So sánh JAC N650 Plus (6.5T, dài 6.2m) thùng mui bạt và Hino XZU342L (3.5t & 5t - 4.5m) thùng mui bạt
So sánh Giá xe tải JAC N650 Plus thùng mui bạt (6.5 Tấn) và Xe tải Hino XZU342L (3.5t & 5t - dài 4.5m) thùng mui bạt
JAC N650 Plus (6.5T, dài 6.2m) thùng mui bạt
Giá 655,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
6.600
3.495 / 4.950
Tải trọng bản thân (Kg)
4.505
3.660 / 3.105
Tổng trọng tải (Kg)
11.300
7.350 / 8.250
Kích thước thùng (D x R x C)
6.200 x 2.140 x 750/2.100
4520 x 1860 x 665/1850 hoặc 4480 x 1830 x 645/1850
Kích thước bao (D x R x C)
8.355 x 2.280 x 3.350
6250 x 1990 x 2980 hoặc 6265 x 1990 x 2980
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D30TCIE1
N04C-VC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích xi lanh
2977 cc
4009 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
115Ps/3200rpm
140Ps/2500rpm
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
M550, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
8.25R16
7.50 – 16
Kích thước lốp sau
DUAL 8.25-R16
7.50 – 16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000
3 năm/100.000 km