So sánh Fuso FA 140L (6.5T, dài 6.1m) thùng mui bạt và Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng mui bạt (4.4T - dài 6.2m)

So sánh Xe tải Fuso FA 140L thùng mui bạt (6.5 tấn - dài 6.1m) và Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 6.2m)

Tải trọng và kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

6450
4.600 kg

Tải trọng bản thân (Kg)

4555
3695 kg

Tổng trọng tải (Kg)

11200
8490 kg

Kích thước thùng (D x R x C)

6.100 × 2.220 × 680/2.095
6200 x 2020  x 2040 mm

Kích thước bao (D x R x C)

7.830 × 2.340 × 3.310
8045 x 2190 x 3150 mm

Thông số kỹ thuật

Số người cho phép chở

03
3 người

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

4D37 100
MITSUBISHI 4P10-KAT4

Loại động cơ

Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh

3907
2998 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

136Ps/2500v/p
150 Ps/ 3500/ vòng/ phút

Hộp số

M036S6, 6 số tiến và 1 số lùi
 M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

8.250-R16
7.50R16

Kích thước lốp sau

8.250-R16
7.50R16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

Phanh giữa/ dẫn động

Tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
Tác động lên trục các-đăng

Phanh sau/ dẫn động

Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Phanh khí xả

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0971 203 196