Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét

Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét

Giá bán 1,505,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 347,040,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét
  • Kích thước bao: Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: Xem chi tiết bên dưới
  • Loại động cơ: 6HK1E4SC
  • Hộp số: ES11109 (9 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 206kW/2400rpm
  • Momen xoắn max: 882 N.m/1450 rpm
  • Thông số lốp: 11.00 R20
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 180.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG THÙNG LỬNG

Loại thùng Dài 7.7 mét Dài 9.3 mét
Kích thước tổng thể 9.950 x 2.500 x 2.940 11.525 x 2.500 x 2.940
Kích thước thùng 7.700 x 2.350 x 635 9.300 x 2.350 x 635
Tải trọng bản thân (Kg) 8.105 8.405
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15.700 15.400

KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG THÙNG BẠT

Loại thùng Dài 7.7 mét Dài 9.3 mét
Kích thước tổng thể 9.950 x 2.500 x 3.580 11.525 x 2.500 x 3.550
Kích thước thùng 7.700 x 2.350 x 735/2.150 9.300 x 2.350 x 735/2.150
Tải trọng bản thân (Kg) 8.305 8.705
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15.500 15.100

KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG THÙNG KÍN

Loại thùng Dài 7.7 mét Dài 9.3 mét
Kích thước tổng thể 9.950 x 2.500 x 3.700 11.525 x 2.500 x 3.700
Kích thước thùng 7.700 x 2.350 x 2.300 9.300 x 2.350 x 2.300
Tải trọng bản thân (Kg) 8.505 9.005
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15.300 14.800
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 6HK1E4SC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.790
Công suất cực đại (kW/rpm) 206/2400 ~ 280Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 882/1450
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số ES11109
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00 R20
Công thức bánh 6 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén hoàn toàn 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh tay Lốc kê/Khí nén hoàn toàn

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 88
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 24.5
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 9.2

Nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu chuyên chở một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển những đoạn đường dài của khách hàng thì Isuzu đã cho ra đời mẫu xe tải nặng với mức tải trọng tối đa lên đến 15 tấn. Sở hữu thiết kế chắc chắn với 2 phiên bản chiều dài thùng xe cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn là 7.6 mét và 9.3 mét. Có thể nói mẫu xe tải Isuzu FVM 1500 chính là một lời giải cho bài toán tìm một mẫu xe tải nặng, bền bỉ để vận chuyển hàng hóa đường dài của các công ty vận tải.

xe tai isuzu 3 chân fvm 1500

Bên cạnh đó thì mẫu xe tải Isuzu 3 chân còn có thế mạnh với một hệ thống động cơ mạnh mẽ và có khả năng đạt công suất cực đại lớn và qua đó tạo ra lực kéo mạnh để có thể đảm bảo cho FVM1500 dễ dàng đi qua nhiều dạng địa hình khác nhau trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Nhằm mục đích giúp cho khách hàng có thể tìm kiếm các thông tin liên quan đến thông số cũng như mức giá các phiên bản của Isuzu FVM thì trong nội dung bài viết hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành liệt kê các thông tin nêu trên. Một lưu ý nhỏ dành cho bạn đọc là mức giá mà chúng tôi nêu ra trong bài sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau cũng như là các chương trình khuyến mãi mà một số đại lý sẽ áp dụng riêng cho mẫu xe này khi bán.

1. Không gian ngoại thất của Isuzu FVM 1500 mang phong cách hiện đại, chắc chắn đúng chuẩn của một mẫu xe tải nặng

Tổng thể thiết kế của xe tải Isuzu FVM 1500 hướng đến sự chắc chắn và bền bỉ cho xe, yếu tố này được thể hiện qua bộ khung sát xi được làm từ thép chịu lực kết hợp với công nghệ dập nguội 6000 tấn để giúp cho xe luôn có khả năng chịu tải tốt nhất.

ngoai that isuzu 3 chân fvm 1500

Bên cạnh đó với một bộ khung chắc chắn sẽ góp phần giúp cho việc liên kết các bộ phận của xe lại với nhau một cách dễ dàng hơn rất nhiều.

Mặt ga lăng của xe tải Isuzu 3 chân được thiết kế khá lớn với nhiệm vụ chính là tản nhiệt cho hệ thống động cơ, giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình hoạt động. Phía trên mặt ga lăng là dòng chữ Isuzu được mạ crom sáng bóng, đây có thể coi là biểu tượng khẳng định chất lượng của thương hiệu xe tải Isuzu.

mat ga lang isuzu 3 chân fvm 1500

Hệ thống đèn pha cos của Isuzu 1500 sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen, đây là công nghệ được sử dụng vô cùng phổ biến cho hệ thống đèn của xe tải. Ưu điểm của công nghệ này chính là khả năng tạo ra cường độ chiếu sáng lớn cho đèn và từ đó góp phần cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi điều khiển xe vào buổi tối.

den pha isuzu 3 chân fvm 1500

Gương chiếu hậu của Isuzu FVM 1500 được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tầm quan sát tốt nhất trong quá trình điều khiển xe. Bên cạnh đó thì hệ thống gương của xe tải FVM1500 còn được trang bị thêm tính năng chống rung và tự sưởi khá hiện đại, chức năng này sẽ giúp cho các bác tài rất nhiều khi di chuyển qua những đoạn đường xấu hoặc gặp trời mưa.

guong chieu hau isuzu 3 chân fvm 1500 cum guong chieu hau isuzu 3 chân fvm 1500

Cửa cabin của xe được Isuzu thiết kế với gốc mở lên đến 90 độ. Mục đích của kiểu thiết kế này là giúp cho các bác tài có được một gốc di chuyển dễ dàng và linh động hơn khi di chuyển lên xuống cabin xe. Ngoài ra với hai bậc thang lên xuống cabin được làm từ nhôm thì các bác tài cũng sẽ an tâm hơn và hạn chế được sự cố té ngã khi lên xuống cabin.

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu FVM 1500 đang được phân phối tại thị trường nước ta có 2 phiên bản chiều dài thùng xe để khách hàng có thể lựa chọn đó là 7.6 mét và 9.3 mét. Với hai phiên bản này thì khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu chiều dài thùng xe thích hợp để sử dụng và khai thác hiệu quả nhất trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

isuzu 3 chân fvm 1500 thung 7.7 met

isuzu 3 chân fvm 1500 thung dai 9.3 met

Đầu cabin của Isuzu FVM được phủ một lớp sơn tĩnh điện với chất lượng cực tốt có khả năng chóng bong tróc cao và khó bị trầy xước ngay cả khi bị va quẹt. Ngoài ra nhằm thuận tiện cho việc bảo trì, bảo dưỡng thì đầu cabin của xe tải Isuzu 3 chân đã được thiết kế với gốc lật khoảng 50 độ cùng với tính năng điều chỉnh bằng điện khá hiện đại.

Dọc theo phần thân xe isuzu đã trang bị thêm các đèn tín hiệu màu vàng. Mục đích của các đèn này là để báo hiệu cho các phương tiện di chuyển ngược chiều biết được hướng xe đang đi vào ban đêm.

ngoai that cua xe isuzu 3 chân fvm 1500

Phần đuôi của xe tải Isuzu FVM 1500 được thiết kế khá gọn gang với phần vè chắn cùng với hệ thống đèn tín hiệu có nhiệm vụ điều hướng sẽ giúp cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.

phia sau xe isuzu 3 chân fvm 1500

Mẫu xe tải Isuzu FVM1500 đang được phân phối tại thị trường nước ta với 2 phiên bản chiều dài thùng như đã đề cập bên trên. Trong đó thì mỗi phiên bản sẽ có đầy đủ các mẫu thùng như: thùng kín, mui bạt, lửng, mui bạt bửng nâng và thùng composite để cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như là loại hàng hóa cần chuyên chở mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp để có thể khai thác hết giá trị của xe mà từ đó mang lại hiệu quả kinh tế cho mình.

Thông số kích thước và tải trọng của xe tải Isuzu FVM 1500 chiều dài thùng 7.6 mét

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

FVM 1500 thùng lửng

7700 x 2350 x 535

15700

24000

FVM 1500 thùng kín inox

7700 x 2350 x 2300

15300

24000

FVM 1500 thùng kín composite

7700 x 2350 x 2300

15300

24000

FVM 1500 thùng bạt

7700 x 2350 x 735 / 2150

15500

24000

FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm

7700 x 2350 x 735 / 2150

15500

24000

Thông số kích thước và tải trọng của xe tải Isuzu FVM 1500 chiều dài thùng 9.3 mét

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

FVM 1500 thùng lửng

9300 x 2350 x 535

15400

24000

FVM 1500 thùng kín inox

9300 x 2350 x 2300

14800

24000

FVM 1500 thùng kín composite

9300 x 2350 x 2300

14800

24000

FVM 1500 thùng bạt

9300 x 2350 x 735 / 2150

15100

24000

FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm

9300 x 2350 x 735 / 2150

15100

24000

Nhìn chung thì phần thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu 1500 được đánh giá khá cao bởi sự chắc chắn, bền bỉ và không quá cồng kềnh của xe.

2. Không gian nội thất của xe tải FVM 1500 hướng sự hiện đại và tiện nghi cho các bác tài, mang đến cảm giác thoải mái

Với đầu cabin được thiết kế khá lớn nên xe tải Isuzu 3 chân sở hữu một không gian nội thất vô cùng rộng rãi và thoáng mát với 2 khu vực tách biệt là khoang lái và khu vực giường nằm.

noi that isuzu 3 chân fvm 1500

Phía trong khoang lái của Isuzu FVM 1500 được trang bị 2 ghế ngồi dành cho bác tài và phụ xe. Điểm chung của 2 ghế ngồi này là đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mục đích mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu hơn cho người ngồi. Đặc biệt đối với ghế ngồi của các bác tài thì sẽ được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tính tiện để giúp các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái và tầm nhìn phù hợp nhất.

ghe ngoi isuzu 3 chân fvm 1500

Vô lăng của FVM 1500 được thiết kế khá hiện đại với khả năng điều chỉnh cao độ nhằm phù hợp cho quá trình điều khiển xe của các bác tài. Cùng với đó là các tính năng như trợ lực, gật gù sẽ góp phần giúp cho các bác tài cảm thấy dễ dàng hơn trong việc điều hướng xe di chuyển.

vo lang isuzu 3 chân fvm 1500

Mặt taplo của xe được thiết kế khá trau chuốt và tỉ mỉ mang đến cho không gian cabin của xe sự hiện đại và sang trọng. Đồng hồ taplo được thiết kế nằm phía dưới vô lăng là nơi cung cấp các thông tin liên quan đến động cơ, giúp cho các bác tài có thể nắm được tình hình động cơ xe khi vận hành.

dong ho taplo isuzu 3 chân fvm 1500

Các nút điều khiển kính cửa sổ, đèn xi nhan, cần số, cần gạt nước,…đều được thiết kế xung quanh vị trí ngồi của các bác tài. Các nút bấm điều chỉnh đều được thiết kế theo dạng chỉnh điện khá hiện đại góp phần giúp cho các bác tài thao tác một cách dễ dàng hơn trong quá trình vận hành xe.

Để không khí bên trong cabin của xe tải Isuzu FVM 1500 luôn mát mẻ giúp cho các bác tài giữ được sự tỉnh táo trong quá trình điều khiển xe thì Isuzu đã trang bị cho xe kiểu máy lạnh với khả năng làm lạnh nhanh và sâu để làm mát không khí tránh tình trạng nóng nực khi xe di chuyển dưới điều kiện trời nắng nóng.

bang dieu khien isuzu 3 chân fvm 1500

Cùng với đó thì bên trong cabin của Isuzu 1500 còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ đi kèm như: đầu CD, đèn trần cabin, tấm che nắng, móc treo, hốc chứa đồ, hộp chứa dụng cụ,…để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài trong suốt quá trình điều khiển xe.

hoc chua do isuzu 3 chân fvm 1500

Nằm tách biệt hoàn toàn với khoang lái giường nằm được thiết kế theo kiểu kết cấu chịu lực. Đây là nơi mà các bác tài có thể thoải mái nằm nghỉ ngơi mà không bị giằng sốc quá nhiều khi xe di chuyển.

Nhìn chung thì với một không gian cabin rộng rãi và đầy đủ trang bị thì các bác tài hoàn toàn có thể yên tâm khi điều khiển xe.

3. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ là một ưu điểm giúp cho xe tải Isuzu FVM 1500 có thể cạnh tranh với các mẫu xe khác trên thị trường

Đối với các mẫu xe tải nặng khi phải cõng trên lưng một khối lượng hàng hóa quá lớn thì bên cạnh một bộ khung sát xi bền chắc thì hệ thống động cơ sẽ có một vai trò vô cùng quan trọng khi quyết định đến khả năng vận hành của xe.

dong co isuzu 3 chân fvm 1500

Chính vì thế để đảm bảo cho khả năng vận hành của xe tải Isuzu 3 chân luôn ở mức tốt nhất thì xe đã được trang bị một trong những mẫu động cơ mạnh mẽ nhất hiện nay đó chính là 6HK1E4SC. Tại sao Isuzu lại lựa chọn mẫu động cơ này?

dong co xe tai isuzu 3 chân fvm 1500

Như đã biết thì Isuzu có khả năng tự sản xuất các mẫu động cơ để trang bị cho xe tải của mình. Chính vì thế khi lựa chọn động cơ 6HK1E4SC để trang bị cho xe tải Isuzu FVM 1500 thì Isuzu cũng đa so sánh rất kỹ. 6HK1E4SC là kiểu động cơ diesel vô cùng hiện đại với cấu tạo 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, ngoài ra để gia tăng sức mạnh thì động cơ còn được trang bị thêm hệ thông turbo tăng áp và được làm mát bằng nước.

he thong dong co isuzu 3 chân fvm 1500 tubo tang ap isuzu 3 chân fvm 1500

Tiếp theo là dung tích xi lanh lên đến 7790 cc sẽ là cơ sở giúp cho việc sản sinh ra công suất cực đại lớn (280 Ps tại 2400 vòng / phút) và qua đó kéo theo khả năng tạo ra lực kéo mạnh giúp xe tải Isuzu 3 chân di chuyển một cách dễ dàng qua các dạng địa hình khác nhau.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common rail mà xe được trang bị. Với hệ thống này thì lượng nhiên liệu phun vào phía bên trong buồng đốt sẽ được tính toán một cách tốt nhất để giảm lượng nhiên liệu tiêu hao đến mức tối đa nhưng lực kéo sinh ra vẫn là lớn nhất.

dong co xe isuzu 3 chân fvm 1500 he thong phun nhien lieu isuzu 3 chan fvm 1500

Bên cạnh đó nhằm giúp cho Isuzu FVM 1500 có thể hoạt động một cách trơn tru và êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa thì động cơ của xe đang được trang bị thêm kiểu hộp số cơ khí model ES11109 bao gồm 9 số tiến và 1 số lùi. Điểm mạnh của kiểu hộp số này chính là tỉ số truyền động cao cùng với khả năng chuyển số nhanh nên ngoài hỗ trợ động cơ thì hộp số còn giúp cho việc thao tác chuyển số xe của các bác tài diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng hơn.

hop so isuzu 3 chan fvm 1500 hop so xe tai isuzu 3 chan fvm 1500

Với công nghệ Blue Power hiện đại đã được khẳng định thì hầu hết các mẫu xe tải của Isuzu nói chung và FVm 1500 nói riêng đều có tiêu chuẩn khí thải đạt mức EURO 4 phù hợp với quy định khí thải tại nước ta.

4. Hệ thống an toàn hiện đại và đầy đủ sẽ mang lại cảm giác an tâm cho các bác tài khi điều khiển Isuzu 1500

Yếu tố an toàn của các mẫu xe tải Isuzu luôn được khách hàng đánh giá khá cao. Với hệ thống an toàn hiện đại và được trang bị khá đầy đủ góp phần tạo nên sự an tâm khi lái xe

Phần khung sát xi của xe tải Isuzu FVM 1500 luôn rất được chú trọng trong quá trình thiết kế. Vì thế nguyên liệu chính được sử dụng chính là thép chịu lực và đi kèm theo đó là nhiều thiết bị gia cố nhằm tăng khả năng chịu tải cho xe.

chassis xe tai isuzu 3 chan fvm 1500

Phần khung cabin của FVM 1500 vẫn sử dụng vật liệu chính là thép, cùng với đó là thiết kế kết cấu chắc chắn nhằm đảm bảo an toàn cho các bác tài.

cabin isuzu 3 chan fvm 1500 khung cabin isuzu 3 chan fvm 1500

Bên trong cabin của xe được trang bị đầy đủ các dây an toàn với độ bền và chất lượng cực tốt.

Hệ thống phanh của xe tải Isuzu 3 chân là kiểu phanh tang trống khí nén hoàn toàn, phanh tay lốc kê. Điểm nổi bật của kiểu phanh này chính là khả năng bám mặt đường cực tốt sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các bác tài khi điều khiển xe.

he thong phanh isuzu 3 chan fvm 1500 he thong binh khi nen isuzu 3 chan fvm 1500

Phần cầu sau của xe tải Isuzu 1500 được đút dạng nguyên khối nhằm mục đích tạo ra sự chắc chắn và an toàn khi xe vận chuyển hàng hóa.

thanh giang cau sau isuzu 3 chan fvm 1500

Để đảm bảo cho xe không bị rung lắc quá nhiều khi di chuyển qua các dạng địa hình xấu và có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa thì Isuzu đã trang bị cho xe hệ thống treo trước và sau bao gồm các lá nhíp dày kết hợp cùng với các giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng.

he thong treo isuzu 3 chan fvm 1500

5. Ưu và nhược điểm của xe tải Isuzu FVM 1500

Tiếp theo chúng ta sẽ tiến hành liệt kê một số ưu điểm của mẫu xe tải Isuzu 3 chân

Ưu điểm:

  • Thiết kế bền bỉ chắc chắn, sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực có độ bền cao
  • Chiều dài thùng chứa tối đa lên đến 9.3 mét giúp cho việc bốc xếp hàng hóa trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều.
  • Không gian nội thất rộng rãi, hiện đại và được trang bị đầy đủ tiện nghi cần thiết phục vụ nhu cầu sử dụng của các bác tài
  • Hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt
  • Hệ thống an toàn của xe được trang bị đầy đủ với các thiết bị hiện đại đảm bảo cho khả năng hoạt động của xe
  • Độ bền cao cùng với đó là các phụ tùng chính hãng được tìm kiếm và thay thế một cách dễ dàng

xe isuzu 3 chan fvm 1500

Nhược điểm:

  • Thiết kế ngoại thất có phần cồng kềnh do là mẫu xe tải nặng nên khó khăn trong việc di chuyển vao những đoạn đường nhỏ hẹp
  • Mức giá cao nên các công ty có khả năng  tài chính thấp khó tiếp cận

6. Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FVM 1500

thong so isuzu 3 chan fvm 1500

STT

Thông số kỹ thuật

Xe chassis Isuzu FVM 1500

1

Kích thước tổng thể (mm)

11525 x 2500 x 3700

2

Chiều dài cơ sở (kg)

5825 + 1370

3

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

2060 / 1850

4

Khoảng sáng gầm xe (mm)

265

5

Động cơ

6HK1E4SC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

7790

7

Công suất cực đại (Ps)

280 / 2400

8

Momen xoắn cực đại (N.m)

882 / 1450

9

Hộp số

ES11109

10

Loại hộp số

Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

11.00-20

7. Giá xe tải Isuzu FVM 1500

Bảng giá xe tải FVM 1500 các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay

7.1 Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng lửng

gia xe tai isuzu 3 chan fvm 1500 thung lung

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng lửng

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng lửng chiều dài thùng 7.7 m

1.578.500.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng lửng chiều dài thùng 9.3 m

1.640.000.000

7.2 Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt

gia xe tai isuzu 3 chan fvm 1500 thung bat

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng bạt

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt chiều dài thùng 7.7 m

1.600.500.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt chiều dài thùng 9.3 m

1.667.000.000

7.3 Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm

gia xe tai isuzu 3 chan fvm 1500 thung bat bung nhom

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm chiều dài thùng 7.7 m

1.650.000.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt bửng nhôm chiều dài thùng 9.3 m

1.725.000.000

7.4 Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín inox

gia xe tai isuzu 3 chan fvm 1500 thung kin inox

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng kín inox

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín inox chiều dài thùng 7.7 m

1.605.000.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín inox chiều dài thùng 9.3 m

1.675.000.000

7.5 Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín composite

gia xe tai isuzu 3 chan fvm 1500 thung kin composite

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng kín composite

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín composite chiều dài thùng 7.7 m

1.642.000.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín composite chiều dài thùng 9.3 m

1.724.000.000

Xe tải Isuzu FVM 1500 là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các công ty vận tải đang cần tìm mẫu xe tải nặng để vận chuyển hàng hóa đường dài. Bên cạnh với độ bền cao thì giá trị mà xe có thể mang lại cho chủ xe là vô cùng lớn. Đầu tư vào xe tải FVM 1500 là một sự đầu tư lâu dài

Hiện tại thì AutoF đang bán mẫu xe tải Isuzu FVM 1500 với một mức giá vô cùng hấp dẫn dành cho khách hàng. Đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng và các chương trình khuyến mãi khi khách hàng mua xe tại AutoF. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghành xe tải AutoF luôn cố gắng mang đến các sản phẩm có chất lượng tốt nhất để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bên cạnh đó thì các chương trình bảo hành bảo dưỡng luôn được AutoF cam kết thực hiện một cách tốt nhất để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

1,505,000,000

30,100,000

150,000

600,000

8,640,000

3,550,000

3,000,000

1,551,040,000

Dự toán vay vốn

1,505,000,000

1,204,000,000

20,066,667

3,963,167

24,029,833

Nếu vay 1,204,000,000 thì số tiền trả trước là 347,040,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,204,000,000 20,066,667 7,926,333 27,993,000 1,183,933,333
2 1,183,933,333 20,066,667 7,794,228 27,860,894 1,163,866,667
3 1,163,866,667 20,066,667 7,662,122 27,728,789 1,143,800,000
4 1,143,800,000 20,066,667 7,530,017 27,596,683 1,123,733,333
5 1,123,733,333 20,066,667 7,397,911 27,464,578 1,103,666,667
6 1,103,666,667 20,066,667 7,265,806 27,332,472 1,083,600,000
7 1,083,600,000 20,066,667 7,133,700 27,200,367 1,063,533,333
8 1,063,533,333 20,066,667 7,001,594 27,068,261 1,043,466,667
9 1,043,466,667 20,066,667 6,869,489 26,936,156 1,023,400,000
10 1,023,400,000 20,066,667 6,737,383 26,804,050 1,003,333,333
11 1,003,333,333 20,066,667 6,605,278 26,671,944 983,266,667
12 983,266,667 20,066,667 6,473,172 26,539,839 963,200,000
13 963,200,000 20,066,667 6,341,067 26,407,733 943,133,333
14 943,133,333 20,066,667 6,208,961 26,275,628 923,066,667
15 923,066,667 20,066,667 6,076,856 26,143,522 903,000,000
16 903,000,000 20,066,667 5,944,750 26,011,417 882,933,333
17 882,933,333 20,066,667 5,812,644 25,879,311 862,866,667
18 862,866,667 20,066,667 5,680,539 25,747,206 842,800,000
19 842,800,000 20,066,667 5,548,433 25,615,100 822,733,333
20 822,733,333 20,066,667 5,416,328 25,482,994 802,666,667
21 802,666,667 20,066,667 5,284,222 25,350,889 782,600,000
22 782,600,000 20,066,667 5,152,117 25,218,783 762,533,333
23 762,533,333 20,066,667 5,020,011 25,086,678 742,466,667
24 742,466,667 20,066,667 4,887,906 24,954,572 722,400,000
25 722,400,000 20,066,667 4,755,800 24,822,467 702,333,333
26 702,333,333 20,066,667 4,623,694 24,690,361 682,266,667
27 682,266,667 20,066,667 4,491,589 24,558,256 662,200,000
28 662,200,000 20,066,667 4,359,483 24,426,150 642,133,333
29 642,133,333 20,066,667 4,227,378 24,294,044 622,066,667
30 622,066,667 20,066,667 4,095,272 24,161,939 602,000,000
31 602,000,000 20,066,667 3,963,167 24,029,833 581,933,333
32 581,933,333 20,066,667 3,831,061 23,897,728 561,866,667
33 561,866,667 20,066,667 3,698,956 23,765,622 541,800,000
34 541,800,000 20,066,667 3,566,850 23,633,517 521,733,333
35 521,733,333 20,066,667 3,434,744 23,501,411 501,666,667
36 501,666,667 20,066,667 3,302,639 23,369,306 481,600,000
37 481,600,000 20,066,667 3,170,533 23,237,200 461,533,333
38 461,533,333 20,066,667 3,038,428 23,105,094 441,466,667
39 441,466,667 20,066,667 2,906,322 22,972,989 421,400,000
40 421,400,000 20,066,667 2,774,217 22,840,883 401,333,333
41 401,333,333 20,066,667 2,642,111 22,708,778 381,266,667
42 381,266,667 20,066,667 2,510,006 22,576,672 361,200,000
43 361,200,000 20,066,667 2,377,900 22,444,567 341,133,333
44 341,133,333 20,066,667 2,245,794 22,312,461 321,066,667
45 321,066,667 20,066,667 2,113,689 22,180,356 301,000,000
46 301,000,000 20,066,667 1,981,583 22,048,250 280,933,333
47 280,933,333 20,066,667 1,849,478 21,916,144 260,866,667
48 260,866,667 20,066,667 1,717,372 21,784,039 240,800,000
49 240,800,000 20,066,667 1,585,267 21,651,933 220,733,333
50 220,733,333 20,066,667 1,453,161 21,519,828 200,666,667
51 200,666,667 20,066,667 1,321,056 21,387,722 180,600,000
52 180,600,000 20,066,667 1,188,950 21,255,617 160,533,333
53 160,533,333 20,066,667 1,056,844 21,123,511 140,466,667
54 140,466,667 20,066,667 924,739 20,991,406 120,400,000
55 120,400,000 20,066,667 792,633 20,859,300 100,333,333
56 100,333,333 20,066,667 660,528 20,727,194 80,266,667
57 80,266,667 20,066,667 528,422 20,595,089 60,200,000
58 60,200,000 20,066,667 396,317 20,462,983 40,133,333
59 40,133,333 20,066,667 264,211 20,330,878 20,066,667
60 20,066,667 20,066,667 132,106 20,198,772 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác