Nội dung bài viết
Hiện nay thị trường xe tải tại nước ta đang chứng kiến một cuộc cạnh tranh vô cùng khóc liệt của các thương hiệu xe tải tại phân khúc xe tải nhỏ. Xe tải nhỏ hiện đang là mẫu xe được rất nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn bởi tính cơ động của nó khi có thể di chuyển vào bên trong khu vực nội thành hoặc di chuyển trên những đoạn đường nhỏ hẹp một cách dễ dàng mà không làm ảnh hưởng đến tình hình giao thông khu vực đó. Đứng trước nhu cầu đó thì Isuzu đã cho ra đời dòng sản phẩm xe tải QKR để cạnh tranh với các thương hiệu khác cũng như làm đa dạng các mẫu xe tải của mình. Isuzu QKR được thừa hưởng các điểm mạnh từ các dòng xe tải đi trước với thiết kế nhỏ gọn, khung sát xi bền chắc và một hệ thống động cơ mạnh mẽ đảm bảo cho xe khả năng di chuyển hàng hóa một cách dễ dàng.
Hiện tại thì mẫu xe tải QKR đang được Isuzu phân phối ra thị trường với 3 phiên bản chính bao gồm: QKR 210, QKR 230, QKR 270. Trong mỗi model sẽ có đầy đủ các mẫu thùng chứa để cho khách hàng có thể lựa chọn mẫu thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng. Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thông kê lại các thông số cũng như là giá bản của các model trên để giúp cho bạn đọc có thể thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm thông tin. Cùng với đó là mức giá mà chúng tôi cung cấp trong bài viết về các mẫu xe tải QKR cũng sẽ có sự thay đổi tùy vào từng thời điểm và các chính sách khuyến mãi được các đại lý của Isuzu áp dụng cho từng dòng sản phẩm tương ứng.
1. Xe tải Isuzu QKR 210
Là dòng xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ của Isuzu, QKR 210 được đánh giá khá cao với thiết kế ngoại thất vô cùng tỉ mỉ và trau chuốt với các loại vật liệu chất lượng cao được trang bị cho xe.
Đầu cabin của xe tải QKR 210 được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học nhằm giúp xe loại bỏ lực cản của gió để có thể tăng tốc một cách dễ dàng.
Cụm đèn pha của Isuzu QKR 210 sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen, với công nghệ này thì cường độ ánh sáng của đèn sẽ luôn đạt được mức cao nhất và từ đó giúp cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi điều khiển xe di chuyển vào buổi tối.
Hiện tại thì mẫu QKR 210 với chiều dài thùng chứa là 4.3 mét có 2 mức tải trọng để cho khách hàng có thể lựa chọn là 1.9 tấn và 2.3 tấn. Tùy vào khối lượng hàng hóa chuyên chở mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp nhất để sử dụng. Với mẫu xe tải QKR 210 thì Isuzu cung cấp cho các khách hàng 5 lựa chọn thùng xe như sau: thùng lửng, thùng bạt, thùng bạt bửng nhôm, thùng kín inox, thùng kín composite để cho khách hàng dễ dàng lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp nhất.
Thông số kích thước các phiên bản thùng của Isuzu QKR 210:
Mẫu xe |
Kích thước tổng thể (mm) |
Tải trọng (kg) |
Tổng khối lượng (kg) |
QKR 210 thùng lửng |
4360 x 1870 x 480 |
2280 |
4990 |
QKR 210 thùng kín inox 2 cửa |
4360 x 1870 x 1890 |
1995/2280 |
4990 |
QKR 210 thùng kín inox 3 cửa |
4360 x 1870 x 1890 |
1995/2280 |
4990 |
QKR 210 thùng kín composite 2 cửa |
4360 x 1870 x 1890 |
1995/2280 |
4990 |
QKR 210 thùng kín composite 3 cửa |
4360 x 1870 x 1890 |
1995/2280 |
4990 |
QKR 210 thùng mui bạt |
4360 x 1870 x 735 / 1890 |
1995 |
4990 |
QKR 210 thùng mui bạt bửng nhôm |
4360 x 1870 x 735 / 1890 |
1995 |
4990 |
Không gian cabin của xe tải QKR 210 được thiết kế khá rộng rãi và được trang bị đầy đủ các tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu điều khiển xe của các bác tài.
Hệ thống máy lạnh bên trong xe với khả năng làm lạnh nhanh và sâu sẽ góp phần mang lại không khí mát mẻ giúp cho các bác tài luôn giữ được sự tĩnh táo trong quá trình điều khiển xe.
Ghế ngồi bên trong QKR 210 đều được lót nệm và bọc nỉ khá là sang trọng, giúp cho người ngồi cảm thấy thoải mái và dễ chịu, tránh được cảm giác đau mỏi khi phải ngồi quá lâu.
Với mẫu động cơ 4JH1E4NC vô cùng hiện đại có khả năng cung cấp công suất tối đa lên đến 77 kW tại 3200 vòng / phút cùng moment xoắn cực đại đạt 230 N.m tại 2000 - 3200 vòng / phút đảm bảo khả năng sinh công lớn và giúp cho xe có thể tạo ra lực kéo lớn nhất để có thể di chuyển hàng hóa một cách dễ dàng. Cùng với đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe cũng được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiện đại mà Isuzu QKR210 được trang bị.
Bộ khung cabin của QKR 210 được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực và có kết cấu vô cùng vững chắc. Hệ thống phanh chính của xe tải QKR 210 là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng với ưu điểm là khả năng bám mặt đường cực tốt. Ngoài ra thì xe còn được trang bị thêm rất nhiều thiết bị an toàn hiện đại như: hệ thống ABS chống bó cứng phanh, hệ thống điều tiết lực phanh, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo, thanh gia cường thân xe,…
Thông số kỹ thuật xe tải QKR 210
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe chassis Isuzu QKR 210 |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6130 x 1860 x 2880 |
2 |
Chiều dài cơ sở (kg) |
3360 |
3 |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) |
1385 / 1425 |
4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
5 |
|
Giá xe tải Isuzu QKR 210
Bảng giá xe tải QKR 210 các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay
STT |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 model QMR77HE4A |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạt – 1.900/2.280 kg |
548.000.000 |
2 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng lửng – 1.900/2.280 kg |
535.500.000 |
3 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạt bửng nhôm – 1.900/2.280 kg |
584.000.000 |
4 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 2 cửa – 1.900/2.280 kg |
549.000.000 |
5 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 3 cửa – 1.900/2.280 kg |
549.000.000 |
6 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 2 cửa – 1.900/2.280 kg |
570.000.000 |
7 |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 3 cửa – 1.900/2.280 kg |
570.000.000 |
2. Xe tải Isuzu QKR 230
Là một model khác của xe tải QKR, sở hữu thiết kế nhỏ gọn nhưng lại khá chắc chắn nhờ vào bộ khung sát xi được làm từ thép chịu lực và được gia cố thêm một số chi tiết để tăng cường khả năng chịu lực cho xe.
Hiện tại thì mẫu QKR 230 đang được phân phối tại thi trường nước ta với chiều dài thùng chứa hàng là 3.6 mét và có 2 mức tải trọng là 1.9 tấn cùng với 2.3 tấn để cho khách hàng lựa chọn.
Mặt lưới tản nhiệt của Isuzu QKR 230 được thiết kế khá lớn giúp tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ.
Gương chiếu hậu của xe tải QKR 230 với phần bản gương lớn sẽ cung cấp cho các bác tài một tầm quan sát tốt nhất khi điều khiển xe, hạn chế tối đa các điểm mù có thể xuất hiện và từ đó góp phần đảm bảo an toàn cho xe.
Đầu cabin của xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Isuzu Nhật Bản. Lớp sơn này với khả năng chống bong tróc cực tốt và khó bị trầy xước. Ngoài ra thì màu sơn cũng khá bền và không bị bay màu ngay cả khi chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng.
Thông số kích thước các phiên bản thùng của Isuzu QKR230:
Mẫu xe |
Kích thước tổng thể (mm) |
Tải trọng (kg) |
Tổng khối lượng (kg) |
QKR 230 thùng lửng |
3600 x 1870 x 480 |
1995 |
4990 |
QKR 230 thùng lửng |
3600 x 1870 x 480 |
2280 |
4990 |
QKR 230 thùng kín inox 3 cửa |
3600 x 1870 x 1890 |
1995 |
4990 |
QKR 230 thùng kín inox 3 cửa |
3600 x 1870 x 1890 |
2280 |
4990 |
QKR 230 thùng kín composite 3 cửa |
3600 x 1870 x 1890 |
1995 |
4990 |
QKR 230 thùng kín composite 3 cửa |
3600 x 1870 x 1890 |
2280 |
4990 |
QKR 230 thùng mui bạt |
3600 x 1870 x 735 / 1890 |
1995 |
4990 |
QKR 230 thùng mui bạt |
3600 x 1870 x 735 / 1890 |
2280 |
4990 |
QKR 230 thùng mui bạt bửng nhôm |
3600 x 1870 x 735 / 1890 |
1995 |
4990 |
QKR 230 thùng mui bạt bửng nhôm |
3600 x 1870 x 735 / 1890 |
2280 |
4990 |
Tuy là mẫu xe tải nhỏ nhưng không gian cabin của Isuzu QKR 230 vẫn được thiết kế khá lớn với 3 chỗ ngồi. Cùng với đó là phần nóc cabin được thiết kế cao cũng góp phần tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho các bác tài khi ngồi bên trong cabin điều khiển xe.
Vô lăng của QKR230 là kiểu vô lăng 2 chấu với các tính năng gật gù và trợ lực khá hiện đại sẽ góp phần giúp cho các bác tài cảm thấy dễ dàng hơn trong quá trình điều khiển xe
Với đầu CD cùng với hệ thống loa chất lượng sẽ cung cấp cho các bác tài tính năng giải trí như phát nhạc, đài Fm để xóa đi sự nhàm chán trong quá trình điều khiển xe.
Để đảm bảo cho khả năng vận chuyển hàng hóa của xe tải QKR 230 được thực hiện một cách trơn tru và mạnh mẽ nhất thì Isuzu đã trang bị cho xe kiểu động cơ diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng với dung tích xi lanh lên đến 2999 cc và khả năng sinh công tối đa là 77 kW tại 3200 vòng / phút
Cùng với đó là kiểu hộp số MSB5S gồm 5 số tiến và 1 số lùi có khả năng truyền động cao sẽ góp phần giúp cho động cơ của QKR 230 luôn được vận hành một cách trơn tru nhất có thể để đảm bảo cho xe luôn di chuyển một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật xe tải QKR 230
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe chassis Isuzu QKR 230 |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6130 x 1860 x 2880 |
2 |
Chiều dài cơ sở (kg) |
3360 |
3 |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) |
1385 / 1425 |
4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
5 |
Động cơ |
4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
6 |
Dung tích công tác (cc) |
2999 |
7 |
Công suất cực đại (Ps) |
77 / 3200 |
8 |
Momen xoắn cực đại (N.m) |
230 / 2000 - 3200 |
9 |
Hộp số |
MSB5S |
10 |
Loại hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
11 |
Kiểu lốp xe trước/sau |
Lốp đơn / Lốp đôi |
12 |
Kích thước lốp |
7.00 – 15 12PR |
Giá xe tải Isuzu QKR 230
Bảng giá xe tải QKR230 tương ứng với các mẫu thùng xe đang được bán trên thị trường hiện nay
STT |
Giá xe tải Isuzu QKR 230 model QMR77HE4 |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải QKR 230 thùng lửng – 1995 kg |
489.000.000 |
2 |
Giá xe tải QKR 230 thùng lửng – 2280 kg |
489.000.000 |
3 |
Giá xe tải QKR 230 thùng kín inox 3 cửa – 1995 kg |
499.500.000 |
5 |
Giá xe tải QKR 230 thùng kín inox 3 cửa – 2280 kg |
499.500.000 |
6 |
Giá xe tải QKR 230 thùng kín composite 3 cửa – 1995 kg |
519.500.000 |
7 |
Giá xe tải QKR 230 thùng kín composite 3 cửa – 2280 kg |
519.500.000 |
8 |
Giá xe tải QKR 230 thùng mui bạt – 1995 kg |
499.500.000 |
9 |
Giá xe tải QKR 230 thùng mui bạt – 2280 kg |
499.500.000 |
10 |
Giá xe tải QKR 230 thùng mui bạt bửng nhôm – 1995 kg |
531.000.000 |
11 |
Giá xe tải QKR 230 thùng mui bạt bửng nhôm – 2280 kg |
531.000.000 |
3. Xe tải Isuzu QKR 270
Ngoài 2 model trên thì mẫu xe tải QKR còn có thêm 1 model nữa là QKR 270 với chiều dài thùng xe là 4.3 mét và tải trọng là 2.8 tấn. Với mức tải trọng này thì Isuzu QKR 270 có thể chở được khối lượng hàng hóa lớn để đi vào bên trong nội thành cũng như di chuyển qua các đoạn đường hẹp để vận chuyển hàng hóa.
Nhìn tổng thể thì thiết kế của KQR 270 hướng đến sự chắc chắn và bền bì, vật liệu được sử dụng để thiết kế xe cũng là các loại vật liệu tốt có độ bền cao. Các chi tiết được Isuzu thiết kế vô cùng tỉ mỉ và tinh tế giúp cho xe có được vẻ ngoài khá sang trọng và dễ dàng thu hút được sự chú ý của khách hàng
Cụm đèn pha cos của xe sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm để tạo ra cường độ chiếu sáng lớn nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng để các bác tài có thể quan sát đường vào ban đêm.
Kính chắn gió của Isuzu QKR270 được thiết kế khá rộng nhằm giúp cho các bác tài có được tầm nhìn xa tốt nhất trong quá trình điều khiển xe
Phần đuôi của xe tải QKR 270 được trang bị hệ thống đèn tín hiệu với nhiệm vụ chính là điều hướng và báo hiệu cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.
Để giúp cho khách hàng có thể được nhiều sự lựa chọn thì Isuzu đã cung cấp 5 mẫu thùng xe cho phiên bản QKR 270 bao gồm: thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng bạt bửng nhôm, thùng kín composite. Mỗi loại thùng sẽ phù hợp để chuyên chở từng loại hàng hóa khác nhau. Chính vì thế mà tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà có thể lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp.
Thông số kích thước các phiên bản thùng của Isuzu QKR 270:
Mẫu xe |
Kích thước tổng thể (mm) |
Tải trọng (kg) |
Tổng khối lượng (kg) |
QKR 270 thùng lửng |
4360 x 1870 x 480 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng kín inox 2 cửa |
4360 x 1870 x 1770 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng kín inox 3 cửa |
4360 x 1870 x 1770 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng kín composite 2 cửa |
4360 x 1870 x 1770 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng kín composite 3 cửa |
4360 x 1870 x 1770 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng mui bạt |
4360 x 1870 x 735 / 1770 |
2790 |
5500 |
QKR 270 thùng mui bạt bửng nhôm |
4360 x 1870 x 735 / 1770 |
2790 |
5500 |
Không gian nội thất của Isuzu QKR 270 nhìn chung là khá rộng rãi và thoáng mát mang lại cảm giác dễ chịu và thoải mái dành cho các bác tài
Các thiết bị bên trong cabin của QKR 270 được trang bị khá là đầy đủ. Cụm đồng hồ tablo được thiết kế bên dưới vô lăng khá là hiện đại với các đồng hồ hiển thị các thông số động cơ giúp các bác tài theo dõi trong quá trình điều khiển xe.
Với hệ thống máy lạnh hiện đại có khả năng làm lạnh nhanh và sâu sẽ góp phần điều hòa không khí bên trong cabin và qua đó giúp cho các bác tài luôn có cảm giác mát mẻ khi điều khiển xe
Ngoài ra bên trong cabin của Isuzu QKR270 còn có thêm một số thiết bị phụ trợ đi kèm như: đầu CD, tấm che nắng, móc treo, đèn trần cabin, hộp đựng dụng cụ,…
Với mẫu động cơ 4JH1E4NC vô cùng hiện đại có khả năng sinh công lên đến 77 kW tại 3200 vòng / phút sẽ đảm bảo cho việc tạo ra lực kéo đủ mạnh để xe có thể di chuyển.
Cùng với đó khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ cũng góp phần giúp cho xe tải QKR 270 có thêm ưu thế khi cạnh tranh với các mẫu xe tải cùng phân khúc trên thị trường.
Hệ thống treo trước và sau của Isuzu QKR 270 là bao gồm các thiết bị như: nhíp, giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng sẽ góp phần giúp cho xe luôn di chuyển một cách êm ái ngay cả khi phải đi qua những đoạn đường có nhiều dốc ghềnh.
Bên cạnh đó nhằm giúp cho các bác tài có thể xử lý các tình huống cần phanh gấp thì Isuzu đã trang bị cho QKR 270 kiểu phanh tang trống với ưu điểm là khả năng bám mặt đường cực tốt. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh khí xả động cơ để hỗ trợ cho phanh chính.
Thông số kỹ thuật xe tải QKR 270
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe chassis Isuzu QKR 270 |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6130 x 1860 x 2880 |
2 |
Chiều dài cơ sở (kg) |
3360 |
3 |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) |
1385 / 1425 |
4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
5 |
Động cơ |
4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
6 |
Dung tích công tác (cc) |
2999 |
7 |
Công suất cực đại (Ps) |
77 / 3200 |
8 |
Momen xoắn cực đại (N.m) |
230 / 2000 - 3200 |
9 |
Hộp số |
MSB5S |
10 |
Loại hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
11 |
Kiểu lốp xe trước/sau |
Lốp đơn / Lốp đôi |
12 |
Kích thước lốp |
7.00 – 15 12PR |
Giá xe tải Isuzu QKR 270
Bảng giá xe tải QKR270 các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay
STT |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 model QMR77HE4 |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng bạt - 2800 Kg |
548.000.000 |
2 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng lửng - 2800 Kg |
535.500.000 |
3 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng bạt bửng nhôm - 2800 Kg |
585.000.000 |
5 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín inox 2 cửa - 2800 Kg |
549.000.000 |
6 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín inox 3 cửa - 2800 Kg |
549.000.000 |
9 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite 2 cửa - 2800 Kg |
570.000.000 |
11 |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite 3 cửa - 2800 Kg |
570.000.000 |
Hiện tại thì mẫu xe tải QKR đang được bán tại AutoF với một mức giá khá hấp dẫn và đi kèm với đó là rất nhiều quá tặng cùng chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua xe tại AutoF.