Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét

Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét

Giá bán 1,600,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 367,940,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
  • Kích thước bao: Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 15.300 Kg
  • Loại động cơ: 6HK1E4SC
  • Hộp số: ES11109 (9 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 206kW/2400rpm
  • Momen xoắn max: 882 N.m/1450 rpm
  • Thông số lốp: 11.00 R20
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 180.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Thùng kín dài 7.7 mét Thùng kín dài 9.3 mét
Kích thước tổng thể (mm) 9.950 x 2.500 x 3.700 11.525 x 2.500 x 3.700
Kích thước thùng xe (mm) 7.700 x 2.350 x 2.300 9.300 x 2.350 x 2.300

TẢI TRỌNG

Loại thùng Thùng kín dài 7.7 mét Thùng kín dài 9.3 mét
Tải trọng bản thân (Kg) 8.505 9.005
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15.300 14.800
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 6HK1E4SC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.790
Công suất cực đại (kW/rpm) 206/2400 ~ 280Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 882/1450
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số ES11109
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00 R20
Công thức bánh 6 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén hoàn toàn 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh tay Lốc kê/Khí nén hoàn toàn

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 88
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 24.5
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 9.2

Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín là mẫu xe thuộc dòng sản phẩm FVM thuộc phân khúc xe tải nặng vừa được Isuzu trình làng tại thị trường xe tải nước ta. Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc sản xuất các mẫu xe tải nặng Isuzu đã có những cải tiến mới nhằm gia tăng sự chắc chắn và bền bỉ cho Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín.

xe tai isuzu fvm 1500 thung kin

Cùng với đó chính là những cải tiến ở thiết kế ngoại thất giúp cho xe thêm đẹp và sang trọng qua đó thu hút sự chú ý của khách hàng. Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu những điểm nổi bật của xe tải 3 chân FVM 1500 thùng kín để biết được lý do vì sao mẫu xe này hiện đang rất được các khách hàng ưa ái và lựa chọn.

1. Thiết kế ngoại thất hiện đại với các đường nét vô cùng tỉ mỉ và trao chuốt của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín

Đầu cabin của xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín được thiết kế khá trao chuốt và tỉ mỉ. Cùng với đó để đảm bảo sự bền chắc cho xe thì Isuzu đã lựa chọn các loại vật liệu tốt nhất trong quá trình thiết kế và sản xuất.

isuzu fvm 1500 thung kin

cabin isuzu fvm 1500 thung kin

den pha isuzu fvm 1500 thung kin den pha xe tai isuzu fvm 1500 thung kin

Để đảm bảo cho khả năng chuyên chở khối lượng hàng hóa lên đến 15 tấn và có thể liên kết tất cả các bộ phận của xe lại với nhau thành một khối thống nhất thì isuzu đã thiết kế bộ khung sát xi làm từ thép chịu lực với độ bền cao cho xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín.

chassis cua xe isuzu fvm 1500 thung kin

xe_tai_isuzu_fvm_1500_thung_kin_

Gương chiếu hậu của xe là kiểu gương hai hộc với phần bản gương được thiết kế khá lớn nhằm mở rộng gốc quan sát cho các bác tài. Cùng với đó nó còn góp phần hạn chế tối đa các điểm mù để đảm bảo an toàn khi xe di chuyển vào những đoạn đường hẹp có nhiều phương tiện cùng tham gia lưu thông.

guong chieu hau isuzu fvm 1500 thung kin cum guong chieu hau isuzu fvm 1500 thung kin

Mặt ga lăng của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín được thiết kế khá lớn với các khe lấy gió hình chữ nhật. Mặt lưới tản nhiệt này sẽ hỗ trợ cho quá trình làm mát động cơ, giúp cho động cơ không bị quá nóng khi vận hành.

mat ga lang isuzu fvm 1500 thung kin

Hiện tại thì mẫu xe tải 3 chân FVM 1500 thùng kín được phân phối tại thị trường nước ta với 2 phiên bản thung có chiều dài là 7.7 mét và 9.3 mét để cho khách hàng lựa chọn.

2. Thiết kế ngoại thất của xe tải FVM 1500 thùng kín khá sang trọng với đầy đủ các thiết bị hỗ trợ cho các bác tài khi lái xe

Với việc phải ngồi hằng giờ trong cabin để điều khiển xe sẽ làm cho các bác tài cảm thấy khó chịu và mệt mỏi nếu như không gian cabin quá hẹp và thiếu các thiết bị hỗ trợ.

Chính vì thế để mang lại các trải nghiệm tốt nhất dành cho các bác tài khi ngồi bên trong cabin của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín thì cabin của xe đã được thiết kế khá rộng với phần trần cabin cao nhằm hạn chế cảm giác ngột ngạt khi ngồi quá lâu.

noi that isuzu fvm 1500 thung kin

Không khí bện trong cabin sẽ được điều hòa nhờ vào hệ thống máy lạnh công suất lớn, mang lại cảm giác mát mẻ dễ chịu và tạo sự tỉnh táo dành cho các bác tài.

noi that tren isuzu fvm 1500 thung kin

Hộp chứa đồ được trang bị trong cabin của xe tải 3 chân FVM 1500 thùng kín là nơi mà các bác tài có thể cất giữ các thiết bị như điện thoại, sạc dự phòng, giấy tờ xe

ghe ngoi isuzu fvm 1500 thung kin

hoc chua do isuzu fvm 1500 thung kin

Hộp dụng cụ cũng được trang bị bên trong cabin của xe nhằm giúp các bác tài chứa các dụng cụ sữa chữa nhanh khi gặp sự cố

Vô lăng của xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín được thiết kế theo dạng 2 chấu có tính năng trợ lực và gật gù sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các bác tài khi điều khiển xe.

vo lang isuzu fvm 1500 thung kin dong ho taplo isuzu fvm 1500 thung kin

3. Với hệ thống động cơ 6HK1E4SC mạnh mẽ và bền bỉ thì khách hàng hoàn toàn yên tâm về khả năng vận hành của Isuzu FVM 1500 thùng kín

Quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về hệ thống động cơ của các mẫu xe tải Isuzu nói chung và động cơ của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín nói riêng.

dong co xe tai isuzu fvm 1500 thung kin

Với đội ngũ thiết kế và sản xuất động cơ có nhiều năm kinh nghiệm thì Isuzu luôn lựa chọn các mẫu động cơ tốt nhất để trang bị cho các mẫu xe tải của mình.

dong co xe isuzu fvm 1500 thung kin

Với mẫu động cơ 6HK1E4SC thì xe tải 3 chân FVM 1500 thùng kín hoàn toàn có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn và vượt qua mọi dạng địa hình tại nước ta một cách dễ dàng

he thong dong co isuzu fvm 1500 thung kin

Thông số kỹ thuật của động cơ 6HK1E4SC:

  • Đây là mẫu động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng và được trang bị hệ thống turbo biến thiên và làm mát bằng nước
  • Dung tích xi lanh của động cơ: 7790 cc
  • Công suất cực đại: 280 Ps tại 2400 vòng / phút
  • Moment xoắn cực đại: 882 N.m tại 1450 vòng / phút

he thong phun nhien lieu isuzu fvm 1500 thung kin tubo tang ap isuzu fvm 1500 thung kin

Ngoài ra nhằm đảm bảo cho khả năng vận hành trơn tru và bền bỉ của động cơ thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu hộp số ES11109, đây là kiểu hộp số cơ khí với 9 số tiến và 1 số lùi có độ bền cao và tỉ số truyền động lớn. Ngoài ra với khả năng chuyển số được thực hiện nhanh cũng sẽ giúp rất nhiều cho các bác tài trong quá trình vận hành xe.

hop so isuzu fvm 1500 thung kin

4. Hệ thống an toàn hiện đại của xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín

Bên cạnh bộ khung sát xi chắc chắn do được làm từ thép chịu lực thì khung cabin của xe cũng sử dụng thép chịu lực để làm và đi kèm với đó là thiết kế khoa học nhằm đảm bảo an toàn cho các bác tài khi ngồi bên trong cabin.

khung sat xi isuzu fvm 1500 thung kin

chassis xe isuzu fvm 1500 thung kin

Phần cầu sau của xe tải FVM 1500 thùng kín được đút liền khối nằm tạo nên sự bền chắc để đảm bảo an toàn cho xe.

cau sau isuzu fvm 1500 thung kin

Hệ thống treo trước và sau của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín là sự kết hợp của các lá nhíp và giảm chấn thủy lực để giúp cho xe di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc khi gặp phải các địa hình xấu.

he thong treo isuzu fvm 1500 thung kin thanh giang isuzu fvm 1500 thung kin

5. Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín

Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 hiện có 2 phiên bản thùng kín là FVM 1500 thùng kín inox và composite, hai mẫu này đều có kích thước thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét.

thong so isuzu fvm 1500 thung kin inox thong so isuzu fvm 1500 thung kin composite

STT

Thông số kỹ thuật

FVM 1500 thùng kín chiều dài 7.6 mét

FVM 1500 thùng kín chiều dài 9.3 mét

1

Kích thước thùng xe (mm)

7700 x 2350 x 2300

9300 x 2350 x 2300

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

15300

14800

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

24000

24000

4

Động cơ

6HK1E4SC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

7790

6

Công suất cực đại (Ps)

280 / 2400

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

882 / 1450

8

Hộp số

ES11109

9

Loại hộp số

Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

11.00R20

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín

6.1 Quy cách thùng Isuzu FVM 1500 thùng kín inox

quy cach thung isuzu fvm 1500 thung kin

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 80 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Trụ đứng thùng

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tôn lạnh phẳng dày 1.0 mm

8

Vách ngoài

Inox dập sóng dày 1.0 mm

9

Xương khung cửa

Thép CT3 loại hộp 40 x 20

10

Ốp trong cửa

Tôn kẽm độ dày 0.6 mm

11

Ốp ngoài cửa

Thép CT3 chấn sóng có độ dày 0.6 mm

12

Xương khung cửa

Sắt sơn

13

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

14

Cản hông

Sắt hộp 50 x 25 x 1.2 sơn chống gỉ

15

Cản sau

Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

6.1 Quy cách thùng Isuzu FVM 1500 thùng kín composite

quy cach thung xe tai isuzu fvm 1500 thung kin

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 80 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Sàn thùng

Thép CT3 dộ dày 2.5 mm

4

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

5

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x 20 độ dày 1.2 mm

6

Vách trong

Tôn lạnh phẳng dày 1.0 mm

7

Vách ngoài

Composite

8

Xương khung cửa

Thép CT3 loại hộp 40 x 20

9

Ốp trong cửa

Composite

10

Ốp ngoài cửa

Composite

11

Khóa

Inox

12

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox bọc Compostie

14

Cản sau

Inox 430

7.Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín

Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng kín

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín chiều dài thùng 7.6 m

1.605.000.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín chiều dài thùng 9.3 m

1.675.000.000

Có thể xem xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo cho các chuyến vận chuyển hàng hóa đi xa. Bên cạnh sự nổi bật trong thiết kế nội ngoại thất và động cơ thì với mẫu thùng kín cũng sẽ đảm bảo cho chất lượng hàng hóa tốt hơn khi gặp phải các điều kiện thời tiết xấu.

gia xe tai isuzu fvm 1500 thung kin

gia xe isuzu fvm 1500 thung kin

Nếu như bạn đang tìm một đại lý uy tính để mua mẫu xe tải Isuzu FVM 1500 thùng kín thì có thể liên hệ với chúng tôi tại AutoF.vn. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng với đó là chất lượng hàng hóa luôn đảm bảo một cách tối đa và các dịch vụ bảo hành luôn được AutoF duy trì một cách tốt nhất chắc chắn sẽ làm cho bạn hài lòng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

1,600,000,000

32,000,000

150,000

600,000

8,640,000

3,550,000

3,000,000

1,647,940,000

Dự toán vay vốn

1,600,000,000

1,280,000,000

21,333,333

4,213,333

25,546,667

Nếu vay 1,280,000,000 thì số tiền trả trước là 367,940,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,280,000,000 21,333,333 8,426,667 29,760,000 1,258,666,667
2 1,258,666,667 21,333,333 8,286,222 29,619,556 1,237,333,333
3 1,237,333,333 21,333,333 8,145,778 29,479,111 1,216,000,000
4 1,216,000,000 21,333,333 8,005,333 29,338,667 1,194,666,667
5 1,194,666,667 21,333,333 7,864,889 29,198,222 1,173,333,333
6 1,173,333,333 21,333,333 7,724,444 29,057,778 1,152,000,000
7 1,152,000,000 21,333,333 7,584,000 28,917,333 1,130,666,667
8 1,130,666,667 21,333,333 7,443,556 28,776,889 1,109,333,333
9 1,109,333,333 21,333,333 7,303,111 28,636,444 1,088,000,000
10 1,088,000,000 21,333,333 7,162,667 28,496,000 1,066,666,667
11 1,066,666,667 21,333,333 7,022,222 28,355,556 1,045,333,333
12 1,045,333,333 21,333,333 6,881,778 28,215,111 1,024,000,000
13 1,024,000,000 21,333,333 6,741,333 28,074,667 1,002,666,667
14 1,002,666,667 21,333,333 6,600,889 27,934,222 981,333,333
15 981,333,333 21,333,333 6,460,444 27,793,778 960,000,000
16 960,000,000 21,333,333 6,320,000 27,653,333 938,666,667
17 938,666,667 21,333,333 6,179,556 27,512,889 917,333,333
18 917,333,333 21,333,333 6,039,111 27,372,444 896,000,000
19 896,000,000 21,333,333 5,898,667 27,232,000 874,666,667
20 874,666,667 21,333,333 5,758,222 27,091,556 853,333,333
21 853,333,333 21,333,333 5,617,778 26,951,111 832,000,000
22 832,000,000 21,333,333 5,477,333 26,810,667 810,666,667
23 810,666,667 21,333,333 5,336,889 26,670,222 789,333,333
24 789,333,333 21,333,333 5,196,444 26,529,778 768,000,000
25 768,000,000 21,333,333 5,056,000 26,389,333 746,666,667
26 746,666,667 21,333,333 4,915,556 26,248,889 725,333,333
27 725,333,333 21,333,333 4,775,111 26,108,444 704,000,000
28 704,000,000 21,333,333 4,634,667 25,968,000 682,666,667
29 682,666,667 21,333,333 4,494,222 25,827,556 661,333,333
30 661,333,333 21,333,333 4,353,778 25,687,111 640,000,000
31 640,000,000 21,333,333 4,213,333 25,546,667 618,666,667
32 618,666,667 21,333,333 4,072,889 25,406,222 597,333,333
33 597,333,333 21,333,333 3,932,444 25,265,778 576,000,000
34 576,000,000 21,333,333 3,792,000 25,125,333 554,666,667
35 554,666,667 21,333,333 3,651,556 24,984,889 533,333,333
36 533,333,333 21,333,333 3,511,111 24,844,444 512,000,000
37 512,000,000 21,333,333 3,370,667 24,704,000 490,666,667
38 490,666,667 21,333,333 3,230,222 24,563,556 469,333,333
39 469,333,333 21,333,333 3,089,778 24,423,111 448,000,000
40 448,000,000 21,333,333 2,949,333 24,282,667 426,666,667
41 426,666,667 21,333,333 2,808,889 24,142,222 405,333,333
42 405,333,333 21,333,333 2,668,444 24,001,778 384,000,000
43 384,000,000 21,333,333 2,528,000 23,861,333 362,666,667
44 362,666,667 21,333,333 2,387,556 23,720,889 341,333,333
45 341,333,333 21,333,333 2,247,111 23,580,444 320,000,000
46 320,000,000 21,333,333 2,106,667 23,440,000 298,666,667
47 298,666,667 21,333,333 1,966,222 23,299,556 277,333,333
48 277,333,333 21,333,333 1,825,778 23,159,111 256,000,000
49 256,000,000 21,333,333 1,685,333 23,018,667 234,666,667
50 234,666,667 21,333,333 1,544,889 22,878,222 213,333,333
51 213,333,333 21,333,333 1,404,444 22,737,778 192,000,000
52 192,000,000 21,333,333 1,264,000 22,597,333 170,666,667
53 170,666,667 21,333,333 1,123,556 22,456,889 149,333,333
54 149,333,333 21,333,333 983,111 22,316,444 128,000,000
55 128,000,000 21,333,333 842,667 22,176,000 106,666,667
56 106,666,667 21,333,333 702,222 22,035,556 85,333,333
57 85,333,333 21,333,333 561,778 21,895,111 64,000,000
58 64,000,000 21,333,333 421,333 21,754,667 42,666,667
59 42,666,667 21,333,333 280,889 21,614,222 21,333,333
60 21,333,333 21,333,333 140,444 21,473,778 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác