So sánh Isuzu FVM 1500 (15T, dài 7.7m - 9.3m) thùng kín và Fuso FJ285 (14.8T, dài 9.1m) thùng kín

So sánh Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng kín 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét và Xe tải Fuso FJ285 3 chân thùng kín (14.8 tấn - dài 9.1m)

Tải trọng và kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

15.300 / 14.800
14800 kg

Tải trọng bản thân (Kg)

8.505 / 9.005
7500 kg

Tổng trọng tải (Kg)

24.000
24000 kg

Kích thước thùng (D x R x C)

7.700 x 2.350 x 2.300 hoặc 9.300 x 2.350 x 2.300
9100 x 2360 x 2260 mm

Kích thước bao (D x R x C)

9.950 x 2.500 x 3.700 hoặc 11.525 x 2.500 x 3.700
11670 x 2500 x 3650 mm

Thông số kỹ thuật

Số người cho phép chở

3
3 người

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

6HK1E4SC
Fuso - 6S20 210

Loại động cơ

Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh

7.790 cc
6372 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

280Ps/2400rpm
285 Ps/ 2200/ vòng/ phút

Hộp số

ES11109, 9 số tiến, 1 số lùi
Mercedes-Benz G131, hộp số cơ khí, 9 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

6 x 2
6 x 2

Kích thước lốp trước

11.00 R20
10.00R20

Kích thước lốp sau

11.00 R20
10.00R20

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

Phanh giữa/ dẫn động

Lốc kê/Khí nén hoàn toàn
Phanh động cơ

Phanh sau/ dẫn động

Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh khí xả

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá parabolic, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

Hệ thống treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, kiểu balance cân bằng

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0971 203 196