Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét

Xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét

Giá bán 1,595,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 366,840,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt 15 tấn dài 7.7 mét và 9.3 mét
  • Kích thước bao: Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 15.500 Kg
  • Loại động cơ: 6HK1E4SC
  • Hộp số: ES11109 (9 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 206kW/2400rpm
  • Momen xoắn max: 882 N.m/1450 rpm
  • Thông số lốp: 11.00 R20
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 180.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Thùng bạt dài 7.7 mét Thùng bạt dài 9.3 mét
Kích thước tổng thể (mm) 9.950 x 2.500 x 3.580 11.525 x 2.500 x 3.550
Kích thước thùng xe (mm) 7.700 x 2.350 x 735/2.150 9.300 x 2.350 x 735/2.150

TẢI TRỌNG

Loại thùng Thùng bạt dài 7.7 mét Thùng bạt dài 9.3 mét
Tải trọng bản thân (Kg) 8.305 8.705
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15.500 15.100
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 6HK1E4SC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.790
Công suất cực đại (kW/rpm) 206/2400 ~ 280Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 882/1450
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số ES11109
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00 R20
Công thức bánh 6 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén hoàn toàn 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh tay Lốc kê/Khí nén hoàn toàn

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 88
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 24.5
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 9.2

Phân khúc xe tải nặng đang chứng kiến sự cạnh tranh của rất nhiều thương hiệu xe tải nổi tiếng như Hino, Hyundai, Isuzu,..trong số các thương hiệu này thì Isuzu là thương hiệu đã chiếm được chỗ đứng vô cùng vững chắc tại thị trường nước ta. Du nhập vào thị trường Việt Nam từ khá sớm các mẫu xe tải của Isuzu đã dần chứng minh được chất lượng của mình. Nhằm đa dạng hóa các mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nặng Isuzu đã cho ra đời mẫu xe tải FVM 1500 thùng bạt với tải trọng hàng hóa tối đa lên đến 15 tấn.

xe tai isuzu fvm 1500 thung bat

Sở hữu thiết kế to lớn chắc chắn và được trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ đi kèm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt. giúp cho Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt trở thành một lựa chọn vô cùng phù hợp cho các công ty vận tải đang cần một mẫu xe chuyên chở hàng hóa đường dài.

1. Ngoại thất xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ của mẫu xe tải hạng nặng

Không gian ngoại thất của xe tải 3 chân FVM 1500 thùng bạt được thiết kế khá hiện đại và sang trọng. Các đường nét thẳng và bo tròn được thiết kế tỉ mỉ và khá sáng tạo giúp cho xe có một vẻ bề ngoài đẹp dễ tạo ấn tượng cho khách hàng.

ngoai that isuzu fvm 1500 thung bat

ngoai that xe isuzu fvm 1500 thung bat

Cụm đèn pha và xi nhan của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen với khả năng tạo ra cường độ chiếu sáng lớn để giúp cho các bác tài có thể quan sát đường đi một cách dễ dàng khi điều khiển xe vào ban đêm.

den pha isuzu fvm 1500 thung batcum den pha isuzu fvm 1500 thung bat

Do khoảng sáng gầm xe của xe tải Isuzu FVM 1500 thùng mui bạt là khá lớn nên Isuzu đã thiết kế thêm 2 bậc thang để hỗ trợ cho việc di chuyển lên xuống cabin.

Đầu cabin của xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ Metalic với khả năng chống bong tróc cực tốt. Bên cạnh đó thì màu sơn của xe cũng khá bền và khó bị bay màu.

cabin isuzu fvm 1500 thung bat

Phần đuôi của xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt được trang bị hệ thống đèn tín hiệu với nhiệm vụ điều hướng cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.

2. Không gian nội thất của xe tải 3 chân FVM 1500 thùng bạt được thiết kế khá rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái cho các bác tài

Đối với Isuzu thì việc thiết kế không gian nội thất của xe được hướng đến 2 tiêu chí chính là sự thoải mái và tiện nghi.

noi that isuzu fvm 1500 thung bat

Để mang lại sự thoải cho các bác tài khi ngồi trong cabin của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt thì cabi của xe đã được thiết kế khá lớn, phía bên trong được trang bị 2 ghế ngồi và một giường nằm phía sau. Khi ngồi điều khiển xe thì các bác tài có thể duỗi thẳng chân một cách dễ dàng để giảm đau mỏi khi phải ngồi quá lâu.

ghe ngoi isuzu fvm 1500 thung bat

Mẫu giường nằm được trang bị trong cabin của xe tải FVM 1500 thùng mui bạt là kiểu giường nằm có kết cấu chịu lực và không bị giằng sốc ngay cả khi xe phải di chuyển qua những dạng địa hình xấu.

giuong nam isuzu fvm 1500 thung bat

Với đầu CD có tính năng phát nhạc, đài Fm kết hợp cùng với hệ thống âm thanh chất lượng mang lại một phương tiện giải trí cực tốt dành cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

dong ho taplo isuzu fvm 1500 thung batbang dieu khien isuzu fvm 1500 thung bat

Ngoài ra để góp phần nâng cao sự tiện nghi dành cho các bác tài khi điều khiển xe thì cabin của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt đã được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ đi kèm như: điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, móc treo đồ, chỗ để cốc, tấm che nắng, đèn trần cabin,…

hoc chua do isuzu fvm 1500 thung bat

3. Hệ thống động cơ xe tải 3 chân FVM 1500 thùng bạt với khả năng sinh công tạo lực kéo cực tốt

Để có thể giúp cho xe tải Isuzu FVM 1500 thùng mui bạt hoạt động chuyên chở hàng một cách tốt nhất thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu động cơ 6HK1E4SC. Đây là một trong những mẫu động cơ hiện đại bậc nhất của Isuzu hiện nay và được chế tạo để trang bị riêng cho các mẫu xe tải hạng nặng.

dong co isuzu fvm 1500 thung bat

he thong dong co cua isuzu fvm 1500 thung bat

Khi lựa chọn 6HK1E4SC để trang bị cho xe tải FVM 1500 thùng bạt thì Isuzu đã biết được các điểm mạnh sau đây của hệ thống cơ này sẽ hỗ trợ rất tốt cho việc vận chuyển hàng hóa của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt.

Thứ nhất là dung tích xi lanh lớn của động cơ (7790 cc) sẽ giúp cho xe có khả năng sinh công cực đai lên đến 280 Ps tại 2400 vòng / phút. Với công suất cực đại lớn sẽ góp phần giúp cho động cơ có thể tạo ra một lực kéo lớn để giúp cho xe di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau.

dung tich dong co isuzu fvm 1500 thung battubo tang ap isuzu fvm 1500 thung bat

Thứ hai là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail. Hệ thống này sẽ điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt để hạn chế tối đa lượng nhiên liệu có thể bị tiêu hao.

hop so isuzu fvm 1500 thung bathe thong phun nhien lieu isuzu fvm 1500 thung bat

Hệ thống khí thải của xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt đạt tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn đang được áp dụng cho việc kiểm định khí thải ở nước ta.

4. Các thiết bị an toàn nổi bật của xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt

Hệ thống an toàn của xe tải 3 chân FVM 1500 thùng bạt được Isuzu trang bị khá đầy đủ. Phần khung sát xi của xe sử dụng nguyên liệu chính là thép chịu lực và công nghệ dập nguội để dập một lần thành hình và tạo ra bộ khung sát xi liền khối với độ bền và khả năng chịu lực cực cao.

chassis isuzu fvm 1500 thung bat

khung sat xi isuzu fvm 1500 thung bat

Hệ thống phanh của Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt là kiểu phanh tang trống khí nén hoàn toàn.

he thong phanh isuzu fvm 1500 thung bathe thong binh hoi isuzu fvm 1500 thung bat

5. Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 3 chân FVM 1500 thùng bạt

thong so isuzu fvm 1500 thung bat

STT

Thông số kỹ thuật

FVM 1500 thùng bạt chiều dài 7.6 mét

FVM 1500 thùng bạt chiều dài 9.3 mét

1

Kích thước thùng xe (mm)

7700 x 2350 x 735 / 2150

9300 x 2350 x 735 / 2150

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

15500

15100

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

24000

24000

4

Động cơ

6HK1E4SC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

7790

6

Công suất cực đại (Ps)

280 / 2400

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

882 / 1450

8

Hộp số

ES11109

9

Loại hộp số

Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

11.00R20

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt

quy cach thung isuzu fvm 1500 thung bat

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 80 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Trụ đứng thùng

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tôn lạnh phẳng dày 1.0 mm

8

Vách ngoài

Inox dập sóng dày 1.0 mm

9

Cửa sau

Dạng 2 cánh hoặc dạng vĩ mở lên

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Sắt hộp 50 x 25 x 1.2 mm

14

Cản sau

Sắt hộp 50 x 25 x 1.2 mm

15

Kèo

Phi 27

16

Bạt

2 lớp bố

7.Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt

Giá xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt

STT

Mẫu xe tải FVM 1500 thùng bạt

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt chiều dài thùng 7.6 m

1.600.500.000

2

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt chiều dài thùng 9.3 m

1.667.000.000

Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt với thiết kế chắc chắn cùng khả năng chuyên chở đa dạng nhiều loại hàng hóa chắc chắn sẽ mang lại giá trị sử dụng cao dành cho khách hàng.

gia xe isuzu fvm 1500 thung bat

gia xe tai isuzu fvm 1500 thung bat

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu FVM 1500 thùng bạt đang được bán tại AutoF với một mức giá khá hấp dẫn. Bên cạnh đó tại AutoF còn đang có các chương trình khuyến mãi và rất nhiều quà tặng đi kèm cho các khách hàng mua xe tại AutoF.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

1,595,000,000

31,900,000

150,000

600,000

8,640,000

3,550,000

3,000,000

1,642,840,000

Dự toán vay vốn

1,595,000,000

1,276,000,000

21,266,667

4,200,167

25,466,833

Nếu vay 1,276,000,000 thì số tiền trả trước là 366,840,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,276,000,000 21,266,667 8,400,333 29,667,000 1,254,733,333
2 1,254,733,333 21,266,667 8,260,328 29,526,994 1,233,466,667
3 1,233,466,667 21,266,667 8,120,322 29,386,989 1,212,200,000
4 1,212,200,000 21,266,667 7,980,317 29,246,983 1,190,933,333
5 1,190,933,333 21,266,667 7,840,311 29,106,978 1,169,666,667
6 1,169,666,667 21,266,667 7,700,306 28,966,972 1,148,400,000
7 1,148,400,000 21,266,667 7,560,300 28,826,967 1,127,133,333
8 1,127,133,333 21,266,667 7,420,294 28,686,961 1,105,866,667
9 1,105,866,667 21,266,667 7,280,289 28,546,956 1,084,600,000
10 1,084,600,000 21,266,667 7,140,283 28,406,950 1,063,333,333
11 1,063,333,333 21,266,667 7,000,278 28,266,944 1,042,066,667
12 1,042,066,667 21,266,667 6,860,272 28,126,939 1,020,800,000
13 1,020,800,000 21,266,667 6,720,267 27,986,933 999,533,333
14 999,533,333 21,266,667 6,580,261 27,846,928 978,266,667
15 978,266,667 21,266,667 6,440,256 27,706,922 957,000,000
16 957,000,000 21,266,667 6,300,250 27,566,917 935,733,333
17 935,733,333 21,266,667 6,160,244 27,426,911 914,466,667
18 914,466,667 21,266,667 6,020,239 27,286,906 893,200,000
19 893,200,000 21,266,667 5,880,233 27,146,900 871,933,333
20 871,933,333 21,266,667 5,740,228 27,006,894 850,666,667
21 850,666,667 21,266,667 5,600,222 26,866,889 829,400,000
22 829,400,000 21,266,667 5,460,217 26,726,883 808,133,333
23 808,133,333 21,266,667 5,320,211 26,586,878 786,866,667
24 786,866,667 21,266,667 5,180,206 26,446,872 765,600,000
25 765,600,000 21,266,667 5,040,200 26,306,867 744,333,333
26 744,333,333 21,266,667 4,900,194 26,166,861 723,066,667
27 723,066,667 21,266,667 4,760,189 26,026,856 701,800,000
28 701,800,000 21,266,667 4,620,183 25,886,850 680,533,333
29 680,533,333 21,266,667 4,480,178 25,746,844 659,266,667
30 659,266,667 21,266,667 4,340,172 25,606,839 638,000,000
31 638,000,000 21,266,667 4,200,167 25,466,833 616,733,333
32 616,733,333 21,266,667 4,060,161 25,326,828 595,466,667
33 595,466,667 21,266,667 3,920,156 25,186,822 574,200,000
34 574,200,000 21,266,667 3,780,150 25,046,817 552,933,333
35 552,933,333 21,266,667 3,640,144 24,906,811 531,666,667
36 531,666,667 21,266,667 3,500,139 24,766,806 510,400,000
37 510,400,000 21,266,667 3,360,133 24,626,800 489,133,333
38 489,133,333 21,266,667 3,220,128 24,486,794 467,866,667
39 467,866,667 21,266,667 3,080,122 24,346,789 446,600,000
40 446,600,000 21,266,667 2,940,117 24,206,783 425,333,333
41 425,333,333 21,266,667 2,800,111 24,066,778 404,066,667
42 404,066,667 21,266,667 2,660,106 23,926,772 382,800,000
43 382,800,000 21,266,667 2,520,100 23,786,767 361,533,333
44 361,533,333 21,266,667 2,380,094 23,646,761 340,266,667
45 340,266,667 21,266,667 2,240,089 23,506,756 319,000,000
46 319,000,000 21,266,667 2,100,083 23,366,750 297,733,333
47 297,733,333 21,266,667 1,960,078 23,226,744 276,466,667
48 276,466,667 21,266,667 1,820,072 23,086,739 255,200,000
49 255,200,000 21,266,667 1,680,067 22,946,733 233,933,333
50 233,933,333 21,266,667 1,540,061 22,806,728 212,666,667
51 212,666,667 21,266,667 1,400,056 22,666,722 191,400,000
52 191,400,000 21,266,667 1,260,050 22,526,717 170,133,333
53 170,133,333 21,266,667 1,120,044 22,386,711 148,866,667
54 148,866,667 21,266,667 980,039 22,246,706 127,600,000
55 127,600,000 21,266,667 840,033 22,106,700 106,333,333
56 106,333,333 21,266,667 700,028 21,966,694 85,066,667
57 85,066,667 21,266,667 560,022 21,826,689 63,800,000
58 63,800,000 21,266,667 420,017 21,686,683 42,533,333
59 42,533,333 21,266,667 280,011 21,546,678 21,266,667
60 21,266,667 21,266,667 140,006 21,406,672 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác