So sánh Isuzu FVM 1500 (15T, dài 7.7m - 9.3m) và Hyundai HD260 3 chân (15T, 7.8m)
So sánh Xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn FVM 1500 thùng dài 7.7 mét và 9.3 mét và Xe tải Hyundai 3 chân HD260 nhập khẩu nguyên chiếc
Isuzu FVM 1500 (15T, dài 7.7m - 9.3m)
Giá 1,505,000,000Hyundai HD260 3 chân (15T, 7.8m)
Giá 1,966,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
15.500 / 15.100
12.650
Tổng trọng tải (Kg)
24.000
24.000
Tải trọng bản thân (Kg)
8.305 / 8.705
9.060
Kích thước thùng (D x R x C)
7.700 x 2.350 x 735/2.150 hoặc 9.300 x 2.350 x 735/2.150
7770 x 2400 x 2580
Kích thước bao (D x R x C)
9.950 x 2.500 x 3.580 hoặc 11.525 x 2.500 x 3.550
9620 x 2495 x 3130
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
6HK1E4SC
D6CC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước, 4 kỳ, 6 xy lanh
Dung tích xi lanh
7.790 cc
12.344 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
280Ps/2400rpm
380Ps/2000rpm
Hộp số
ES11109, 9 số tiến, 1 số lùi
H160S2, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
6 x 2
6 x 4
Kích thước lốp trước
11.00 R20
12R22.5 - 16PR
Kích thước lốp sau
11.00 R20
12R22.5 - 16PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng
Phanh giữa/ dẫn động
Lốc kê/Khí nén hoàn toàn
Phanh khí xả, kiểu van bướm
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Khí nén hoàn toàn
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Dạng phuộc nhún
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km