Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn

Giá xe đông lạnh Hyundai 75S 3.5 tấn

Giá bán 890,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 204,616,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe:  Hyundai Mighty 75S
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 6350 x 2100 x 2910 mm
  • Kích thước thùng đông lạnh: 4270 x 1950 x 1840 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.850 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 7.0 - 16 (Có ruột)
SO SÁNH VỚI

Hyundai N250SL (2.5T, 4.15m) thùng đông lạnh

Giá bán: 735,000,000VNĐ

Isuzu NPR 400 (3.5T, dài 5.1m) thùng đông lạnh

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh Hyundai 75S

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6350 x 2100 x 2910
Kích thước thùng xe (mm) 4270 x 1950 x 1840

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.405
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.850
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.0 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

AutoF – Xe đông lạnh 75S cỡ vừa được cho ra đời tiếp nối thành công trong phân khúc xe đông lạnh cở nhỏ: H150 1.5 tấn và N250SL 2.5 tấn. Với tải trọng hàng hóa lên đến 3.850 kg cho phép xe đáp ứng được hầu hết nhu cầu chuyên chở các mặt hàng nhà cũng như các cơ sở sản xuất vừa và nhỏ.


Xe đông lạnh 75S 3.5 tấn

1. Ngoại thất xe đông lạnh Hyundai 3.5 tấn có gì đặc biệt?

Về phần đầu cabin được thiết kế hoàn toàn khác biệt so với những dòng xe tải nhỏ hơn của Hyundai. Với đầu cabin lớn hơn và có xu hướng vát gì phía sau giúp cho xe giảm được lực cản của gió, giúp không gian trong buồng lái rộng rãi thoải mái hơn. Nhưng trong thiết kế của mình hãng xe Hàn Quốc này luôn có những thiết kế độc đáo và dễ dàng nhận ra thương hiệu của mình với logo nhà sản xuất được đặt giữa lưới tản nhiệt ở mặt trước cabin, cùng với hệ thống đèn chiếu sáng được đặt cân đối tạo được nét đẹp hài hòa cân đối cho xe.

Gương chiếu hậu được làm bản to giúp cho người tài xế có được tầm quan sát tốt nhất về phía sau, hạn chế được điểm mù giúp an toàn hơn khi tham gia giao thông. Bên cạnh đó xe đông lạnh 3.5 tấn còn được trang bị thùng chứa nhiên liệu lớn lên đến 100 lít, vì vậy tiết kiệm được thời gian cho các bác tài, tối ưu hóa thời gian chạy xe. Thùng chứa đồ nghề rộng trên xe cũng rất tiện ích.

  
Ngoại thất xe đông lạnh 3.5 tấn

  
 

2. Những điểm nổi bật trong thiết kế nội thất xe đông lạnh 3.5 tấn 75S

Như những gì đã trình bày phần trên ngoại thất của xe thì không gian của buồng lái khá rộng, đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của người tài xế mà xe đông lạnh 75S có thể mang lại Với cabin 3 chỗ ngồi tương đối rộng rãi, Vô lăng gật gù, ghế có thể điều chỉnh bằng cơ lên xuống để phù hợp với từng người. Tất cả các nút chức năng trên xe được thiết kế để dễ dàng nhận biết và sử dụng, vị trí lắp đặt chúng cũng thuận lợi cho người ngồi trên xe đặc biệt là tài xế có thể thao tác một tay.

Một phần không thể bỏ qua trên xe là hệ thống điều hòa theo xe. Với hệ thống điều hòa 2 chiều giúp tối ưu hóa thời gian làm lạnh tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Trên xe còn có những trang bị tiện ích như hệ thống âm thanh chất lượng, đài radio FM, mồi thuốc, các khe cắm USB,…

3. Động cơ được trang bị trên xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai

Xe đông lạnh 3.5 tấn 75S sử dụng loại động cơ D4GA để phù hợp hơn với việc vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn. Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh được đặt thẳng hàng, làm mát động cơ bằng nước, thể tích buồng đốt là 3.933 cm3 kết hợp với Turbo tăng áp trên xe cho ra công suất cực đại 140PS đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở. Động cơ còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường mà còn tiết kiệm nhiên liệu.

  
Động cơ D4GA xe đông lạnh 3.5t

4. Hệ thống an toàn trên xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai

Cabin được làm bằng khung sắt thép dày, hấp thụ được xung lực bảo đảm an toàn.

Khung Chassis dày được làm bằng thép định hình và giữa các phần liên kết với nhau bằng các mối hàn, bulong- đai ốc giúp chịu toàn bộ khối lượng của xe cũng như hàng hóa.

Kết hợp với hệ thống treo bán nổi giúp người ngồi trên xe có cảm giác êm dịu.


Chassis xe đông lạnh 75s

5. Quy cách thùng xe và thệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh 3.5 tấn

5.1 Quy cách thùng xe đông lạnh 75S

Cấu tạo của vách thùng đông lạnh gồm 4 lớp cơ bản:

Bề mặt trong/ngoài thùng panel composite cao cấp – lớp Foam PU cách nhiệt nhập khẩu đạt tỷ trọng cao chống thấm nước, phồng rộp sau thời gian sử dụng, đảm bảo giữ nhiệt tuyệt đối. Tất cả những vật liệu trên được chống đỡ bởi khung sườn được làm bằng thép định hình chắc chắn.

Ngoài ra thùng xe còn có rất nhiều bộ phận khác nhau như:

Đà dọc thùng: Nhôm đúc định hình

Sàn thùng đà dọc thiết kế âm bên trong, bề mặt ngoài là panel composite phẳng bên trong là lớp Foam cách nhiệt PU đạt tỷ trọng cao.

Lớp sàn trên cùng là inox 304 dập sóng có thiết kế máng và các van thoát nước dễ dàng.

Ốp bo viền – góc thùng bằng nhôm

Hệ thống cửa: 02 cửa sau – 01 cửa hông

Khung bao cửa inox 304 – 2 lớp dày

Bản lề cửa bằng nhôm đúc

Khóa cửa là loại khóa hộp làm từ inox 304 chống gỉ sét, ăn mòn

Đèn trần thùng và đèn re, đèn kích thước: Led giúp tiết kiệm điện năng, tăng tuổi thọ ắc quy

Cản bảo vệ phía hông: Nhôm đúc bọc composite

Cản sau: Inox 304 bọc nhôm dập lá me

  
Hệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh 3.5 tấn

5.2 Hệ thống lạnh của xe 75S đông lạnh

Máy lạnh Thermal Master nhập khẩu từ Hàn Quốc

- Nhiệt độ  làm lạnh tối đa: -18oC

- Lốc nén: có dung tích: 147cc

- Điện áp: 12V/24

- Khối lượng môi chất làm lạnh khép kín: R404a, 1,3 ~ 1,5kg.

- Xả băng: Tự động, bán tự động

- Cơ cấu an toàn: Thiết bị ngắt áp lực cao/Thiết bị ngắt áp lực thấp


Xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai

6. Giá xe đông lạnh Hyundai 3.5 tấn

Tại AutoF- giá xe đông lạnh 75S luôn được cập nhật giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

Giá xe đông lạnh 3.5 tấn 75S: 935.000.000 VNĐChi phí trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Đều đặc biệt ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ ngân hàng cho khách hàng lên đến 80% cũng như làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại.

Xe Đông Lạnh Hyundai

Chi phí lăn bánh

890,000,000

17,800,000

150,000

600,000

3,240,000

1,826,000

3,000,000

916,616,000

Dự toán vay vốn

890,000,000

712,000,000

11,866,667

2,343,667

14,210,333

Nếu vay 712,000,000 thì số tiền trả trước là 204,616,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 712,000,000 11,866,667 4,687,333 16,554,000 700,133,333
2 700,133,333 11,866,667 4,609,211 16,475,878 688,266,667
3 688,266,667 11,866,667 4,531,089 16,397,756 676,400,000
4 676,400,000 11,866,667 4,452,967 16,319,633 664,533,333
5 664,533,333 11,866,667 4,374,844 16,241,511 652,666,667
6 652,666,667 11,866,667 4,296,722 16,163,389 640,800,000
7 640,800,000 11,866,667 4,218,600 16,085,267 628,933,333
8 628,933,333 11,866,667 4,140,478 16,007,144 617,066,667
9 617,066,667 11,866,667 4,062,356 15,929,022 605,200,000
10 605,200,000 11,866,667 3,984,233 15,850,900 593,333,333
11 593,333,333 11,866,667 3,906,111 15,772,778 581,466,667
12 581,466,667 11,866,667 3,827,989 15,694,656 569,600,000
13 569,600,000 11,866,667 3,749,867 15,616,533 557,733,333
14 557,733,333 11,866,667 3,671,744 15,538,411 545,866,667
15 545,866,667 11,866,667 3,593,622 15,460,289 534,000,000
16 534,000,000 11,866,667 3,515,500 15,382,167 522,133,333
17 522,133,333 11,866,667 3,437,378 15,304,044 510,266,667
18 510,266,667 11,866,667 3,359,256 15,225,922 498,400,000
19 498,400,000 11,866,667 3,281,133 15,147,800 486,533,333
20 486,533,333 11,866,667 3,203,011 15,069,678 474,666,667
21 474,666,667 11,866,667 3,124,889 14,991,556 462,800,000
22 462,800,000 11,866,667 3,046,767 14,913,433 450,933,333
23 450,933,333 11,866,667 2,968,644 14,835,311 439,066,667
24 439,066,667 11,866,667 2,890,522 14,757,189 427,200,000
25 427,200,000 11,866,667 2,812,400 14,679,067 415,333,333
26 415,333,333 11,866,667 2,734,278 14,600,944 403,466,667
27 403,466,667 11,866,667 2,656,156 14,522,822 391,600,000
28 391,600,000 11,866,667 2,578,033 14,444,700 379,733,333
29 379,733,333 11,866,667 2,499,911 14,366,578 367,866,667
30 367,866,667 11,866,667 2,421,789 14,288,456 356,000,000
31 356,000,000 11,866,667 2,343,667 14,210,333 344,133,333
32 344,133,333 11,866,667 2,265,544 14,132,211 332,266,667
33 332,266,667 11,866,667 2,187,422 14,054,089 320,400,000
34 320,400,000 11,866,667 2,109,300 13,975,967 308,533,333
35 308,533,333 11,866,667 2,031,178 13,897,844 296,666,667
36 296,666,667 11,866,667 1,953,056 13,819,722 284,800,000
37 284,800,000 11,866,667 1,874,933 13,741,600 272,933,333
38 272,933,333 11,866,667 1,796,811 13,663,478 261,066,667
39 261,066,667 11,866,667 1,718,689 13,585,356 249,200,000
40 249,200,000 11,866,667 1,640,567 13,507,233 237,333,333
41 237,333,333 11,866,667 1,562,444 13,429,111 225,466,667
42 225,466,667 11,866,667 1,484,322 13,350,989 213,600,000
43 213,600,000 11,866,667 1,406,200 13,272,867 201,733,333
44 201,733,333 11,866,667 1,328,078 13,194,744 189,866,667
45 189,866,667 11,866,667 1,249,956 13,116,622 178,000,000
46 178,000,000 11,866,667 1,171,833 13,038,500 166,133,333
47 166,133,333 11,866,667 1,093,711 12,960,378 154,266,667
48 154,266,667 11,866,667 1,015,589 12,882,256 142,400,000
49 142,400,000 11,866,667 937,467 12,804,133 130,533,333
50 130,533,333 11,866,667 859,344 12,726,011 118,666,667
51 118,666,667 11,866,667 781,222 12,647,889 106,800,000
52 106,800,000 11,866,667 703,100 12,569,767 94,933,333
53 94,933,333 11,866,667 624,978 12,491,644 83,066,667
54 83,066,667 11,866,667 546,856 12,413,522 71,200,000
55 71,200,000 11,866,667 468,733 12,335,400 59,333,333
56 59,333,333 11,866,667 390,611 12,257,278 47,466,667
57 47,466,667 11,866,667 312,489 12,179,156 35,600,000
58 35,600,000 11,866,667 234,367 12,101,033 23,733,333
59 23,733,333 11,866,667 156,244 12,022,911 11,866,667
60 11,866,667 11,866,667 78,122 11,944,789 0
xem thêm

Các Xe Đông Lạnh Hyundai khác