Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn

Giá xe đông lạnh Hyundai 110S 7 tấn

Giá bán 950,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 219,256,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe:  Hyundai Mighty 110S
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng đông lạnh 110S: 4820 x 1980 x 1870 mm
  • Kích thước  tổng thể của xe tải đông lạnh 110S: 6910 x 2150 x 2980 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6.600 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 10.600 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 8.25 - 16 (Có ruột)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh Hyundai 110S

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6910 x 2150 x 2980
Kích thước thùng xe (mm) 4820 x 1980 x 1870

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.805
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.600
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

AutoF – Xe đông lạnh 110S 7 tấn được cho ra đời bởi nhu cầu chuyên chở các mặt hàng đông lạnh ngày càng tăng, là xe một xe trong phân khúc tầm trung của Hyundai với tải trọng lên đến 7000 kg mọi nhu cầu chuyên chở của khách hàng trở nên dễ dàng hơn. Với hệ thống làm lạnh trên xe chất lượng nên có thể đảm bảo giữ nhiệt tốt nên có thể yên tâm ở những chuyến đi dài.


Xe đông lạnh 110S 7t

1. Ngoại thất xe đông lạnh Hyundai 7 tấn 110S

Nhìn chung, thiết kế ngoại thất trên xe ben Hyundai 110S cũng khá tương đồng với mẫu xe đông lạnh 3.5 tấn 75S. Với thiết kế ngoài trẻ trung năng động với logo nhà sản xuất Hyundai được đặt giữa lưới tản nhiệt trước cabin, cùng với hệ thống đèn chiếu sáng Halogen được đặt cân đối vừa tạo được nét đẹp hài hòa cân đối cho xe vừa đảm bảo đủ ánh sáng cho xe khi đi đêm.

  
Ngoại thất xe đông lạnh 110S 7t

Thiết kế đầu cabin mang tính khí động học, có tác dụng giảm lực cản gió vì vậy xe đông lạnh 7 tấn sẽ lướt nhanh hơn đồng thời tiết kiệm được nhiên liệu. Gương chiếu hậu được làm bản to giúp cho người tài xế có được tầm quan sát tốt nhất về phía sau, hạn chế được điểm mù giúp an toàn hơn khi tham gia giao thông. Không những vậy góc mở cửa của xe lớn lên đến 900 nên ta có thể dễ dàng lên xuống xe. Bên cạnh đó xe còn được trang bị thùng chứa nhiên liệu lớn lên đến 100 lít, thùng đựng đồ nghề tiện ích theo xe.


Xe đông lạnh 7 tấn Hyundai

2. Thiết kế nội thất xe đông lạnh 7 tấn Hyundai 110S có gì đặc biệt?

Cảm nhận đầu tiên khi bước vào khoan buồng lái của xe đông lạnh 110S là cảm giác thoải mái với không gian bên trong cabin rộng rãi giành cho 3 người ngồi. Toàn bộ số ghế trên xe được bọc vải da sang trọng, trần cabin cũng làm bằng vật liệu cách nhiệt tốt nên nhiệt độ bên trong xe không quá oi bức.

Trên xe được trang bị các tiện ích như: Vô lăng gật gù có nghĩa là vô lăng có thể điều chỉnh vị trí lên xuống, ghế có thể điều chỉnh bằng cơ lên xuống và gập được để phù hợp với thể trạng từng người. Hệ thống điều hòa 2 chiều, giúp điều hòa không khí trong cabin tốt hơn vì vậy mà người ngồi trong xe cảm thấy thoải mái hơn. Ngoài ra xe đông lạnh 7 tấn 110S còn có các trang bị tiện ích khác như: hệ thống âm thanh, loa, khe cắm thẻ nhớ USB, radio, mồi thuốc,... Đầu cabin có thể mở một góc 45giúp chúng ta có thể dễ dàng bảo trì xe hay sửa chữa.

 
Nội thất xe đông lạnh 110S

3. Động cơ được trang bị trên xe đông lạnh 110S

Loại động cơ D4GA được sử dụng trên xe đông lạnh cỡ trung 110S để phù hợp hơn với việc vận chuyển khối lượng hàng hóa tương đối lớn. Với dung tích xi lanh vừa 3933 cm3, động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát động cơ bằng nước, ngoài ra động cơ được trang bị Turbo tăng áp nên cho ra công suất lớn 140PS đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.

 
Động cơ trên xe đông lạnh 110S

4. Hệ thống an toàn trên xe đông lạnh 7 tấn Hyundai

Cabin được làm bằng khung sắt thép dày nguyên khối nên hấp thụ được xung lực bảo đảm an toàn.

Khung Chassis dày được làm bằng thép định hình trên đó còn khoan rất nhiều lỗ nhằm mục đích chính là tránh được hiện tượng rạng nứt khung sườn và bên cạnh đó cũng giảm được khối lượng cho xe. Kết hợp với hệ thống treo: lò xo, ống giảm chấn và lá nhíp giúp người ngồi trên xe có cảm giác êm dịu khi đi qua mặt đường xấu.


Khung sườn xe đông lạnh 110S 7 tấn

5. Quy cách thùng đông lạnh và hệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh Hyundai 7 tấn 110S

5.1 Quy cách thùng xe đông lạnh 110s

- Khung sàn thùng: Khung dầm thép hộp, Lót thùng  (Thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện, cách nhiệt, Gỗ) dầy 65mm. Sàn Inox sóng dầy 1,2mm.

- Thành thùng: Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện, cách nhiệt, Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. dày 60mm.

- Nóc: Nhôm hợp kim, cách nhiệt,Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. dày 60mm

- Cửa: Gồm 02 cánh mỗi cánh có 02 lớp. Cánh được mở sang 2 bên.

- Lớp bảo vệ bên ngoài cửa: Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện,  gỗ, Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. Dầy 15mm  có gioong cao su làm kín.

- Lớp cách nhiệt bên trong cửa: Cách nhiệt, Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. Dày 50mm có gioăng cao su làm kín.

-  Khóa cửa: Thanh khóa kiểu container.

- Cửa hông thùng: Gồm 01 cánh có 02 lớp. Mở về phía sau..

- Lớp bên ngoài cửa: Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện,  gỗ, Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. Dày 15mm  có gioong cao su làm kín.

- Lớp cách nhiệt cửa: Cách nhiệt, Nhôm hợp kim sơn tĩnh điện. Dầy 50mm có gioăng cao su làm kín.

- Khóa cửa: Thanh khóa kiểu container.

- Liên kết thùng : Hợp kim nhôm định hình.

- Đèn: Đèn báo độ cao bên ngoài thùng, trong thùng 01 đèn, 01 công tắc, 01 nút báo động.

5.2 Hệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh Hyundai 7 tấn

Máy lạnh  Thermal Master (HQ)

- Nhiệt độ  làm lạnh tối đa: 25oC ~ 25oC

- Lốc nén:

   + Dung tích: 148cc

   + Dầu môi chất làm lạnh. CASTROL SW32

- Dàn ngưng ( dàn nóng): Ống đồng + Múi.

- Dàn bay hơi ( dàn lạnh )

   + Loại ống đồng + Múi

   + Quạt chong chóng, trực tiếp từ mô tơ quạt

   + Vòng quay của quạt ngược chiều kim đồng hồ

   + Mô tơ quạt chổi than motor

- Điện áp: 12V/24

- Khối lượng môi chất làm lạnh khép kín: R404a, 1,3 ~ 1,5kg.

- Xả băng: Tự động, bán tự động

- Cơ cấu an toàn: Thiết bị ngắt áp lực cao/Thiết bị ngắt áp lực thấp


Xe đông lạnh Hyundai 7 tấn

6. Giá xe đông lạnh Hyundai 7 tấn

Tại AutoF- giá xe đông lạnh 110S luôn được cập nhật giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

Giá xe đông lạnh 7 tấn 110S: 970.000.000 VNĐChi phí trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Đều đặc biệt ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ ngân hàng cho khách hàng lên đến 80% cũng như làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại.

Xe Đông Lạnh Hyundai

Chi phí lăn bánh

950,000,000

19,000,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

979,256,000

Dự toán vay vốn

950,000,000

760,000,000

12,666,667

2,501,667

15,168,333

Nếu vay 760,000,000 thì số tiền trả trước là 219,256,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 760,000,000 12,666,667 5,003,333 17,670,000 747,333,333
2 747,333,333 12,666,667 4,919,944 17,586,611 734,666,667
3 734,666,667 12,666,667 4,836,556 17,503,222 722,000,000
4 722,000,000 12,666,667 4,753,167 17,419,833 709,333,333
5 709,333,333 12,666,667 4,669,778 17,336,444 696,666,667
6 696,666,667 12,666,667 4,586,389 17,253,056 684,000,000
7 684,000,000 12,666,667 4,503,000 17,169,667 671,333,333
8 671,333,333 12,666,667 4,419,611 17,086,278 658,666,667
9 658,666,667 12,666,667 4,336,222 17,002,889 646,000,000
10 646,000,000 12,666,667 4,252,833 16,919,500 633,333,333
11 633,333,333 12,666,667 4,169,444 16,836,111 620,666,667
12 620,666,667 12,666,667 4,086,056 16,752,722 608,000,000
13 608,000,000 12,666,667 4,002,667 16,669,333 595,333,333
14 595,333,333 12,666,667 3,919,278 16,585,944 582,666,667
15 582,666,667 12,666,667 3,835,889 16,502,556 570,000,000
16 570,000,000 12,666,667 3,752,500 16,419,167 557,333,333
17 557,333,333 12,666,667 3,669,111 16,335,778 544,666,667
18 544,666,667 12,666,667 3,585,722 16,252,389 532,000,000
19 532,000,000 12,666,667 3,502,333 16,169,000 519,333,333
20 519,333,333 12,666,667 3,418,944 16,085,611 506,666,667
21 506,666,667 12,666,667 3,335,556 16,002,222 494,000,000
22 494,000,000 12,666,667 3,252,167 15,918,833 481,333,333
23 481,333,333 12,666,667 3,168,778 15,835,444 468,666,667
24 468,666,667 12,666,667 3,085,389 15,752,056 456,000,000
25 456,000,000 12,666,667 3,002,000 15,668,667 443,333,333
26 443,333,333 12,666,667 2,918,611 15,585,278 430,666,667
27 430,666,667 12,666,667 2,835,222 15,501,889 418,000,000
28 418,000,000 12,666,667 2,751,833 15,418,500 405,333,333
29 405,333,333 12,666,667 2,668,444 15,335,111 392,666,667
30 392,666,667 12,666,667 2,585,056 15,251,722 380,000,000
31 380,000,000 12,666,667 2,501,667 15,168,333 367,333,333
32 367,333,333 12,666,667 2,418,278 15,084,944 354,666,667
33 354,666,667 12,666,667 2,334,889 15,001,556 342,000,000
34 342,000,000 12,666,667 2,251,500 14,918,167 329,333,333
35 329,333,333 12,666,667 2,168,111 14,834,778 316,666,667
36 316,666,667 12,666,667 2,084,722 14,751,389 304,000,000
37 304,000,000 12,666,667 2,001,333 14,668,000 291,333,333
38 291,333,333 12,666,667 1,917,944 14,584,611 278,666,667
39 278,666,667 12,666,667 1,834,556 14,501,222 266,000,000
40 266,000,000 12,666,667 1,751,167 14,417,833 253,333,333
41 253,333,333 12,666,667 1,667,778 14,334,444 240,666,667
42 240,666,667 12,666,667 1,584,389 14,251,056 228,000,000
43 228,000,000 12,666,667 1,501,000 14,167,667 215,333,333
44 215,333,333 12,666,667 1,417,611 14,084,278 202,666,667
45 202,666,667 12,666,667 1,334,222 14,000,889 190,000,000
46 190,000,000 12,666,667 1,250,833 13,917,500 177,333,333
47 177,333,333 12,666,667 1,167,444 13,834,111 164,666,667
48 164,666,667 12,666,667 1,084,056 13,750,722 152,000,000
49 152,000,000 12,666,667 1,000,667 13,667,333 139,333,333
50 139,333,333 12,666,667 917,278 13,583,944 126,666,667
51 126,666,667 12,666,667 833,889 13,500,556 114,000,000
52 114,000,000 12,666,667 750,500 13,417,167 101,333,333
53 101,333,333 12,666,667 667,111 13,333,778 88,666,667
54 88,666,667 12,666,667 583,722 13,250,389 76,000,000
55 76,000,000 12,666,667 500,333 13,167,000 63,333,333
56 63,333,333 12,666,667 416,944 13,083,611 50,666,667
57 50,666,667 12,666,667 333,556 13,000,222 38,000,000
58 38,000,000 12,666,667 250,167 12,916,833 25,333,333
59 25,333,333 12,666,667 166,778 12,833,444 12,666,667
60 12,666,667 12,666,667 83,389 12,750,056 0
xem thêm

Các Xe Đông Lạnh Hyundai khác