Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn
Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn

Giá xe đông lạnh Hyundai H150 1.5 tấn

Giá bán 540,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 125,680,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Model: Hyundai New Porter H150 thùng đông lạnh
  • Kích thước thùng: 3050 x 1580 x 1660 mm
  • Kích thước tổng thể: 5240 x 1760 x 2620 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.150 kg
  • Tải trọng toàn bộ: 3.500 Kg
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 145R13 (có ruột)
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh 1 tấn Hyundai H150

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 5.240 x 1.760 x 2.620
Kích thước thùng xe (mm) 3.050 x 1.580 x 1.660

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.155
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.150
Tải trọng toàn bộ (Kg) 3.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/ 3.800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 /1.500-3.500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe trước 195/70R15C 8PR
Cỡ lốp xe sau 145R13C 8PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau

AutoF – Bên cạnh những dòng xe tải cỡ nhỏ, trung và lớn của Hyundai đã vốn rất thành công. Hyundai còn cho ra đời những dòng xe với những mục đích sử dụng đặc biệt như xe ép rác, xe bồn trộn và đặc biệt là xe đông lạnh với đầy đủ các phân khúc từ xe đông lạnh nhỏ như H150 cho đến cỡ lớn như HD320 để đáp ứng nhu cầu chuyên chở các mặt hàng cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp.

Xe đông lạnh H150 1.5 tấn là dòng xe đông lạnh nhỏ nhất của Hyundai với khối lượng chuyên chở khoảng 1.125 kg phù hợp để chở các mặt hàng có tải trọng dưới 1 tấn. Với chất lượng thùng cách nhiệt tốt, hệ thống lạnh tối ưu nên nhiệt độ trong xe luôn ổn định, giúp chất lượng hàng đông lạnh đảm bảo. Các mặt hàng cần được bảo quản lạnh trong qúa trình vận chuyển như: mặt hàng trái cây, thủy hải sản, các mặt hàng sữa, thuốc men y tế…


Xe đông lạnh nhỏ H150 1.5 tấn

1. Ngoại thất của xe đông lạnh 1.5T Hyundai Porter H150

Nhìn chung thiết kế về ngoại thất xe đông lạnh nhỏ H150 rất cứng cáp giữa các bộ phận với nhau mang lại cho ta cái nhìn đầy khỏe khoắn, mạnh mẽ.

Gương chiếu hậu bản to trên xe đông lạnh Hyundai 1.5 tấn giúp người lái có tầm quan sát tốt về phía sau, hạn chế điểm mù của xe giúp an toàn hơn trong quá trình sử dụng. Hệ thống chiếu sáng trên xe là cụm đèn Halogen được thiết kế liền khối với đèn tín hiệu đem lại vẻ đẹp tinh tế cho xe. Với cụm đèn chiếu sáng này cộng thêm đèn sương mù được lắp ngay phía dưới cản xe giúp cải thiện tầm nhìn tốt hơn.

  
Ngoại thất xe đông lạnh H150 1.5t

Màu sơn của xe đông lạnh 1.5 tấn được sơn tĩnh điện giúp xe bền màu với thời gian, có 2 màu xanh và trắng cho khách hàng lựa chọn nhưng đối với thùng đông lạnh thì đa số khách hàng thường chọn màu trắng.

 
Ngoại thất xe đông lạnh H150 1.5t

2. Nội thất xe Hyundai đông lạnh H150

Bên cạnh thiết kế ngoài ưa nhìn ta đi đến nội thất bên trong xe đông lạnh Hyundai H150 cũng không thể nào khiến chúng ta thất vọng. Các trang bị trên xe vừa đủ cho người sử dụng nên khoan buồng lái vô cùng rộng rãi, thoải mái, với các tiện ít đi kèm theo xe và những chi tiết tuy là nhỏ như mồi thuốc hay ngăn chứa đồ, khe cắm USB, hệ thống điều hòa cũng được trang bị sẵn trên xe.

Xe được trang bị với 3 ghế ngồi, ghế ngồi của bác tài có thể điều chỉnh lên- xuống, điều chỉnh ngã người về phía sau giúp phù hợp với tư thế và vóc dáng của từng người, tất cả ghế đều làm bằng vải da sang trọng, giúp người ngồi có được cảm giác tốt nhất. Hệ thống đèn LED hiển thị trung tâm dễ nhìn.

Tóm lại tuy không cần quá hiện đại như xe du lịch, nhưng những gì mà nội thất của xe đông lạnh H150 1.5 tấn này mang lại là đáp ứng đủ nhu cầu của một người dùng khắc khe. Đều hiếm gặp đối với những dòng xe tải khác.

  
Nội thất xe đông lạnh nhỏ H150

  

3. Động cơ được nào sử dụng trên xe đông lạnh 1.5 tấn?

Xe đông lạnh H150 1.5 tấn được trang bị động cơ D4CB, đây là kiểu động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng, dung tích xi lanh 2.497 cc cùng công suất cực đại có thể đạt được là 130 Ps. Điểm nổi bật của hệ thống động cơ là bộ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi. Xe sử dụng hộp số bao gồm số sàn 6 cấp giúp cho các bác tài có thể dễ dàng vượt qua những cung đường xấu.Hệ thống tiêu chuẩn khí thải của xe đạt chuẩn Euro 4, được phép lưu hành ở Việt Nam và thân thiện với môi trường.

Đối với một chiếc xe đông lạnh thì ngoài cabin Chassis phải cứng chắc thì còn 2 bộ phận không kém phần quan trọng để cấu thành lên chiếc xe chất lượng đó là Thùng xe và Hệ thống làm lạnh trên xe.

 
Động cơ xe đông lạnh H150

4. Quy cách thùng xe và thệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh 1.5 tấn

4.1 Quy cách thùng xe đông lạnh H150

Độ dày Panel

Sàn

Sử dụng Foam cách nhiệt tươi để bơm vào trong, sau đó hút chân không tạo lực ép cho bề mặt panel. Đảm bảo được độ giữa nhiệt và không hút ẩm sau này.
- Foam lỏng PU - cách nhiệt tốt, chống cháy, không hút ẩm.
- Lớp da mặt ngoài/ trong: composite Châu Âu

Vách hông

Mặt trước

Cửa

Nóc

Sàn và đà

Sàn thùng

Inox 304 dập sóng, có tạo rảnh thoát nước cùng với ống Phi 50 để dễ dàng thoát nước

Đà dọc khung phụ

Z80 dày 5mm 

Biên thùng

Biên dọc

Nhôm định hình chống oxi hoá

Biên đứng

Nhôm định hình khổ lớn chống oxi hoá

Chụp gốc

Composite

Cửa

Cửa hông

01 - Kích thước cửa: 1400 x 700 mm (CxR)

Cửa sau

02 - Kích thước 1 cánh cửa: 1620 x 770 mm (CxR)

Khung cửa

Inox 304

Âm sâu bên trong, tránh thoát nhiệt ra ngoài

Ron cửa

6 lớp

Làm dày hơn bình thường, tránh thoát nhiệt ra ngoài

Bản lề

Nhôm đúc 

Tay khoá + khoá cửa

Inox 304 loại dày, màu bóng 

Đèn

Đèn hông

Đèn led sáng x 04 cái

Đèn cửa sau thùng

02 đèn led phía trên khung cửa sau

Đèn mui

02 đèn led phía sau cabin

Đèn trong thùng

2 đèn led sáng trong thùng màu trắng

Đèn biển số

02 đèn theo xe

Đèn lái sau

02 đèn theo xe

Ve & Cảng

Composite

Cảng hông

Cảng nhôm chụp đầu bằng composite

Cảng sau

Nhôm định hình

4.2 Hệ thống lạnh của xe H150 đông lạnh

 
Hệ thống lạnh xe H150 1.5t

Nhãn hiệu

Hwasung Thermo

Model

HT100II

Nhiệt độ làm lạnh tối đa

-18oC

Dung tích lốc nén

148 cc

Điện áp

12V/24V

Khối lượng môi chất làm lạnh khép kín

R404a, 1,3 ~ 1,5kg

Xả băng

Tự động, bán tự động

Cơ cấu an toàn

Thiết bị ngắt áp lực cao/Thiết bị ngắt áp lực thấp

5. Giá xe đông lạnh Hyundai H150 tại AutoF là bao nhiêu?

Tại AutoFgiá xe đông lạnh Hyundai 150 luôn cập nhật giá xe tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

Giá xe đông lạnh H150: 540.000.000 VNĐ. Chi phí trên bao gồm xe và thùng. Đều đặc biệt ở đây AutoF luôn hỗ trợ làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại.

Với thiết kế tinh tế, khung sườn cứng chắc của xe đông lạnh Hyundai 1.5t H150 cộng với động cơ đầy mạnh mẽ chúng tôi tự tin rằng đây là mẫu xe ben cỡ nhỏ tốt nhất cho người sử dụng với khả năng vào các cung đường nhỏ hẹp, thách thức mọi cung đường trong mọi thời tiết.

Xe Đông Lạnh Hyundai

Chi phí lăn bánh

540,000,000

10,800,000

150,000

600,000

2,160,000

970,000

3,000,000

557,680,000

Dự toán vay vốn

540,000,000

432,000,000

7,200,000

1,422,000

8,622,000

Nếu vay 432,000,000 thì số tiền trả trước là 125,680,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 432,000,000 7,200,000 2,844,000 10,044,000 424,800,000
2 424,800,000 7,200,000 2,796,600 9,996,600 417,600,000
3 417,600,000 7,200,000 2,749,200 9,949,200 410,400,000
4 410,400,000 7,200,000 2,701,800 9,901,800 403,200,000
5 403,200,000 7,200,000 2,654,400 9,854,400 396,000,000
6 396,000,000 7,200,000 2,607,000 9,807,000 388,800,000
7 388,800,000 7,200,000 2,559,600 9,759,600 381,600,000
8 381,600,000 7,200,000 2,512,200 9,712,200 374,400,000
9 374,400,000 7,200,000 2,464,800 9,664,800 367,200,000
10 367,200,000 7,200,000 2,417,400 9,617,400 360,000,000
11 360,000,000 7,200,000 2,370,000 9,570,000 352,800,000
12 352,800,000 7,200,000 2,322,600 9,522,600 345,600,000
13 345,600,000 7,200,000 2,275,200 9,475,200 338,400,000
14 338,400,000 7,200,000 2,227,800 9,427,800 331,200,000
15 331,200,000 7,200,000 2,180,400 9,380,400 324,000,000
16 324,000,000 7,200,000 2,133,000 9,333,000 316,800,000
17 316,800,000 7,200,000 2,085,600 9,285,600 309,600,000
18 309,600,000 7,200,000 2,038,200 9,238,200 302,400,000
19 302,400,000 7,200,000 1,990,800 9,190,800 295,200,000
20 295,200,000 7,200,000 1,943,400 9,143,400 288,000,000
21 288,000,000 7,200,000 1,896,000 9,096,000 280,800,000
22 280,800,000 7,200,000 1,848,600 9,048,600 273,600,000
23 273,600,000 7,200,000 1,801,200 9,001,200 266,400,000
24 266,400,000 7,200,000 1,753,800 8,953,800 259,200,000
25 259,200,000 7,200,000 1,706,400 8,906,400 252,000,000
26 252,000,000 7,200,000 1,659,000 8,859,000 244,800,000
27 244,800,000 7,200,000 1,611,600 8,811,600 237,600,000
28 237,600,000 7,200,000 1,564,200 8,764,200 230,400,000
29 230,400,000 7,200,000 1,516,800 8,716,800 223,200,000
30 223,200,000 7,200,000 1,469,400 8,669,400 216,000,000
31 216,000,000 7,200,000 1,422,000 8,622,000 208,800,000
32 208,800,000 7,200,000 1,374,600 8,574,600 201,600,000
33 201,600,000 7,200,000 1,327,200 8,527,200 194,400,000
34 194,400,000 7,200,000 1,279,800 8,479,800 187,200,000
35 187,200,000 7,200,000 1,232,400 8,432,400 180,000,000
36 180,000,000 7,200,000 1,185,000 8,385,000 172,800,000
37 172,800,000 7,200,000 1,137,600 8,337,600 165,600,000
38 165,600,000 7,200,000 1,090,200 8,290,200 158,400,000
39 158,400,000 7,200,000 1,042,800 8,242,800 151,200,000
40 151,200,000 7,200,000 995,400 8,195,400 144,000,000
41 144,000,000 7,200,000 948,000 8,148,000 136,800,000
42 136,800,000 7,200,000 900,600 8,100,600 129,600,000
43 129,600,000 7,200,000 853,200 8,053,200 122,400,000
44 122,400,000 7,200,000 805,800 8,005,800 115,200,000
45 115,200,000 7,200,000 758,400 7,958,400 108,000,000
46 108,000,000 7,200,000 711,000 7,911,000 100,800,000
47 100,800,000 7,200,000 663,600 7,863,600 93,600,000
48 93,600,000 7,200,000 616,200 7,816,200 86,400,000
49 86,400,000 7,200,000 568,800 7,768,800 79,200,000
50 79,200,000 7,200,000 521,400 7,721,400 72,000,000
51 72,000,000 7,200,000 474,000 7,674,000 64,800,000
52 64,800,000 7,200,000 426,600 7,626,600 57,600,000
53 57,600,000 7,200,000 379,200 7,579,200 50,400,000
54 50,400,000 7,200,000 331,800 7,531,800 43,200,000
55 43,200,000 7,200,000 284,400 7,484,400 36,000,000
56 36,000,000 7,200,000 237,000 7,437,000 28,800,000
57 28,800,000 7,200,000 189,600 7,389,600 21,600,000
58 21,600,000 7,200,000 142,200 7,342,200 14,400,000
59 14,400,000 7,200,000 94,800 7,294,800 7,200,000
60 7,200,000 7,200,000 47,400 7,247,400 0
xem thêm

Các Xe Đông Lạnh Hyundai khác