Giá xe đông lạnh Hyundai HD320 4 chân
Giá xe đông lạnh Hyundai HD320 4 chân
Giá xe đông lạnh Hyundai HD320 4 chân
Giá xe đông lạnh Hyundai HD320 4 chân

Giá xe đông lạnh Hyundai HD320 4 chân

Giá bán 2,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 531,940,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Loại xe: Hyundai HD320
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Kích thước thùng : 8.835 x 2.300 x 2.320 mm
  • Kích thước tổng thể: 12.120 x 2.495 x 3.870 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 16.100 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 13.770 /30.000 kg
  • Động cơ: D6CC, Dung tích xi lanh: 12.344 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Tiêu hao nhiên liệu: 36 lít/ 100 Km (có hàng)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kĩ thuật xe đông lạnh 4 chân

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (kg) 13.770
Khối lượng hàng hóa (kg) 16.100
Khối lượng toàn bộ (kg) 30.000

KÍCH THƯỚC

Kích thước bao (DxRxC) 12.120 x 2.495 x 3.870
Kích thước lòng thùng (DxRxC)  8.835 x 2.300 x 2.320
Khoảng sáng gầm xe (mm) 270

ĐỘNG CƠ

Loại xe/ động cơ HD320
Mã động cơ D6CC
Loại động cơ Động cơ Diesel tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước, 4 kỳ, 6 xy lanh
Dung tích xi lanh (cc) 12.344 
Công suất cực đại (Ps) 380
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 380

HỘP SỐ

Loại xe/ hộp số HD320 ga điện - máy điện
Kiểu H160S2 x 5
Loại 10 số tiến, 2 số lùi 

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R22.5 - 16PR 

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Loại xe/ đặc tính HD320 Euro 4
Khả năng vượt dốc (tanθ) 104
Vận tốc tối đa (km/h) 104

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén 2 dòng 

 

 

Nội dung bài viết xe đông lạnh HD320 4 chân

AutoFXe đông lạnh HD320 với tải trọng lớn nhất được cung cấp đến khách hàng. Những dòng xe tải nặng đã làm nên tên tuổi của Hyundai và vì thế không ngoại lệ xe đông lạnh cũng đã góp phần tạo nên vẻ vang này. Tải trọng xe hơn 16.000 kg cho phép xe vận chuyển hàng hóa dễ dàng, bên cạnh đó hệ thống làm lạnh trên xe được thiết kế từ những thương hiệu nổi tiếng nên có thể bảo quản hàng hóa trong khoảng suốt hành trình dài di chuyển của mình.


Xe đông lạnh HD320 4 chân

1. Ngoại thất xe đông lạnh HD320 có những điểm nổi bật nào?

Thiết kế mang tính khí động học với hai hóc gió bên hông cabin, giảm lực cản gió. Phần đầu cabin xe đông lạnh 4 chân với thiết kế mạnh mẽ, ga lăng hình chữ nhật nổi bật được đặt ở giữa 2 bên cạnh có hệ thống đèn chiếu sáng Halogen công suất lớn, phía dưới là đèn sương mù đáp ứng đủ ánh sáng khi đi trong đêm cũng như thời tiết nhiều sương mù.

Gương chiếu hậu bảng to được thiết kế phù hợp với xe và có thể điều chỉnh bằng điện khá tiện lợi cho người sử dụng.

Dưới hai cánh cửa của xe đông lạnh 4 chân còn có hai đèn chiếu sáng công suất nhỏ thuận tiện khi ta lên xuống. Bậc tam cấp lên xuống được làm bằng nhôm bảng to nên rất chắc chắn. Hơn thế nữa cabin có góc lật 450 nên rất thuận tiện cho quá trình sửa chữa và bảo hành xe.

  
Ngoại thất xe đông lạnh 4 chân

2. Nội thất tiện nghi trên xe đông lạnh 4 chân?

Có thể khẳng định rằng nội thất xe đông lạnh HD320 rộng rãi tiện nghi giống như ngôi nhà thứ 2 của tài xế vậy. Với vô gật gù có thể điều chỉnh và xe được trang bị trợ lực lái nên việc điều khiển nhẹ nhàng hơn.

Ghế tài và ghế phụ của xe đông lạnh 4 chân đều được bọc nỉ sang trọng, đặc biệt ghế tài có hệ thống giảm xóc bằng khí nén nên tạo cảm giác êm ái, thú vị cho người sử dụng.

Các nút trang bị chức năng được bố trí hợp lí trên xe dễ nhận dạng nên tài xế có thể dễ dàng thao tác một tay.Trên xe còn được trang bị một số tiện ích cơ bản như: các ngăn chứa đồ, hệ thống âm thanh chất lượng, radio,…

 
Nội thất sang trọng xe đông lạnh 320

Hệ thống điều hòa công suất lớn nên mọi vị trí trong khoan buồng lái đều có hơi lạnh đến nên ta có thể yên tâm di chuyển trong mọi thời tiết nắng nóng khắc nghiệt.

Đặc biệt trên xe được trang bị một giường nằm tách biệt với khoan cabin phía trước. Nó giúp tài xế luân phiên nhau nghỉ ngơi trong suốt quá trình vận chuyển của mình.

3. Động cơ công suất lớn được trang bị xe đông lạnh HD320?

Xe được trang bị hệ thống động cơ công suất lớn với loại động cơ diesel 4 kỳ, 6 xilanh kết hợp với turbo tăng áp, giúp xe chạy bốc và mạnh mẽ. Dung tích xi lanh 12,344 cc sản sinh công suất 380Ps/ 1900 vòng/phút. Moment xoắn cực đại 137Nm/ 1400 vòng/phút. Giúp xe di chuyển bền bỉ và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

 
Động cơ xe đông lạnh HD320

Xe được trang bị hộp số bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi, tốc độ tối đa 118km/h, khả năng vượt dốc của xe 32 độ. Vì thế sẽ dễ dàng vượt qua các địa hình ghềnh dốc và khó khăn. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 30 lít/km. Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn Euro 4 đảm bảo an toàn không thải các chất khí độc hại ra ngoài môi trường.

4. Hệ thống an toàn trên xe đông lạnh HD320?

Khung sườn xe đông lạnh 4 chân được làm bằng thép định hình cứng chắc thêm vào đó được cặp thêm lớp thép dày nên tăng độ cứng cho khung gầm.

Hệ thống treo tốt: Thanh ổn định phía trước giúp tăng độ cứng cho cấu trúc có thể hấp thụ lực tốt, tiệt tiêu các lực của rung động do mặt đường gây ra. Bộ giảm xóc bằng thủy lực giúp xe êm dịu giúp lái xe ổn định và thoải mái hơn. Hệ thống treo trước và sau của xe bao gồm: nhíp là hình e líp và hệ thống giảm chấn thủy lực. Hệ thống phanh hỗ trợ sử dụng kiểu van khí xả, tùy thuộc vào tải trọng của xe mà độ mở van của xe sẽ được điều chỉnh một cách phù hợp.

  
Hệ thống an toàn trên xe đông lạnh HD320

5. Cấu tạo thùng đông lạnh và hệ thống làm lạnh trên xe đông lạnh 4 chân

5.1 Cấu tạo của thùng đông lạnh HD320

Lớp da mặt ngoài/ trong panel được làm bằng vật liệu Composite nhập khẩu Châu Âu.

Lớp cách nhiệt trong panel được làm từ XBS có nguồn gốc từ châu Á.

Sàn thùng tiêu chuẩn làm bằng Composite chống trượt.

Khung trụ cửa sau (loại 2 cánh): Inox 304 2 lớp.

Ngoài ra thùng xe còn có các phụ kiện:

Bản lề cửa sau: Nhôm đúc

Bas gài bảng lề, cây gài cửa, tay nắm cửa: Inox 304

Ốp viền xung quanh panel thùng trong/ ngoài: Nhôm chống oxi hóa.

Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần trong thùng.

5.2 Hệ thống làm lạnh xe 4 chân

  • Sử dụng máy lạnh công suất lớn: Hwasung
  • Công suất: 10500 W
  • Model: TRS-1
  • Loại ga: 404a
  • Nhiệt độ: -180c

6. Giá xe đông lạnh Hd320 4 chân

Tại AutoF- giá xe đông lạnh HD320 luôn được cập nhật giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

Giá xe đông lạnh 4 chân HD320: 2.320.000.000 VNĐChi phí trên chỉ bao gồm giá xe, chưa bao gồm thùng xe, tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Đều đặc biệt ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ ngân hàng cho khách hàng lên đến 80% cũng như làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại.

Xe Đông Lạnh Hyundai

Chi phí lăn bánh

2,320,000,000

46,400,000

150,000

600,000

12,480,000

5,310,000

3,000,000

2,387,940,000

Dự toán vay vốn

2,320,000,000

1,856,000,000

30,933,333

6,109,333

37,042,667

Nếu vay 1,856,000,000 thì số tiền trả trước là 531,940,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,856,000,000 30,933,333 12,218,667 43,152,000 1,825,066,667
2 1,825,066,667 30,933,333 12,015,022 42,948,356 1,794,133,333
3 1,794,133,333 30,933,333 11,811,378 42,744,711 1,763,200,000
4 1,763,200,000 30,933,333 11,607,733 42,541,067 1,732,266,667
5 1,732,266,667 30,933,333 11,404,089 42,337,422 1,701,333,333
6 1,701,333,333 30,933,333 11,200,444 42,133,778 1,670,400,000
7 1,670,400,000 30,933,333 10,996,800 41,930,133 1,639,466,667
8 1,639,466,667 30,933,333 10,793,156 41,726,489 1,608,533,333
9 1,608,533,333 30,933,333 10,589,511 41,522,844 1,577,600,000
10 1,577,600,000 30,933,333 10,385,867 41,319,200 1,546,666,667
11 1,546,666,667 30,933,333 10,182,222 41,115,556 1,515,733,333
12 1,515,733,333 30,933,333 9,978,578 40,911,911 1,484,800,000
13 1,484,800,000 30,933,333 9,774,933 40,708,267 1,453,866,667
14 1,453,866,667 30,933,333 9,571,289 40,504,622 1,422,933,333
15 1,422,933,333 30,933,333 9,367,644 40,300,978 1,392,000,000
16 1,392,000,000 30,933,333 9,164,000 40,097,333 1,361,066,667
17 1,361,066,667 30,933,333 8,960,356 39,893,689 1,330,133,333
18 1,330,133,333 30,933,333 8,756,711 39,690,044 1,299,200,000
19 1,299,200,000 30,933,333 8,553,067 39,486,400 1,268,266,667
20 1,268,266,667 30,933,333 8,349,422 39,282,756 1,237,333,333
21 1,237,333,333 30,933,333 8,145,778 39,079,111 1,206,400,000
22 1,206,400,000 30,933,333 7,942,133 38,875,467 1,175,466,667
23 1,175,466,667 30,933,333 7,738,489 38,671,822 1,144,533,333
24 1,144,533,333 30,933,333 7,534,844 38,468,178 1,113,600,000
25 1,113,600,000 30,933,333 7,331,200 38,264,533 1,082,666,667
26 1,082,666,667 30,933,333 7,127,556 38,060,889 1,051,733,333
27 1,051,733,333 30,933,333 6,923,911 37,857,244 1,020,800,000
28 1,020,800,000 30,933,333 6,720,267 37,653,600 989,866,667
29 989,866,667 30,933,333 6,516,622 37,449,956 958,933,333
30 958,933,333 30,933,333 6,312,978 37,246,311 928,000,000
31 928,000,000 30,933,333 6,109,333 37,042,667 897,066,667
32 897,066,667 30,933,333 5,905,689 36,839,022 866,133,333
33 866,133,333 30,933,333 5,702,044 36,635,378 835,200,000
34 835,200,000 30,933,333 5,498,400 36,431,733 804,266,667
35 804,266,667 30,933,333 5,294,756 36,228,089 773,333,333
36 773,333,333 30,933,333 5,091,111 36,024,444 742,400,000
37 742,400,000 30,933,333 4,887,467 35,820,800 711,466,667
38 711,466,667 30,933,333 4,683,822 35,617,156 680,533,333
39 680,533,333 30,933,333 4,480,178 35,413,511 649,600,000
40 649,600,000 30,933,333 4,276,533 35,209,867 618,666,667
41 618,666,667 30,933,333 4,072,889 35,006,222 587,733,333
42 587,733,333 30,933,333 3,869,244 34,802,578 556,800,000
43 556,800,000 30,933,333 3,665,600 34,598,933 525,866,667
44 525,866,667 30,933,333 3,461,956 34,395,289 494,933,333
45 494,933,333 30,933,333 3,258,311 34,191,644 464,000,000
46 464,000,000 30,933,333 3,054,667 33,988,000 433,066,667
47 433,066,667 30,933,333 2,851,022 33,784,356 402,133,333
48 402,133,333 30,933,333 2,647,378 33,580,711 371,200,000
49 371,200,000 30,933,333 2,443,733 33,377,067 340,266,667
50 340,266,667 30,933,333 2,240,089 33,173,422 309,333,333
51 309,333,333 30,933,333 2,036,444 32,969,778 278,400,000
52 278,400,000 30,933,333 1,832,800 32,766,133 247,466,667
53 247,466,667 30,933,333 1,629,156 32,562,489 216,533,333
54 216,533,333 30,933,333 1,425,511 32,358,844 185,600,000
55 185,600,000 30,933,333 1,221,867 32,155,200 154,666,667
56 154,666,667 30,933,333 1,018,222 31,951,556 123,733,333
57 123,733,333 30,933,333 814,578 31,747,911 92,800,000
58 92,800,000 30,933,333 610,933 31,544,267 61,866,667
59 61,866,667 30,933,333 407,289 31,340,622 30,933,333
60 30,933,333 30,933,333 203,644 31,136,978 0
xem thêm

Các Xe Đông Lạnh Hyundai khác