So sánh UD CRONER PKE250 (8.7T, dài 7.4m) thùng mui bạt và Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt
So sánh Xe tải UD CRONER PKE250 (8.7 tấn, dài 7.4 mét) thùng mui bạt và Giá xe tải Jac N800 thùng mui bạt (8.35 tấn)
Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt
Giá 717,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
8.700
8.350
Tải trọng bản thân (Kg)
6.855
5.655
Tổng trọng tải (Kg)
14.850
14.175
Kích thước thùng (D x R x C)
7350 x 2350 x 760/2150
7.610 x 2.280 x 750/2.150
Kích thước bao (D x R x C)
10850 x 2500 x 3500
9.800 x 2.420 x 3.450
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
GH8E 250 EUV
ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
Loại động cơ
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
7698 cc
3760 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
250Ps/2200rpm
125Ps/2600rpm
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến 1 số lùi
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
11.00R20
8.25R20
Kích thước lốp sau
11.00R20
DUAL 8.25-R20
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Khí nén
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Khí nén
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km