So sánh Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt và Isuzu FRR 650 (6.5T, dài 6.7m) thùng bạt
So sánh Giá xe tải Jac N800 thùng mui bạt (8.35 tấn) và Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt
Giá 717,000,000Isuzu FRR 650 (6.5T, dài 6.7m) thùng bạt
Giá 896,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
8.350
6.500
Tải trọng bản thân (Kg)
5.655
4.305
Tổng trọng tải (Kg)
14.175
11.000
Kích thước thùng (D x R x C)
7.610 x 2.280 x 750/2.150
6.750 x 2.350 x 735/2.060
Kích thước bao (D x R x C)
9.800 x 2.420 x 3.450
8.720 x 2.500 x 3.220
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
4HK1E4CC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
3760 cc
5193 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
125Ps/2600rpm
190Ps/2600rpm
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
MZZ6W, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
8.25R20
8.25-16 18PR
Kích thước lốp sau
DUAL 8.25-R20
8.25-16 18PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km