So sánh Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt và Fuso FA 140L (6.5T, dài 6.1m) thùng mui bạt
So sánh Giá xe tải Jac N800 thùng mui bạt (8.35 tấn) và Xe tải Fuso FA 140L thùng mui bạt (6.5 tấn - dài 6.1m)
Jac N800 (8.35T, dài 7.6m) thùng mui bạt
Giá 717,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
8.350
6450
Tải trọng bản thân (Kg)
5.655
4555
Tổng trọng tải (Kg)
14.175
11200
Kích thước thùng (D x R x C)
7.610 x 2.280 x 750/2.150
6.100 × 2.220 × 680/2.095
Kích thước bao (D x R x C)
9.800 x 2.420 x 3.450
7.830 × 2.340 × 3.310
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
03
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
4D37 100
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
3760 cc
3907
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
125Ps/2600rpm
136Ps/2500v/p
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
M036S6, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
8.25R20
8.250-R16
Kích thước lốp sau
DUAL 8.25-R20
8.250-R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000km