So sánh Fuso FA 140 (6.7T, dài 5.3m) thùng kín và Howo NX (8T, dài 9.8m) thùng công pallet chở linh kiện điện tử

So sánh Xe tải Fuso FA 140 thùng kín (6.7 tấn - dài 5.3 m) và Xe tải Howo NX 2 chân thùng công pallet chở linh kiện điện tử

Tải trọng và kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

6700
8.770

Tải trọng bản thân (Kg)

4300
7.100

Tổng trọng tải (Kg)

11200
16.000

Kích thước thùng (D x R x C)

5.100 x 2.220 x 2.100
9800 x 2410 x 2560

Kích thước bao (D x R x C)

7.225 x 2.340 x 3.325
12110 x 2500 x 3850

Thông số kỹ thuật

Số người cho phép chở

03
2

Xuất xứ

Nhật bản
Trung Quốc

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

4D37 100
MC07.24-50

Loại động cơ

Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Dung tích xi lanh

3907
6870 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

136Ps/2500v/p
240Ps/2300rpm

Hộp số

M036S6, 6 số tiến và 1 số lùi
HW95508STCL

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

8.250-R16
295/80R22.5

Kích thước lốp sau

8.250-R16
295/80R22.5

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Tang trống /Khí nén

Phanh giữa/ dẫn động

Tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
Tác động lên bánh xe trục 2/Tự hãm

Phanh sau/ dẫn động

Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén
Tang trống /Khí nén

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
3 Lá nhíp, giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
11 Lá nhíp, giảm chấn thủy lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm /100.000km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0971 203 196