So sánh Xe tải Fuso Canter 10.4R (5T, thùng dài 5.9m) và Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5m)

So sánh Xe tải Fuso Canter 10.4R (5 tấn, thùng dài 5.9m): Thông số, giá bán và Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số

Thông số kỹ thuật

Tải trọng & kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

5700 kg
3.495 / 4.950

Tổng trọng tải (Kg)

10400 kg
7.350 / 8.250

Tải trọng bản thân (Kg)

4455 kg
3.660 / 3.105

Kích thước thùng (D x R x C)

5280 x 2220 x 2095 mm
4500 x 1850 x 1850

Kích thước bao (D x R x C)

7245 x 2330 x 3300 mm
6280 x 1990 x 2950

Số người cho phép chở

03 người
3

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

Daimler 4D37 100
N04C-VC

Loại động cơ

Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Dung tích xi lanh

3907 cc
4009 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

136Ps/ 2500/ vòng/ phút
140Ps/2500rpm

Hộp số

M036-S6, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
M550, 5 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

8.25R16
7.50 – 16

Kích thước lốp sau

8.25R16
7.50 – 16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên trục các-đăng
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Phanh sau/ dẫn động

Phanh khí xả
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/ 100.000 km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0971 203 196