Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn
Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn

Giá xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt, lửng, kín Thành Công 1.5 tấn

Giá bán 365,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 87,190,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe: Hyundai New Porter H150
  • Sản xuất: Hàn Quốc
  • Model: 2023
  • Kích thước tổng thể: 5.240 x 1.760 x 2.650 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 3.130 x 1.630 x 1.750 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.490 kg
  • Tải trọng toàn bộ: 3.500 kg
  • Động cơ:  D4CB - 130PS , Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Bảo hành: 2 năm hoặc 50.000km (Tùy điều kiện nào đến trước)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

GIÁ XE TẢI NHỎ HYUNDAI H150

H150 Cabin chassis 365.000.000 VNĐ
H150 Thùng mui bạt 400.000.000 VNĐ
H150 Thùng kín 410.000.000 VNĐ
H150 Thùng lửng 395.000.000 VNĐ

KÍCH THƯỚC

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm) 5.240 x 1.760 x 2.650 5.260 x 1.790 x 2.630 5.200 x 1.820 x 2.020
Kích thước thùng xe (mm) 3.130 x 1.630 x 1.400/1.770 3.130 x 1.620 x 1.840 3.090 x 1.630 x 380

TẢI TRỌNG

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Tải trọng bản thân (Kg) 1.810 1.880 1.765
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.500 1.300 1.500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 3.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/3.800 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255/1.500 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 195/70R 15C 8PR/145R 13C 8 PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, phanh đĩa 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

AutoF - Xe tải Hyundai New Porter 150 hiện đại nhỏ gọn, là một trong những sản phẩm nổi bật của Hyundai thuộc phân khúc xe tải Hyundai H150 nổi bật với thiết kế nhỏ gọn giúp xe di chuyển dễ dàng trong những đoạn đường chật hẹp, cùng với đó là hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt mang lại hiệu quả cao cho người sử dụng. Với xe tải H150 thì đây chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho các hộ kinh doanh hoặc các doanh nghiệp vận tải trong việc chuyên chở các loại hàng hóa vào khu vực nội thành trong các giờ cao điểm.

xe tai hyundai h150 1.5t tai autof
Xe tả Hyundai H150 lắp ráp bởi Hyundai Thành Công

1. Ngoại thất xe tải nhỏ Hyundai H150

1.1 Những điểm đặc biệt tạo nên sự nổi trội trong thiết kế ngoại thất của Hyundai H150

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu về phần thiết kế ngoại thất của xe, như đã đề cập ở trên thì Hyundai H150 có kích thước rất nhỏ gọn tuy nhiên vẫn thể hiện được sự chắc chắn và mạnh mẽ của mình. Với các thiết kế bo tròn của đầu xe theo kiểu khí động lực học nhằm mục đích giảm đi sức cản của gió trong quá trình xe di chuyển, mang lại hiệu quả khi xe cần tăng tốc.

ngoai_that_xe_tai_hyundai_h150
Kiểu dáng xe Hyundai Porter H150 nhỏ gọn, linh hoạt

Xe tải nhỏ H150 có hai màu chính để lựa chọn là trắng và xanh, lớp sơn phủ này vô cùng bền chắc và không bị bong tróc dưới tác động của mưa, năng do được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại của Hyundai Hàn Quốc. Logo Hyundai được mạ crom và đặt ngay giữa như biểu tượng khẳng định chất lượng của sản phẩm cũng như uy tính của Hyundai.

cabin_xe_tai_hyundai_porter_h150 1.5t
Cabin hiện đại, thiết kế ấn tượng

Phần cản trước của Hyundai H150 có thiết kế hơi nhô ra phía trước, nó được xem như là bộ phận chịu lực và bảo vệ cho xe có thể tránh khỏi các va chạm hay chấn động nếu có xảy ra sự cố, đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong cabin.

èn pha và xi nhan được thiết kế theo chiều thẳng đứng với đèn xi nhan nằm trên và đèn pha ở phía dưới. Vẫn công nghệ halogen truyền thống giúp cho đèn pha có thể đạt được cường độ chiếu sáng tối đa, cùng với đó là kích thước của đèn cũng được mở rộng nằm tăng gốc chiếu sáng lên mức cao nhất. Với hệ thống đèn pha này thì các bác tài hoàn toàn có thể an tâm khi điều khiển xe vào ban đêm.

cum_den_xe_tai_hyundai_porter_h150 1.5t
Cụm đèn chiếu sáng xe tải nhỏ Hyundai H150

Hai đèn sương được thiết kế hai bên để có thể hỗ trợ khi cần thiết đặc biệt là trong điều kiện sương mù hoặc mưa.

Gương chiếu hậu của xe tải Hyundai H150 được đặt tại các vị trí phù hợp, đảm bảo gốc quan sát dành cho các bác tài trong quá trình vận hành. Gốc nhìn sẽ luôn rõ và mọi điểm chết cũng bị loại bỏ một cách tối đa.

gương_xe_tai_hyundai_h150
Gương hậu 2 bên của Hyundai Porter H150

thung_nhien_lieu_xe_tai_hyundai h150 1_.5t thung_do_nghe_xe_tai_hyundai_porter h150

Xe tải H150 có 3 phiên bản chính để khách hàng có thể lựa chọn là: thùng mui bạt, thùng kín và thùng lửng. Mỗi loại thùng có một ưu điểm khác nhau và thích hợp để chuyên chở một loại hàng hóa khác nhau, chính vì thế mà tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của mỗi người mà có thể lựa chọn cho phù hợp.

1.2 Thông số kỹ thuật và giá xe tải nhỏ của mỗi phiên bản Hyundai Porter H150

1.2.1 Xe tải nhỏ Hyundai H150 thùng mui bạt

  • Kích thước tổng thể là: 5.240 x 1.760 x 2.650 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng: 3.130 x 1.630 x 1.400/1.770 (mm)
  • Tự trọng của xe: 1.810 kg
  • Tải trọng chuyên chở được phép tham gia giao thông: 1.500 kg
  • Tổng tải trọng: 3.500 kg

Xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt tại autof
Xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt sử dụng để chuyên chở rau, củ quả

Xem chi tiết: Giá và Ưu đãi khi mua xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt tại AutoF

1.2.2 Xe tải nhỏ H150 thùng lửng

  • Kích thước tổng thể là: 5.200 x 1.820 x 2.020 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng: 3.090 x 1.630 x 380 (mm)
  • Tự trọng của xe: 1.765 kg
  • Tải trọng chuyên chở được phép tham gia giao thông: 1.500 kg
  • Tổng tải trọng: 3.500 kg

Xe tải Hyundai H150 tại AutoF
Xe tải Hyundai H150 thùng lửng sử dụng để chở kính

Xem chi tiết: Giá xe ưu đãi khi mua xe tải Hyundai H150 thùng lửng tiêu chuẩn và option tại AutoF

1.2.3 Xe tải Hyundai Porter H150 thùng kín

  • Kích thước tổng thể là: 5.260 x 1.790 x 2.630 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng: 3.130 x 1.620 x 1.840 mm
  • Tự trọng của xe: 1.880 kg
  • Tải trọng chuyên chở được phép tham gia giao thông: 1.300 kg
  • Tổng tải trọng: 3.500 kg

Xe tải Hyundai H150 thùng kín tại AutoF
Xe tải Hyundai H150 thùng kính với thiết kế nhỏ gọn

Xem chi tiết: Giá bán và quy cách thùng của xe tải Hyundai H150 thùng kín inox tại AutoF

e sử dụng loại bánh trước có kích thước là 195/70R15C 8PR, còn bánh sau có kích thước là: 145R13C 8PR.

Điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của dòng xe tải nhỏ H150 có thể thấy được chính là sự nhỏ gọn, nó giúp xe dễ dàng trong việc di chuyển trên những đoạn đường đông phương tiện và khi cần xe có thể tiến vào bên trong nội thành một cách dễ dàng mà không gây ắt tách giao thông, góp phần giải quyết bài toàn trong việc chuyên chở hàng hóa của rất nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình.

2. Nội thất xe tải Hyundai New Porter H150

2.1 Điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của dòng xe tải nhỏ Hyundai H150

Tuy thuộc dòng xe tải nhỏ thế nhưng không gian cabin của Hyundai H150 vẫn được thiết kế đảm bảo chỗ cho 3 người ngồi, đi kèm với đó là các thiết bị phục vụ cho việc điều khiển xe của các bác tài cũng được thiết kế khá đầy đủ. Xe có sức chứa 3 người bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ, tất cả ghế đều được lót nệm và bọc nỉ, riêng đối với ghế tài thì có thể điều chỉnh tịnh tiến lên xuống để phù hợp với tư thế ngồi lái.

noi_that_xe_tai_hyundai_porter H150 tại AutoF

ghe_boc_da_cao_cap ghe_ngoi_boc_da_xe_tai_hyundai_porter h150
Ghế ngồi xe tải Hyundai H150 lắp ráp bởi Hyundai Thành Công

Để hỗ trợ cho quá trình vận hành xe thì Hyundai đã trang bị thêm tay lái trợ lực và vô lăng 4 chấu, giúp cho các thao tác vận hành trở nên dễ dàng hơn.

vo_lang_tay_lai_xe_tai_hyundai_h150
Trang trí nội thất xe tải Hyundai H150

dong_ho_taplo_xe_tai_hyundai_porter h150

Hệ thống các nút điều khiển thiết bị đều được thiết kế bên phía ghế tài và xung quanh vô lăng, mục đích là giúp các bác tài có thể thao tác một cách dễ dàng và nhanh chống.

adio_FM_xe_tai_hyundai_porter

Không gian cabin sẽ được làm mát nhờ vào hệ thống máy lạnh điều chỉnh bằng tay, tạo sự thoải mái và tỉnh táo khi lái xe.

Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm nhiều thiết bị hỗ trợ khác như: đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để ly, hệ thống giải trí thì có đầu CD với các tính năng Mp3, FM, Audio,…

>>>>  Với một chiếc tải nhỏ thì có thể khẳng định rằng phần thiết kế nội thất của xe Hyundai H150 1.5T là quá đầy đủ giống như một phiên bản thu nhỏ của các xe du lịch.

3. Động cơ xe tải Hyundai New Porter 150

3.1 Câu hỏi được rất nhiều người đặc ra là vậy xe tải Hyundai H150 được trang bị hệ thống động cơ như thế nào để đảm bảo khả năng vận hành?

dong_co_xe_tai_hyundai_porter_h150 1.5t

Là sản phẩm thuộc dòng xe tải nhỏ, thế nhưng xe tải New Porter H150 lại có một hệ thống động cơ được đánh giá khá là mạnh mẽ, với động cơ D4CB hiện đại với 4 kỳ, 4 xi lanh, dung tích xi lanh là 2.497 cc cùng công suất tối đa có thể đạt được là 130 Ps thì xe có thể dễ dàng vượt qua và chinh phục được mọi địa hình.

dong_co_D4CB

Điểm nổi bật của hệ thống động cơ chính là khả năng phun nhiên liệu trực tiếp, giúp quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra một cách hiệu quả và tiết kiệm nhưng hiệu năng của xe không hệ bị suy giảm.

Xe tải H150 được trang bị hộp số bao gồm 7 cấp trong đó có 6 số tiến và 1 số lùi, với hệ thống hộp số này các bác tài có thể linh động thay đổi khi xe di chuyển trên những đoạn dốc hoặc khi chạy đường trường.

hop_so_cua_xe_tai_hyundai_porter

can_so_xe_tai_hyundai_porter_h150

Với tiêu chuẩn khí thải đạt mức EURO 4 thì xe hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định tại nước ta về khí thải cho các loại xe tải.

4. Hệ thống an toàn xe tải Hyundai Porter H150 của Thành Công sản xuất

Đầu tiên là phần khung xe, giống như các dòng xe trước đây của Hyundai thì phần khung xe luôn rất được chú trọng, với vật liệu chính là thép chịu lực kết hợp cùng với dây chuyền hiện đại để cho ra đời các sản phẩm chất lượng tốt và an toàn, đảm bảo cho quá trình chuyên chở hàng hóa.

xe_tai_hyundai_h150_1.5-tan

Phần bánh và mâm của xe tải H150 được làm từ kim loại gia tăng thêm sức chịu tải cho xe, bên cạnh đó với các lá nhíp dày hỗ trợ thì bạn hoàn toàn có thể an tâm và tin tưởng vào khả năng chịu tải của xe khi chở hàng nặng.

nhip_giam_chan_xe_tai_hyundai_porter h150
hệ thống treo giảm chấn trên Hyundai H150

cau_sau_xe_tai_hyundai_porter_h150

Hyundai H150 sử dụng phanh trước là kiểu phanh dầu đây là kiểu phanh khá phù hợp cho những dòng xe tải hạng nhẹ, với khả năng bám đường cực tốt giúp các bác tài xế có thể nhanh chống xử lý các tình huống bất ngờ. Phanh sau là kiểu phanh cơ học dùng để hỗ trợ cho phanh trước khi cần thiết.

5. Trên thị trường hiện nay thì xe tải Hyundai H150 có giá bao nhiêu?

Với nhiều phiên bảng thì hiện tại xe Hyundai New Porter 150 có mức giá trên thị trường như sau:

  • Xe tải Hyundai H150 thùng kín có mức giá là: 410.000.000 VNĐ
  • Xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt có mức giá là: 400.000.000 VNĐ
  • Xe tải Hyundai H150 thùng lửng có mức giá là: 395.000.000 VNĐ

Xem thêm: Các model xe tải Hyundai khác từ 1.5 tấn đến 18 tấn đang có xe tại AutoF

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua các phiên bản của xe tải Hyundai H150 có thể liên hệ với chúng tôi tại AutoF, tại đây chúng tôi cung cấp cho bạn các sản phẩm chính hãng của Hyundai Thành Công với mức giá vô cùng hợp lý và đi kèm với đó là nhiều chính sách bảo trì bảo dưỡng dành chính hãng nhằm đảm bảo quyền lợi cho bạn khi mua xe.

Linh động, nhỏ gọn có thể di chuyển trên mọi địa hình và vào nội thành mà không sợ gây ắt tắt giao thông, có thể thấy được xe Hyundai Porter 150 chính là một sự lựa chọn phù hợp nhất cho các dòng xe tải thuộc phân khúc tải nhỏ có thể đáp ứng được nhu cầu chuyên chở hàng hiện nay. Cùng với uy tín đã được khẳng định thì khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn các sản phẩm của Hyundai.

Xe Tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

365,000,000

7,300,000

150,000

600,000

2,160,000

980,000

3,000,000

379,190,000

Dự toán vay vốn

365,000,000

292,000,000

4,866,667

961,167

5,827,833

Nếu vay 292,000,000 thì số tiền trả trước là 87,190,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 292,000,000 4,866,667 1,922,333 6,789,000 287,133,333
2 287,133,333 4,866,667 1,890,294 6,756,961 282,266,667
3 282,266,667 4,866,667 1,858,256 6,724,922 277,400,000
4 277,400,000 4,866,667 1,826,217 6,692,883 272,533,333
5 272,533,333 4,866,667 1,794,178 6,660,844 267,666,667
6 267,666,667 4,866,667 1,762,139 6,628,806 262,800,000
7 262,800,000 4,866,667 1,730,100 6,596,767 257,933,333
8 257,933,333 4,866,667 1,698,061 6,564,728 253,066,667
9 253,066,667 4,866,667 1,666,022 6,532,689 248,200,000
10 248,200,000 4,866,667 1,633,983 6,500,650 243,333,333
11 243,333,333 4,866,667 1,601,944 6,468,611 238,466,667
12 238,466,667 4,866,667 1,569,906 6,436,572 233,600,000
13 233,600,000 4,866,667 1,537,867 6,404,533 228,733,333
14 228,733,333 4,866,667 1,505,828 6,372,494 223,866,667
15 223,866,667 4,866,667 1,473,789 6,340,456 219,000,000
16 219,000,000 4,866,667 1,441,750 6,308,417 214,133,333
17 214,133,333 4,866,667 1,409,711 6,276,378 209,266,667
18 209,266,667 4,866,667 1,377,672 6,244,339 204,400,000
19 204,400,000 4,866,667 1,345,633 6,212,300 199,533,333
20 199,533,333 4,866,667 1,313,594 6,180,261 194,666,667
21 194,666,667 4,866,667 1,281,556 6,148,222 189,800,000
22 189,800,000 4,866,667 1,249,517 6,116,183 184,933,333
23 184,933,333 4,866,667 1,217,478 6,084,144 180,066,667
24 180,066,667 4,866,667 1,185,439 6,052,106 175,200,000
25 175,200,000 4,866,667 1,153,400 6,020,067 170,333,333
26 170,333,333 4,866,667 1,121,361 5,988,028 165,466,667
27 165,466,667 4,866,667 1,089,322 5,955,989 160,600,000
28 160,600,000 4,866,667 1,057,283 5,923,950 155,733,333
29 155,733,333 4,866,667 1,025,244 5,891,911 150,866,667
30 150,866,667 4,866,667 993,206 5,859,872 146,000,000
31 146,000,000 4,866,667 961,167 5,827,833 141,133,333
32 141,133,333 4,866,667 929,128 5,795,794 136,266,667
33 136,266,667 4,866,667 897,089 5,763,756 131,400,000
34 131,400,000 4,866,667 865,050 5,731,717 126,533,333
35 126,533,333 4,866,667 833,011 5,699,678 121,666,667
36 121,666,667 4,866,667 800,972 5,667,639 116,800,000
37 116,800,000 4,866,667 768,933 5,635,600 111,933,333
38 111,933,333 4,866,667 736,894 5,603,561 107,066,667
39 107,066,667 4,866,667 704,856 5,571,522 102,200,000
40 102,200,000 4,866,667 672,817 5,539,483 97,333,333
41 97,333,333 4,866,667 640,778 5,507,444 92,466,667
42 92,466,667 4,866,667 608,739 5,475,406 87,600,000
43 87,600,000 4,866,667 576,700 5,443,367 82,733,333
44 82,733,333 4,866,667 544,661 5,411,328 77,866,667
45 77,866,667 4,866,667 512,622 5,379,289 73,000,000
46 73,000,000 4,866,667 480,583 5,347,250 68,133,333
47 68,133,333 4,866,667 448,544 5,315,211 63,266,667
48 63,266,667 4,866,667 416,506 5,283,172 58,400,000
49 58,400,000 4,866,667 384,467 5,251,133 53,533,333
50 53,533,333 4,866,667 352,428 5,219,094 48,666,667
51 48,666,667 4,866,667 320,389 5,187,056 43,800,000
52 43,800,000 4,866,667 288,350 5,155,017 38,933,333
53 38,933,333 4,866,667 256,311 5,122,978 34,066,667
54 34,066,667 4,866,667 224,272 5,090,939 29,200,000
55 29,200,000 4,866,667 192,233 5,058,900 24,333,333
56 24,333,333 4,866,667 160,194 5,026,861 19,466,667
57 19,466,667 4,866,667 128,156 4,994,822 14,600,000
58 14,600,000 4,866,667 96,117 4,962,783 9,733,333
59 9,733,333 4,866,667 64,078 4,930,744 4,866,667
60 4,866,667 4,866,667 32,039 4,898,706 0
xem thêm

Các Xe Tải Hyundai khác

Tin tức về Xe Tải Hyundai

Câu hỏi thường gặp

Giá xe tải 1.5 tấn Hyundai bao nhiêu?
Hiện tại giá xe tải Hyundai Pỏter H150 tải 1.5 tấn là 365 Triệu
Hyundai porter H150 đang là đời xe bao nhiêu?
Model xe Hyundai Porter H150 tại AutoF đang là 2023.
Mua xe tải 1.5 tấn hyundai trả trước bao nhiêu?
Đối với dòng xe Hyundai H150 1.5 tấn này quý anh chị chỉ cần trả trước từ 90-100 triệu khi mua xe.