So sánh JAC N350S (3.49T, dài 4.38m) thùng mui bạt và Hino XZU342L (3.5t & 5t - 4.5m) thùng mui bạt
So sánh Giá xe tải JAC N350S thùng mui bạt (3.49 tấn) và Xe tải Hino XZU342L (3.5t & 5t - dài 4.5m) thùng mui bạt
JAC N350S (3.49T, dài 4.38m) thùng mui bạt
Giá 424,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3490
3.495 / 4.950
Tải trọng bản thân (Kg)
3105
3.660 / 3.105
Tổng trọng tải (Kg)
6700
7.350 / 8.250
Kích thước thùng (D x R x C)
4380 x 1820 x 680/1770
4520 x 1860 x 665/1850 hoặc 4480 x 1830 x 645/1850
Kích thước bao (D x R x C)
6240 x 1960 x 2800
6250 x 1990 x 2980 hoặc 6265 x 1990 x 2980
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
CUMMINS 4DE1-1C
N04C-VC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích xi lanh
2.746 cc
4009 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
120Ps/3200rpm
140Ps/2500rpm
Hộp số
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
M550, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.50 – 16
Kích thước lốp sau
DUAL 7.00-16
7.50 – 16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km