So sánh JAC N350 (3.49T, dài 4.35m) thùng lửng và Isuzu NPR 400 (3.5T, dài 5.1m) thùng lửng
So sánh Giá xe tải JAC N350 thùng lửng (3.49 tấn) và Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
JAC N350 (3.49T, dài 4.35m) thùng lửng
Giá 413,000,000Isuzu NPR 400 (3.5T, dài 5.1m) thùng lửng
Giá 690,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3490
3.495
Tải trọng bản thân (Kg)
2665
3.110
Tổng trọng tải (Kg)
6350
7.000
Kích thước bao (D x R x C)
6160 x 1950 x 2240
7.040 x 2.255 x 2.300
Kích thước thùng (D x R x C)
4350 x 1820 x 490
5.150 x 2.135 x 480
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
CUMMINS 4DE1-1C
4JJ1E4NC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2.746 cc
2999 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
120Ps/3200rpm
124Ps/2600rpm
Hộp số
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.50-16 14PR
Kích thước lốp sau
DUAL 7.00-16
7.50-16 14PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km