So sánh Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng mui bạt (4.4T - dài 6.2m) và Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m - 6.2m) thùng bạt
So sánh Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 6.2m) và Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m - 6.2m) thùng bạt
Giá 768,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.600 kg
4.995/5.700
Tải trọng bản thân (Kg)
3695 kg
3.810/3.605
Tổng trọng tải (Kg)
8490 kg
9.000/9.500
Kích thước thùng (D x R x C)
6200 x 2020 x 2040 mm
5.700 x 2.135 x 735/2.050 hoặc 6.150 x 2.135 x 735/2.050
Kích thước bao (D x R x C)
8045 x 2190 x 3150 mm
7.630 x 2.255 x 3.160 hoặc 8.080 x 2.255 x 3.160
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3 người
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
MITSUBISHI 4P10-KAT4
4HK1E4NC
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2998 cc
5193 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150 Ps/ 3500/ vòng/ phút
155Ps/2600rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50R16
8.25-16 14PR
Kích thước lốp sau
7.50R16
8.25-16 14PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km