So sánh Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m) và JAC N500 (4.99T, dài 5.25m) thùng mui bạt
So sánh Xe tải Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m) và Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
JAC N500 (4.99T, dài 5.25m) thùng mui bạt
Giá 525,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.400 kg
3.490
Tải trọng bản thân (Kg)
2430 kg
3.750
Tổng trọng tải (Kg)
8490 kg
7.640
Kích thước thùng (D x R x C)
6.200 x 2.020 x 2.040 mm
5.250 x 2.120 x 750/2.000
Kích thước bao (D x R x C)
7.770 x 2.135 x 2.235 mm
7.210 x 2.250 x 3.120
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03 người
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi 4M42-3AT4
D30TCIE1
Loại động cơ
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2977 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
145Ps/3500v/phút
400Ps/2700rpm
Hộp số
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4x2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00R16
7.5R16
Kích thước lốp sau
7.00R16
DUAL 7.5-R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/ 100.000 km
3 năm/100.000 km