So sánh Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m) và Xe tải Fuso Canter TF7.5 thùng mui bạt (3.5 tấn - dài 5.2m)
So sánh Xe tải Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m) và Xe tải Fuso Canter TF7.5 thùng mui bạt (3.5 tấn - dài 5.2m)
Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.400 kg
3490 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
2430 kg
3815 kg
Tổng trọng tải (Kg)
8490 kg
7500 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
6.200 x 2.020 x 2.040 mm
5200 x 2020 x 2040 mm
Kích thước bao (D x R x C)
7.770 x 2.135 x 2.235 mm
7000 x 2190 x 3175 mm
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03 người
03
Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi 4M42-3AT4
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
Loại động cơ
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2977 cc
2998 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
145Ps/3500v/phút
150Ps/3500v/phút
Hộp số
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4x2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00R16
7.50R16
Kích thước lốp sau
7.00R16
7.50R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/ 100.000 km
3 năm/100.000 km