So sánh Xe tải Fuso Canter TF7.5 thùng kín (3.5 tấn - dài 5.2m) và JAC N500 (4.95T, dài 5.25m) thùng kín inox
So sánh Xe tải Fuso Canter TF7.5 thùng kín (3.5 tấn - dài 5.2m) và Giá xe tải JAC N500 thùng kín inox 4.950 Tấn
JAC N500 (4.95T, dài 5.25m) thùng kín inox
Giá 535,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3490 kg
4.950
Tải trọng bản thân (Kg)
3815 kg
3.955
Tổng trọng tải (Kg)
7500 kg
9.100
Kích thước thùng (D x R x C)
5200 x 2040 x 2040 mm
5.250 x 2.120 x 2.000
Kích thước bao (D x R x C)
7020 x 2190 x 3170 mm
7.210 x 2.250 x 3.120
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
D30TCIE1
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2998 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150Ps/3500v/phút
400Ps/2700rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50R16
7.5R16
Kích thước lốp sau
7.50R16
DUAL 7.5-R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km