So sánh Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m) và Fuso Canter 4.99 thùng kín bửng nâng (1.9T - dài 4.5m)
So sánh Xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m) và Xe tải Fuso Canter 4.99 thùng kín bửng nâng (1.9T - dài 4.5m)
Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1.995
1990 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
2.595
2695 kg
Tổng trọng tải (Kg)
4.990
4990 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
4.450 × 1.750 × 1.830
4.350×1.750×1780 mm
Kích thước bao (D x R x C)
6.130 × 1.890 × 2.9000
6.090×1.880×2.910 mm
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03 người
Xuất xứ
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2988 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
130KW/3500v/phút
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00R16
Kích thước lốp sau
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lự
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km