So sánh Xe tải Fuso Canter 6.5 thùng kín (3.5 tấn - dài 4.4m) và JAC N350 (3.49T, dài 4.38m) thùng kín inox

So sánh Xe tải Fuso Canter 6.5 thùng kín (3.5 tấn - dài 4.4m) và Giá xe tải JAC N350 thùng kín inox (3.49 tấn)

Thông số kỹ thuật

Tải trọng & kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

2955 kg
3.105

Tổng trọng tải (Kg)

3350 kg
6.700

Tải trọng bản thân (Kg)

2900 kg
3.490

Kích thước thùng (D x R x C)

4350 x 1870 x 1830 mm
4.380 x 1.820 x 680/1.770

Kích thước bao (D x R x C)

6225 x 1995 x 2860 mm
6.240 x 1.960 x 2.800

Số người cho phép chở

03 người
3

Xuất xứ

Nhật Bản
Trung Quốc

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

Mitsubishi 4M42-3AT4
CUMMINS 4DE1-1C

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp

Dung tích xi lanh

2977 cc
2.746 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

145Ps/3500v/phút
120Ps/3200rpm

Hộp số

MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4x2
4 x 2

Kích thước lốp trước

7.00R16
7.00-16

Kích thước lốp sau

7.00R16
DUAL 7.00-16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên trục các-đăng
Phanh khí xả động cơ

Phanh sau/ dẫn động

Phanh khí xả
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/ 100.000 km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0971 203 196