So sánh Fuso Canter 4.99 thùng kín (1.5T & 1.9T, thùng dài 4.5m) và Isuzu QKR 210 (1.9T - 2.3T, dài 4.3m) thùng kín inox
So sánh Xe tải Fuso Canter 4.99 thùng kín (1.5T & 1.9T, thùng dài 4.5m) và Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Isuzu QKR 210 (1.9T - 2.3T, dài 4.3m) thùng kín inox
Giá 544,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
2300
1.995/2.280
Tải trọng bản thân (Kg)
2695
2.800/2.515
Tổng trọng tải (Kg)
4990
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
4.350 × 1.750 × 1780
4.360 x 1.870 x 1890
Kích thước bao (D x R x C)
6.085 × 1.880 × 2.810
6.130 x 2.000 x 2.240