Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt
Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt

Giá xe tải Hino FM8JW7A (15t - 9.4m) thùng mui bạt

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt
  • Kích thước bao: 11.650 x 2.500 x 3.720
  • Kích thước thùng: 9.400 x2.345 x777
  • Tải trọng hàng hóa: 14.300 Kg
  • Loại động cơ: J08E – WD
  • Hộp số: M009 ( 9 số tiến và 1 số lùi )
  • Công suất: 206kW/2500rpm
  • Momen xoắn max: 824 N.m/1500 rpm
  • Thông số lốp: 11.00R20 / 11.00-20
  • Thời gian bảo hành 7 năm / 350.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 11.650 x 2.500 x 3.720
Kích thước thùng xe (mm) 9.400 x2.345 x777

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.805
Tải trọng hàng hóa (Kg) 14.300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ J08E – WD
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.684
Công suất cực đại (kW/rpm) 206kW/2500rpm
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 824/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số M009
Cấp số Hộp số sàn,9 số tiến và 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp đa lá với  giảm chấn thuỷ lực
Sau Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20 / 11.00-20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính Hệ thống phanh khí nén
Phanh tay Loại phanh tự hãm tác động vào trục 1, trục 2
Phanh phụ trợ Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 75.9
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 37.4

Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt là mẫu xe tải hạng nặng 15 tấn thuộc dòng xe Hino 500 series. Đây là mẫu xe hội tụ đủ các ưu điểm của xe tải Hino bao gồm: thiết kế thông minh, nội thất hiện đại, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt trên chiếc FM8JW7A thùng mui bạt này đã được nhà sản xuất trang bị khối động cơ đáp ứng tiêu chuẩn EURO 4 hạn chế phát thải ra môi trường.

thong_so_xe_tai_hino_FM8JW7A_thung_mui_bat

Sau đây AutoF xin cung cấp thông tin cụ thể về xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt

1. Quy cách thùng xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt

1.1. Quy cách đóng thùng mui bạt

  1. STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Sắt dạng U đúc 120 dày 5mm x 2 cây

2

Đà ngang

Sắt dạng U đúc 120 dày 5mm x 2 cây

3

Liên kết đà

Thép V dày 2 mm

4

Sàn thùng

Sàn thép dày 3mm sơn đen

5

Trụ đứng thùng

Thép CT3 120 x 40 dày 5 mm

6

Xương bửng

Sắt kẽm 40 x 40 dày 1.2 mm

7

Vách ngoài

Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng

8

Vách trong

Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.8 mm

9

Bạt

Bạt 3 mãnh

10

Cửa hông

Không có

11

Cửa sau

Dạng vĩ mở lên trên

12

Ron làm kín

Cao su

13

Vè sau

Inox 430 chấn định hình

14

Cản hông

Cảng sắt sơn vàng đen

15

Cản sau

Cản đi theo xe

16

Đèn hông

Đèn LED sáng x10 cái

17

Đèn biển số

2 đèn theo xe

18

Đèn khoang thùng

Không có

19

Đèn tín hiệu trước và sau

 2 đèn theo xe

20

Bản lề cửa

Lề sắt loại lớn, bít đầu, đẹp và bền hơn xỏ chốt

21

Khóa cửa

Khóa tôm sắt loại lớn

22

Khung bao đèn

Thép CT3

than_xe_tai_hino_FM8JW7A_thung_mui_bat

1.2. Thông số kỹ thuật thùng hàng trên xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước thùng (mm)

Tải trọng cho phép (Kg)

Tổng trọng tải (Kg)

Hino FM8JW7A thùng mui bạt

11.650 x 2.500 x 3.720

9.400 x2.345 x777

14.300

24.000

than_xe_tai_hino_FM8JW7A_thung_mui_bat

2. Ngoại thất xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt sang trọng, mạnh mẽ

Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt có thiết kế hoàn toàn mới: mang tính hiện đại hơn nhưng vẫn giữ được nét sang trọng, mạnh mẽ vốn có. Cabin xe được làm từ vật liệu có độ chắc chắn cao, chịu va đập tốt, ít bị bong tróc sơn trong thời gian sử dụng. Cụm lưới tản nhiệt màu đen nằm phần trước xe được thiết kế to bản cùng với logo Hino đặt chính giữa tạo điểm nhấn cho xe.

dau_xe

Khung gầm trên xe được đúc nguyên khối, có thiết kế đục lỗ đối xứng giúp dễ dàng lắp đặt thùng hàng.

Hệ thống gương chiếu hậu trên xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt cũng được trang bị đầy đủ các gương chức năng nhằm đảm bảo một tầm nhìn tốt cho người tài xế bao quát tình huống xảy ra xung quanh xe.

guong_xe

3. Không gian nội thất bên trong xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt hiện đại, tiện nghi

Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt có khoang cabin rộng rãi với 3 vị trí ghế ngồi bọc da và 1 vị trí giường phía sau giúp người ngồi trên xe có thể nghỉ ngơi. Ghế lái là loại ghế hơi, có thể điều chỉnh kèm với vô lăng có thể gật gù tạo cho người tài xế một tư thế lái thoải mái nhất. Mặt taplo trên FM8JW7A cũng được thiết kế sao cho dễ dàng quan sát được thông tin trên xe một cách dễ dàng nhất.

noi_that vo_lang

Ngoài ra trên mẫu xe tải FM8JW7A thùng mui bạt còn có đầy đủ các tiện ích cơ bản như: điều hòa 2 chiều, Radio, cổng USB…

4. Động cơ xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Mang trong mình khối động cơ hiện đại J08E-WD 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp cùng với dung tích xi lanh lên tới 7.684cc, xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt có khả năng vận hành đáng kinh ngạc. Xe có thể chở khối lượng hàng hóa lên tới hơn 14 tấn nhưng vẫn vận hành rất êm ái, tốc độ tối đa có thể đạt được là 75,9 km/h.

 

Ngoài ra động cơ trên xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt đạt tiêu chuẩn EURO 4 giúp xe di chuyển tiết kiệm nhiên liệu và lượng khí thải giảm đáng kể.

5. Hệ thống an toàn hiệu quả và khung gầm trên xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt

Hệ thống phanh của xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt là phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S. cùng với hệ thống dây an toàn 3 điểm bảo vệ người trong xe khỏi tối đa tổn thương.

Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt là mẫu xe có 2 cầu thật. Khi không cần sử dụng, cầu phía sau có thể được ngắt giúp xe vận hành tốt hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.

cau_treo

Giá bán xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt tại AutoF

Sản phẩm

Giá bán (VNĐ)

Giá xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt

1,755,000,000

dau_xe hino FM8JW7A mui bat

Ngoài những ưu điểm về động cơ, nội thất, ngoại thất xe thi chính sách bảo hành, thay thế, sửa chữa phụ tùng của xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt cũng là một điểm sáng khi chọn mua xe. Nếu bạn đang có ý định tìm mua mẫu xe tải hạng nặng có thể tải khối lượng lớn hàng hóa thì Hino FM8JW7A thùng mui bạt là một lựa chọn có thể khiến bạn hài lòng.

Truy cập AutoF để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác bạn nha.

Xe tải Hino