Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn
Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn

Giá xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3) thùng bảo ôn
  • Kích thước bao: 9180 x 2300 x 3260
  • Kích thước thùng: 7150 x 2160 x 2060
  • Tải trọng hàng hóa: 5.900 Kg
  • Loại động cơ: J05E-UA
  • Hộp số: LX06S (6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6)
  • Công suất: 180 P.S/2500rpm
  • Momen xoắn max: 530 N.m/1400 rpm
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 9.180 x 2.300 x 3.260
Kích thước thùng xe (mm) 7.150 x 2.160 x 2.060

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 4.905
Tải trọng hàng hóa (Kg) 5.900
Tải trọng toàn bộ (Kg) 11.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ J05E-UA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng khí nén
Dung tích công tác (cc) 5123
Công suất cực đại (kW/rpm) 110/2500 ~ 180Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 530/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số LX06S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6

HỆ THỐNG TREO

Trước Các lá nhíp kết hợp cùng giảm chấn thủy lực
Sau Các lá nhíp được chia làm hai tầng

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25R16 / 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Phanh tay Loại tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh phụ trợ Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 99.9
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 31.7

Các mẫu xe tải thùng bảo ôn của Hino được khách hàng tại nước ta đánh giá khá cao bởi thiết kế chắc chắn, động cơ bền bỉ cùng phần thùng xe có khả năng giữ nhiệt rất tốt đảm bảo chất lượng hàng hóa trong suốt quá trình chuyên chở. Với các ưu điểm đã có sẵn Hino đã tiếp tục cải tiện và hoàn thiện những điểm còn thiếu sót để cho ra đời mẫu xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn nhằm đa dạng các mẫu xe cũng như giúp cho khách hàng có thêm được nhiều sự lựa chọn. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu rõ hơn những ưu điểm nổi bật của mẫu Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

thong_so_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

1. Quy cách thùng xe xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

Chi tiết

Vật liệu

Quy cách

Đà dọc

Thép CT3

U đúc 140 2 cây

Đà ngang

Thép CT3

U đúc 100 21 cây

Sàn thùng

Inox 430

Phẳng, dày 3mm

Viền sàn

Thép CT3

Dày 2.5 mm chấn định hình

Trụ đứng thùng

Thép CT3

80 x 40 dày 4 mm

Vách ngoài

Inox 430

Lớp mút cách nhiệt

Dày 0.5 mm chấn sóng

Dày 40 mm

Vách trong

Tôn mạ kẽm

Lớp mút cách nhiệt

Tôn phẳng, dày 0.5 mm

Dày 40 mm

Xương khung cửa

Thép CT3

40 x 40

Ốp trong cửa

Tôn kẽm

Dày 0.6 mm

Ốp ngoài cửa

Inox 430

Dày 0.6 mm, chấn sóng

Vè sau

Inox 430

Dày 1.5 mm chấn định hình

Cản hông, cản sau

Thép CT3

80 x 40 sơn chống gỉ

Bulong quang

Thép

Đường kính 16 mm, 6 bộ

Bát chống xô

Thép CT3

4 bộ

Đèn tín hiệu trước và sau

 

4 bộ

Bản lề cửa

Sắt

04 cái/ 1 cửa

Tay khóa cửa

Inox

 

Khung bao đèn

Thép CT3

 

 

thung_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_ontrong_thung_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

2. Ngoại thất được thiết kế tỉ mỉ mang phong cách hiện đại của Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

Cabin của Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được thiết kế khá lớn với logo Hino được mạ crom nằm phía trên lưới tản nhiệt như mời lời khẳng định chắc nịch cho chất lượng của xe

Phần cản trước của xe được làm từ thép chịu lực có độ bền cao. Hai đầu được lắp thêm hệ thống đèn pha để hỗ trợ chiếu sáng vào ban đêm

dau_xe_trai_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_onthan_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được trang bị hệ thống gương kép với gốc quan sát khá lớn góp phần hạn chế các điểm mù và giúp cho các bác tài có thể dễ dàng hơn khi điều khiển xe trên những đoạn đường có đông phương tiện qua lại.

dau_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Đầu cabin của xe được thiết kế hệ thống lật tự động với gốc lật khoảng 50 độ giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng được diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng hơn.

Bảng thông số kích thước và tải trọng của xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

1

Kích thước tổng thể (mm)

9180 x 2300 x 3260

2

Kích thước thùng xe (mm)

7150 x 2160 x 2060

3

Tải trọng hàng hóa (kg)

5900

4

Tổng tải trọng (kg)

11000

5

Trọng lượng bản thân (kg)

4905

3. Những ưu điểm trong thiết kế nội thất của xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

Bên cạnh phần ngoại thất được thiết kế tỉ mỉ thì không gian nội thất của Hino FC9JNTC thùng bảo ôn cũng rất được chú trọng nhằm có thể mang đến cho các bác tài một cảm giác thoải mái và dễ chịu khi ngồi bên trong cabin điều khiển xe

ghe_ngoi_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Cụm đồng hồ tablo của xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được thiết kế khá hiện đại với nhiều đồng hồ nhỏ bên trong dùng để hiển thị các thông số liên quan đến hệ thống động cơ như: tốc độ, số km, mức nhiên liệu, số vòng tua,…

Vô lăng của xe được thiết kế dạng hai chấu cùng tính năng trợ lực sẽ giúp các bác tài đỡ mất sức hơn khi điều khiển xe

vo_lang_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_ondong_ho_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Các nút điều khiển cửa sổ, đèn xi nhan, cần gạt nước được lắp đặt xung quanh vị trí ngồi của các bác tài. Thiết kế này vô cùng thuận lợi cho việc sử dụng trong quá trình điều khiển xe.

bang_dieu_khien_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

4. Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được trang bị mẫu động cơ gì?

Đây có thể là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm bởi nó sẽ ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận hành và chuyên chở hàng hóa của xe

Xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn sở hữu mẫu động cơ J05E-UA cực kỳ mạnh mẽ với khả năng sinh công lớn và tiết kiệm nhiên liệu cực tốt.

dong_co_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Thông số kỹ thuật động cơ J05E-UA:

  • Kiểu động cơ diesel 4 kỳ 4 xi lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng khí nén
  • Công suất cực đại đạt: 180 Ps tại 2500 vòng / phút
  • Moment xoắn cực đại: 530 N.m tại 1500 vòng / phút
  • Đường kính xylanh x hành trình piston: 112 x 130mm
  • Dung tích xylanh: 5,123cc
  • Tỷ số nén: 17:1

5. Hệ thống an toàn hiện đại của xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn

Để đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa của xe thì phần khung gầm của Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực với độ bền cực cao.

gam_sau_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_onsau_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Hệ thống treo trước của xe bao gồm các lá nhíp dày. Hệ thống treo sau là sự kết hợp của các lá nhíp và giảm chấn thủy lực giúp cho xe di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc

cau_treo_xe_tai_hino_FC9JNTC_thung_bao_on

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn nhưng chưa biết mua ở đâu thì hãy liên hệ với chúng tôi tại AutoF.vn để được tư vấn và mua mẫu xe trên với mức giá ưu đãi nhất. Các chế độ bảo hành bảo dưỡng luôn được AutoF thực hiện một cách tốt nhất để đảm bảo quyền lợi của khách hàng.

Xe tải Hino

Các Xe tải Hino khác

Câu hỏi thường gặp

Xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn có kích thước thùng là bao nhiêu?
Xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn có kích thước thùng là: 7150 x 2160 x 2060 mm
Cabin của Xe tải Hino FC9JNTC (6.5t - 7.3m) thùng bảo ôn được thiết kế như thế nào?
Cabin của Hino FC9JNTC thùng bảo ôn được thiết kế khá lớn với logo Hino được mạ crom nằm phía trên lưới tản nhiệt như mời lời khẳng định chắc nịch cho chất lượng của xe
Xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn sở hữu mẫu động cơ gì?
Xe tải Hino FC9JNTC thùng bảo ôn sở hữu mẫu động cơ J05E-UA cực kỳ mạnh mẽ với khả năng sinh công lớn và tiết kiệm nhiên liệu cực tốt.