Nội dung bài viết
Sở hữu thiết kế nhỏ gọn nhưng phần khung sát xi của xe cẩu Hino 3.5 tấn lại có độ bền khá cao giúp đảm bảo an toàn một cách tối đa cho xe trong quá trình hoạt động. Bên cạnh đó thì hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng sinh công cực lớn và đi kèm với đó là hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail vô cùng hiện đại góp phần tăng cường khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho xe cẩu Hino 3.5 tấn trong quá trình vận hành. Có thể nói mẫu xe cẩu Hino 3.5 tấn chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các công ty vận tải hoặc nhà máy trong việc bốc xếp và di chuyển cá loại hàng hóa khi cần.
Nhằm mục đích giúp cho khách hàng có thêm thông tin về các mẫu xe cẩu Hino 3.5 tấn đang được ábn tại AutoF thì trong nội dung bài viết này AutoF sẽ tiến hành thống kê các thông số kỹ thuật cũng như là mức giá các model của xe cẩu Hino 3.5 tấn. Một lưu ý nhỏ là phần mức giá mà chúng tôi đề cập trong phần bài viết sẽ có sự thay đổi khác nhau tùy thuộc vào từng thời điểm cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho mẫu xe đó.
1. Bảng giá xe cẩu Hino 3.5 tấn
Loại xe |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn Dutro 300 gắn cẩu Tadano TM-ZE295MH |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn FM8JW7A gắn cẩu Unic URV343 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JNTC gắn cẩu Unic URV343 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JLTC gắn cẩu Unic URV344 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU730L gắn cẩu Tadano TM-ZE305MH |
1.260.000.000 |
252.000.000 |
Xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU720L gắn cẩu FASSI model F85B.0.23 |
1.070.000.000 |
214.000.000 |
2. Xe cẩu Hino 3.5 tấn Dutro 300 gắn cẩu Tadano TM-ZE295MH
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn Dutro 300 gắn cẩu Tadano TM-ZE295MH
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4555 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3500 |
Tổng trọng tải (kg) |
8250 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6155 x 1990 x 2935 |
Kích thước thùng (mm) |
3700 x 1830 x 500/--- |
Loại động cơ |
N04C-VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (kW) |
104 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
TADANO model TM-ZE295MH |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg / 1.45 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
210 kg / 10.6 m |
3. Xe cẩu Hino 3.5 tấn FM8JW7A gắn cẩu Unic URV343
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn FM8JW7A gắn cẩu Unic URV343
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10205 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13600 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11480 x 2500 x 3150 |
Kích thước thùng (mm) |
8550 x 2350 x 620/--- |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
206 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV343 (Spec. K) |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg / 2.7 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
680 kg / 7.51 m |
4. Xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JNTC gắn cẩu Unic URV343
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JNTC gắn cẩu Unic URV343
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5655 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
4550 |
Tổng trọng tải (kg) |
10400 |
Kích thước tổng thể (mm) |
9180 x 2500 x 2930 |
Kích thước thùng (mm) |
6420 x 2350 x 550/--- |
Loại động cơ |
J05E-UA, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (kW) |
132 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV343 (Spec. K) |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg / 2.7 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
680 kg / 7.51 m |
5. Xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JLTC gắn cẩu Unic URV344
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn FC9JLTC gắn cẩu Unic URV344
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5555 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5250 |
Tổng trọng tải (kg) |
11000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8730 x 2500 x 2950 |
Kích thước thùng (mm) |
6100 x 2350 x 525/--- |
Loại động cơ |
J05E-UA, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (kW) |
132 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV344 (Spec. K) |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg / 2.6 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
480 kg / 9.81 m |
6. Xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU730L gắn cẩu Tadano TM-ZE305MH
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU730L gắn cẩu Tadano TM-ZE305MH
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5255 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3050 |
Tổng trọng tải (kg) |
8500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7600 x 2190 x 3150 |
Kích thước thùng (mm) |
5110 x 2030 x 500/--- |
Loại động cơ |
N04C-UV, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (kW) |
110 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZE305MH |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg / 2.3 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
280 kg / 12.1 m |
7. Xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU720L gắn cẩu FASSI model F85B.0.23
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hino 3.5 tấn XZU720L gắn cẩu FASSI model F85B.0.23
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4705 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
2600 |
Tổng trọng tải (kg) |
7500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7000 x 2240 x 2960 |
Kích thước thùng (mm) |
4400 x 2060 x 500/--- |
Loại động cơ |
N04C-VB, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (kW) |
110 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
FASSI model F85B.0.23 |
Sức nâng lớn nhất |
3800 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
725 kg / 9.4 m |
8. Ưu và nhược điểm của mẫu xe cẩu Hino 3.5 tấn
8.1 Ưu điểm
Sở hữu thiết kế chắc chắn và vô cùng nhỏ gọn giúp cho xe cẩu Hino 3.5 tấn có thể di chuyển một cách dễ dàng trên những đoạn đường nhỏ hẹp để thực hiện công việc
Không gian nội thất của xe cẩu Hino 3.5 tấn được thiết kế khá rộng góp phần tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu dành cho các bác tài
Hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống Common Rail mà xe được trang bị
Độ bền cao, bảo hành lâu dài giúp cho quý khách hàng có thể an tâm khi sử dụng
Phụ tùng thay thế có thể tìm kiếm một cách dễ dàng và nhanh chống tại các đại lý chính hãng.
8.2 Nhược điểm
Mức giá khá cao là một trong những cản trở lên làm cho xe cẩu Hino 3.5 tấn khó có thể đến tay những khách hàng có mức tài chính thấp
9. So sánh với mẫu xe cẩu Hyundai 3.5 tấn
Có thể thấy rằng so với xe cẩu Hyundai 3.5 tấn thì xe cẩu Hino 3.5 tấn có sự đa dạng hơn về các model, được trang bị nhiều mẫu xe cẩu thuộc các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới để cho khách hàng có thể lựa chọn.
Cùng với đó độ bền và ít hư hỏng vặt cũng là một điểm mạnh của xe cẩu Hino 3.5 tấn và được khách hàng đánh giá khá cao trong quá trình sử dụng.
Với các điểm mạnh về động cơ, cẩu tự hành và thiết kế ngoại thất nhỏ gọn góp phần giúp cho xe cẩu Hino 3.5 tấn đang dần chiếm được lòng tin của khách hàng và từng bước trở thành một lựa chọn hằng đầu trong phân khúc
Hiện tại thì các mẫu xe cẩu Hino 3.5 tấn đang được AutoF bán với một mức giá khá hấp dẫn và đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng đi kèm. Chế độ bảo hành bảo dưỡng cũng được AutoF cam kết thực hiện một cách tốt nhất để khách hàng có thể an tâm.