So sánh Fuso FJ285 3 chân (15 tấn, thùng dài 9.1m) và Faw JH6 (17.9T, dài 9m)
So sánh Xe tải Fuso FJ285 3 chân (15 tấn, thùng dài 9.1m) và Xe tải Faw JH6-460HP (17.9 tấn dài 9 mét)
Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
14800 kg
17.990
Tổng trọng tải (Kg)
24000 kg
30.000
Tải trọng bản thân (Kg)
7500 kg
11.880
Kích thước thùng (D x R x C)
9100 x 2360 x 2260 mm
9.600 x 2.360 x 2.150
Kích thước bao (D x R x C)
11670 x 2500 x 3650 mm
12.030 x 2.500 x 3.480
Số người cho phép chở
3 người
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Fuso - 6S20 210
WP10.310E32
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích xi lanh
6372 cc
9.726
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
285 Ps/ 2200/ vòng/ phút
310ps/2.200rpm
Hộp số
Mercedes-Benz G131, hộp số cơ khí, 9 số tiến và 1 số lùi
JS119T-B (9 tiến, 2 lùi)
Thông số lốp
Công thức bánh xe
6 x 2
8 x 4
Kích thước lốp trước
10.00R20
12R22.5
Kích thước lốp sau
10.00R20
12R22.5
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống /Khí nén
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh động cơ
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống /Khí nén
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá parabolic, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
10 lá nhíp bản 90mm dày 24mm
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, kiểu balance cân bằng
12 lá nhíp bản 90mm dày 12mm
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km