Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP
Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP

Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP

Giá bán 1,390,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 308,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Mã sản phẩm: LZ4253H7DB
  • Động cơ: YC6K1248-50; Common Rail hãng Bosch
  • Dung tích xi lanh: 12.155 cm3
  • Mômen xoắn: 2.250Nm tại 1.000-1.500r/min
  • Hộp số FAST mã 12JSDX220TA-B; 12 số tiến, 2 số lùi
  • Thông số lốp: 12.00R20 hoặc 12R22.5-18PR
  • Kích thước tổng thể: 6.890 x 2.500 x 3.910 mm
  • Sức kéo cho phép tham gia giao thông: 38.240 Kg
SẢN PHẨM GỢI Ý

Đầu kéo ChengLong H7 470HP

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Model LZ4253H7DB
Loại Cầu 4.444 Cầu 4.875
Kích thước tổng thể (mm) 6890 x 2500 x 3890 6890 x 2500 x 3910
Chiều dài cơ sở (mm) 3300 + 1350
Vệt bánh xe trước (mm) 2050
Vệt bánh xe sau (mm) 1860/1860

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (kg) 9.630 9.970
Khối lượng toàn bộ (kg) 24.000 24.000
Sức kéo hàng hóa CP TGGT (kg) 38.240 37.900

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ YC6K1248-50, tiêu chuẩn khí thải Euro V, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch)
Loại động cơ 6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước, có turbo tăng áp
Dung tích công tác 12.155 cm3
Tỷ số nén 16:5:1
Công suất cực đại  480HP(353Kw), Tốc độ định mức 1900r/min
Momen xoắn cực đại (Kgm) 2250Nm/1000-1500r/min
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 600, hợp kim nhôm có nắp khoá

HỘP SỐ

Cấp số 12 số tiến & 2 số lùi, có đồng tốc
kiểu hộp số FAST (công nghệ Mỹ), Model 12JSDX220TA-B

TẢI TRỌNG TRỤC

Trục trước Tải trọng cầu 7 tấn
Trục sau Tải trọng cầu 16 tấn, tỷ số truyền 4.444 Tải trọng cầu 16 tấn, tỷ số truyền 4.875
Cầu sau Cầu sau có khóa cứng (khóa bánh)

HỆ THỐNG LÁI

Loại

Trục vít, có trợ lực dầu
Góc quay vòng lớn nhất: phía trong bánh 45°, phía ngoài bánh 36°

HỆ THỐNG GIẢM CHẤN

Trước 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng
Sau 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh Phanh tang trống, phanh khí mạch kép, có phanh khí xả động cơ
Phanh tay dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

LỐP XE VÀ MÂM XOAY

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) Cỡ lốp 12R22.5-18PR Cỡ lốp 12.00R20-18PR
Mâm xoay Mâm xoay 50 có khóa hãm Mâm xoay 90 có khóa hãm

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 108 102
Khả ănng leo dốc tối đa (%) 25 30
Khoảng sáng gầm xe (mm) 250
Bán kính quay vòng tối thiếu (m) ≤18

THÔNG TIN CHUNG

Công thức bánh xe 6 x 4
Kiểu cabin
  • Model: H7 (3.0), cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái chỉnh hơi tự động, gương điều chỉnh điện (có sấy), kính điều chỉnh điện, có điều hòa tự động, điều hòa độc lập, màn hình LCD, 2 giường, 2 ghế ngồi (bọc da), cửa sổ trời, logo Cheng Long phát sáng

AutoF - Xe đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP là sản phẩm đình cao trong phân khúc xe tải nặng, được thiết kế để đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Dòng xe này không chỉ mang đến sự mạnh mẽ trong vận hành mà còn ghi điểm nhờ vào tính tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ và thân thiện với môi trường.

tong quan xe dau keo chenglong h7 luxury 480hp

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về thiết kế, hiệu suất vận hành, các tính năng nổi bật và ưu điểm của xe đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP.

1. Ngoại thất sang trọng, hiện đại

1.1 Thiết kế cabin H7 Luxury khí động học

Ngoại thất của xe đầu kéo ChengLong H7 luxury 480HP tạo ấn tượng với cabin H7 nóc cao. Cabin được hoàn thiện theo tiêu chuẩn châu Âu, Thiết kế khí động học giúp giảm lực cản, tối ưu hiệu quả nhiên liệu khi vận hành.

ngoai that dau keo chenglong h7 luxury 480hp

Mặt ga lăng & lưới tản nhiệt đột phá: Thiết kế nâng cao hiệu quả làm mát, giảm nhiệt động cơ trong quá trình hoạt động.

mat ga lang dau keo chenglong h7 luxury 480hp

Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại: Hệ thống đèn pha Halogen công suất lớn với góc nhìn rộng, đảm bảo góc nhìn tối đa. Thiết kế đèn phá sương mù và đèn xi nhan tương đối liền mạch, tạo cảm giác thanh thoát. Đèn phá sương giúp xe vận hành tốt hơn trong điều kiện mưa lớn, xương mù.

Logo ChengLong full LED nổi bật: Nâng cao nhận diện thương hiệu và giá trị thẩm mỹ.

1.2 Chi tiết bên ngoài cabin bắt mắt

Các chi tiết như bậc lên xuống, gương chiếu hậu và cửa cabin đều được thiết kế để tăng tính tiện lợi cho tài xế.

cabin h7 luxury 480

Xe trang bị gương chiếu hậu 2 bên chỉnh điện dạng gương cầu lồi giúp tăng khả năng quan sát, giảm tối đa điểm mù, đi kèm có gướng tròn trước cabin và bên phụ giúp tăng góc quan sát cho tài xế khi vận hành xe.

Xe sử dụng lốp 11R20(độ rộng 11 inch, lazang 20 inch) hoặc 12R22,5 (độ rộng 12 inch, lazang 22,5 inch) không ruột.

Màu sắc tinh tế, đa dạng: Ngoài màu Xám bạc chủ đạo của Chenglong Hải Âu, trên phiên bản H7 Luxury 480HP này còn có thêm màu đỏ mạnh mẽ, mà vàng cá tính, tăng thêm sự lựa chọn cho quý Khách hàng. Công nghệ sơn kim loại 7 lớp tiên tiến giúp tăng độ bền màu, sáng bóng trong thời gian dài, giảm tối đã bong tró, trầy xước trong quá trình sử dụng.

mau sac dau keo chenglong h7 luxury 480hp

2. Nội thất Đầu kéo H7 Luxury 480HP rộng rãi và tiện nghi

2.1 Cabin rộng rãi

Cabin của ChengLong H7 Luxury 480HP được thiết kế như một ngôi nhà di động với không gian rộng, thoáng mát.

Ghế lái bọc da cao cấp có bóng hơi hỗ trợ điều chỉnh tự động kèm chế độ sấy ghế đạt chuẩn hàng không, giảm chấn hiệu quả.

Vô lăng tay lái cũng bọc da thật tích hợp phím đa chức năng tạo cảm giác sang trọng khi cầm lái.

vo lang tay lai

Bảng đồng taplo dạng kim, kết hợp hiển thị điện tử, cung cấp đầy đủ các thông tin hoạt động của xe. Các thệ thống điều khiển trung tâm, chế độ lái được bố trí gọn gàng, dễ dàng theo dõi, sử dụng từ vị trí ghế lái.

dong ho taplo dau keo chenglong h7 luxury 480hp

Xe được trang bị thêm màn hình giải trí cảm ứng LCD, tích hợp giả trí, FM/radio/kết nối bluetooth…

man hinh giai tri LCD

khong gian ben phu

2.2 Tiên ích công nghệ cao

Xe được trang bị hệ thống điều hoà tự động với nhiều khe gió trong cabin, đèn LED nội thất và các ngăn chứa đồ dùng/tài liệu lớn.

Không gian cabin rộng rãi, phía sau ghế lái được trang bị 2 giường tầng, thiết kế gọn gàng, tối ưu đem tới khoảng thời gian nghỉ ngơi thoải mái nhất trên những chuyến hành trình dài.

3. Hiệu suất vận hành vượt trội và siêu tiết kiệm

3.1 Động Cơ YUCHAI 480HP mạnh mẽ

Xe sở hữu động cơ YUCHAI model động cơ YC6K1248-50 hoàn toàn mới. Dung tích 12.155 lít, tăng áp kép với công suất tối đa lên đến 480 mã lực.

Thông số chi tiết động cơ Yuchai YC6K1248-50:

  • Dung tích xy lanh: 12.155 cc
  • Công suất cực đại: 480/1.900 HP/rpm
  • Mô men xoắn lớn nhất: 2.250/1.000-1.500 Nm/rpm

Hệ thống phun nhiên liệu common rail Bosch: Giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Thân thiện với môi trường.

3.2 Hệ thống truyền động

Xe được trang bị hộp số 2 cấp lưới gà với 2 tầng số: 2 số tiến, 2 số lùi. H7 luxury 480HP sử dụng cầu nhanh, giúp xe vận hành với tốc độ cao hơn, giúp tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định được trên nhiều cung đường hơn nhưng vẫn đảm bảo được sự mạnh mẽ.

he thong truyen dong

can snag so

3.3 Khung gầm chassis vững chắc

Chasiss xe được dập cường độ cao bằng máy dập 6300 tấn duy nhất tại khu vực Châu Á, đem đến sự ổn định, chắc chắn, khả năng chịu uốn chịu xoắn khi chở hàng nặng.

Hệ thống treo trước dạng lá nhíp và giảm chấn thuỷ lực, treo phía sau được trang bị 13 lá nhíp.

khung chassis cung cap

3.4 Trang bị cầu chịu tải lớn

Tải trọng trục trước là 7 tấn.

Trục sau có tải trọng cầu 2x16 tấn, có 2 lựa chọn tỷ số truyền cầu là 4.444 hoặc 4.875 (Cầu chủ động). Cầu sau có trang bị khóa cứng (khóa bánh).

cau sau 16 tan

4. Tính năng an toàn hiện đại

Chenglong sử dụng hệ thống phanh Webco của Mỹ, trang bị công nghệ ABS chống bó cứng phanh tiên tiến, nâng cao độ an toàn khi xe đi vào những khúc cua khó, đường trơn trượt, giúp ổn định thân xe tốt hơn trong những tình huống khẩn cấp.

he thong phanh webco và ABS

5. Ưu điểm vượt trội của đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP

  • Hiệu suất mạnh mẽ: Động cơ 480HP đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn/ quá tải đặc biệt là hàng tải nặng.
  • Tiết kiệm nhiên liệu: Thiết kế khí động học tối ưu đi kèm tiêu chuẩn Euro5 bảo vệ môi trường.
  • Nội thất cao cấp: Cabin rộng và tiện nghi, mang đến sự thoải mái.
  • An toàn tuyệt đối: Trang bị đầy đủ công nghệ an toàn hiện đại.

uu diem cua dau keo chenglong h7 luxury 480hp

Đầu kéo ChengLong H7 Luxury 480HP không chỉ là một phương tiện vận chuyển hiệu quả, mà còn là biểu tượng của sự độ tin cậy và tiết kiệm. Với những điểm nhấn nổi bật về hiệu suất, tiện nghi và an toàn, dòng xe này đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp vận tải hàng nặng tại Việt Nam.

Xe đầu kéo ChengLong

Chi phí lăn bánh

1,390,000,000

27,800,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,420,950,000

Dự toán vay vốn

1,390,000,000

1,112,000,000

18,533,333

3,660,333

22,193,667

Nếu vay 1,112,000,000 thì số tiền trả trước là 308,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,112,000,000 18,533,333 7,320,667 25,854,000 1,093,466,667
2 1,093,466,667 18,533,333 7,198,656 25,731,989 1,074,933,333
3 1,074,933,333 18,533,333 7,076,644 25,609,978 1,056,400,000
4 1,056,400,000 18,533,333 6,954,633 25,487,967 1,037,866,667
5 1,037,866,667 18,533,333 6,832,622 25,365,956 1,019,333,333
6 1,019,333,333 18,533,333 6,710,611 25,243,944 1,000,800,000
7 1,000,800,000 18,533,333 6,588,600 25,121,933 982,266,667
8 982,266,667 18,533,333 6,466,589 24,999,922 963,733,333
9 963,733,333 18,533,333 6,344,578 24,877,911 945,200,000
10 945,200,000 18,533,333 6,222,567 24,755,900 926,666,667
11 926,666,667 18,533,333 6,100,556 24,633,889 908,133,333
12 908,133,333 18,533,333 5,978,544 24,511,878 889,600,000
13 889,600,000 18,533,333 5,856,533 24,389,867 871,066,667
14 871,066,667 18,533,333 5,734,522 24,267,856 852,533,333
15 852,533,333 18,533,333 5,612,511 24,145,844 834,000,000
16 834,000,000 18,533,333 5,490,500 24,023,833 815,466,667
17 815,466,667 18,533,333 5,368,489 23,901,822 796,933,333
18 796,933,333 18,533,333 5,246,478 23,779,811 778,400,000
19 778,400,000 18,533,333 5,124,467 23,657,800 759,866,667
20 759,866,667 18,533,333 5,002,456 23,535,789 741,333,333
21 741,333,333 18,533,333 4,880,444 23,413,778 722,800,000
22 722,800,000 18,533,333 4,758,433 23,291,767 704,266,667
23 704,266,667 18,533,333 4,636,422 23,169,756 685,733,333
24 685,733,333 18,533,333 4,514,411 23,047,744 667,200,000
25 667,200,000 18,533,333 4,392,400 22,925,733 648,666,667
26 648,666,667 18,533,333 4,270,389 22,803,722 630,133,333
27 630,133,333 18,533,333 4,148,378 22,681,711 611,600,000
28 611,600,000 18,533,333 4,026,367 22,559,700 593,066,667
29 593,066,667 18,533,333 3,904,356 22,437,689 574,533,333
30 574,533,333 18,533,333 3,782,344 22,315,678 556,000,000
31 556,000,000 18,533,333 3,660,333 22,193,667 537,466,667
32 537,466,667 18,533,333 3,538,322 22,071,656 518,933,333
33 518,933,333 18,533,333 3,416,311 21,949,644 500,400,000
34 500,400,000 18,533,333 3,294,300 21,827,633 481,866,667
35 481,866,667 18,533,333 3,172,289 21,705,622 463,333,333
36 463,333,333 18,533,333 3,050,278 21,583,611 444,800,000
37 444,800,000 18,533,333 2,928,267 21,461,600 426,266,667
38 426,266,667 18,533,333 2,806,256 21,339,589 407,733,333
39 407,733,333 18,533,333 2,684,244 21,217,578 389,200,000
40 389,200,000 18,533,333 2,562,233 21,095,567 370,666,667
41 370,666,667 18,533,333 2,440,222 20,973,556 352,133,333
42 352,133,333 18,533,333 2,318,211 20,851,544 333,600,000
43 333,600,000 18,533,333 2,196,200 20,729,533 315,066,667
44 315,066,667 18,533,333 2,074,189 20,607,522 296,533,333
45 296,533,333 18,533,333 1,952,178 20,485,511 278,000,000
46 278,000,000 18,533,333 1,830,167 20,363,500 259,466,667
47 259,466,667 18,533,333 1,708,156 20,241,489 240,933,333
48 240,933,333 18,533,333 1,586,144 20,119,478 222,400,000
49 222,400,000 18,533,333 1,464,133 19,997,467 203,866,667
50 203,866,667 18,533,333 1,342,122 19,875,456 185,333,333
51 185,333,333 18,533,333 1,220,111 19,753,444 166,800,000
52 166,800,000 18,533,333 1,098,100 19,631,433 148,266,667
53 148,266,667 18,533,333 976,089 19,509,422 129,733,333
54 129,733,333 18,533,333 854,078 19,387,411 111,200,000
55 111,200,000 18,533,333 732,067 19,265,400 92,666,667
56 92,666,667 18,533,333 610,056 19,143,389 74,133,333
57 74,133,333 18,533,333 488,044 19,021,378 55,600,000
58 55,600,000 18,533,333 366,033 18,899,367 37,066,667
59 37,066,667 18,533,333 244,022 18,777,356 18,533,333
60 18,533,333 18,533,333 122,011 18,655,344 0
xem thêm

Các Xe đầu kéo ChengLong khác