Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS
Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS

Đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS

Giá bán 1,260,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 280,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Mã sản phẩm: LZ4258H7DB/ Đầu kéo Chenglong LuxS 445HP
  • Kích thước bao (DxRxC): 6890 x 2500 x 3890 mm
  • Động cơ: YCK11445-50 - Tubo tăng áp
  • Dung tích xy lanh: 10.980 cc
  • Công suất cực đại: 445/1.900 Hp/rpm
  • Mô men xoắn lớn nhất: 2.150/1.000-1.400 Nm/rpm
  • Hộp số FAST vỏ nhôm: 12JSD180TA; 12 số tiến, 2 số lùi
  • Thông số lốp: 12.00R20 hoặc 12R22.5-18PR
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Model LZ4258H7DB - LuxS
Kích thước tổng thể (mm) 6.890 x 2.500 x 3.890
Chiều dài cơ sở (mm) 3.300 + 1.350
Vệt bánh xe trước (mm) 2.050
Vệt bánh xe sau (mm) 1.860/1.860
Phần nhô ra phía trước 1525; Phần nhô ra phía sau 715; Góc tiếp cận (°) 20, Góc thoát(°) 59

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (kg) 9.320
Khối lượng toàn bộ (kg) 24.000
Khối lượng hàng hóa (kg) 38.550
Khối lượng kéo theo cho phép (kg) 40.000

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ YCK11445-50, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch)
Loại động cơ Động cơ Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước, có turbo tăng áp
Dung tích công tác 10.980 cm3
Tỷ số nén 17:1
Công suất cực đại  445HP(327Kw), Tốc độ định mức 1900r/min
Momen xoắn cực đại (Kgm) 2150Nm/1100-1400r/min
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 600, hợp kim nhôm có nắp khoá

HỘP SỐ

Cấp số 12 số tiến & 2 số lùi, có đồng tốc, vỏ nhôm
kiểu hộp số FAST (công nghệ Mỹ), Model C12JSDQXL220T

TẢI TRỌNG TRỤC

Trục trước Tải trọng cầu 7 tấn
Trục sau Tải trọng cầu 2x16 tấn, tỷ số truyền 4.111. Cầu chủ động

HỆ THỐNG LÁI

Loại

Trục vít, có trợ lực dầu
Góc quay vòng lớn nhất: phía trong bánh 45°, phía ngoài bánh 36°

HỆ THỐNG GIẢM CHẤN

Trước 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng
Sau 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh Phanh tang trống, phanh khí mạch kép, có phanh khí xả động cơ
Phanh tay dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

LỐP XE VÀ MÂM XOAY

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R22.5
Mâm xoay 90 hoặc 50 có khóa hãm, hiệu JOST

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 91
Khả ănng leo dốc tối đa (%) 50
Khoảng sáng gàm xe (mm) 245
Bán kính quay vòng tối thiếu (m) ≤24

THÔNG TIN CHUNG

Công thức bánh xe 6 x 4
Kiểu cabin H7 LuxX, cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái ghế lái massage chỉnh hơi tự động, gương điều chỉnh điện (có sấy), kính điều chỉnh điện, có điều hòa tự động, vô lăng tích hợp phím điều khiển.
Có đèn chiếu sáng cho khu vực giường nằm, có cổng sạc USB, nâng hạ cửa xe và nhiều chức năng khác.

AutoF - Xe đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS là một trong những sản phẩm cao cấp trong phân khúc xe đầu kéo hai cầu tại Việt Nam.

Khi nhắc đến dòng Chenglong H7 LuxS, đây là một dòng xe được thiết kế chuyên biệt để kéo mooc ben, đáp ứng toàn diện các yêu cầu khắt khe từ khách hàng sử dụng loại mooc này.

dau_keo_chenglong_h7_luxs_445h

1. Đầu kéo ChengLong H7 LuxS 445HP phù hợp kéo Mooc ben?

Sau đây là những lý do chi tiết giải thích vì sao LuxS 445HP là lựa chọn hoàn hảo để kéo móc ben:

dau_keo_chenglong_h7_445hp_luxS

1.1 Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu

LuxS được trang bị động cơ Yuchai KingPower thế hệ mới với công suất lên đến 445HP, sở hữu turbo lớn giúp xe dễ dàng vượt qua mọi địa hình, kể cả đường đèo hay dốc cao.

dong_co_yuchai_445hp_luxS

Khả năng quá tải ưu việt: Xe hoạt động tốt ngay cả khi chở quá tải, giảm lo ngại về hiệu suất.

Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội: Mặc dù sở hữu công suất lớn, LuxS chỉ tiêu thụ khoảng 31–32 lít/100km, thấp hơn so với các xe cùng phân khúc, thậm chí tiết kiệm hơn cả các dòng xe 420HP khác.

1.2 Hộp số bền bỉ, hiệu quả cao

Hiểu rõ những vấn đề khi xe hoạt động trên đường dài hoặc địa hình đèo dốc, Chenglong đã cải tiến hộp số:

  • Hộp số vỏ nhôm: Giúp tản nhiệt tốt hơn, giảm nóng và tăng độ bền.
  • Hệ thống làm mát dầu tự động: Hộp số luôn được duy trì ở nhiệt độ lý tưởng, tăng độ bền và đảm bảo vận hành ổn định, kể cả trong điều kiện khắc nghiệt.

hop_so_nhom_dau_keo_chenglong_445 luxs

he_thong_lam_mat_hop_so_chenglong h7 luxs

1.3 Cầu xe lớn và chắc chắn

LuxS được trang bị cầu xe 16 tấn, lớn hơn so với cầu 13 tấn thông thường trên các dòng xe khác.

  • Chuyên dụng cho địa hình xấu: Với cầu lớn, xe hoạt động tốt trên các bãi san lấp, bãi cát hoặc những nơi có địa hình phức tạp, giằng giật.
  • Tỷ số cầu tối ưu: tỷ số cầu 4.11, phù hợp với nhu cầu vận hành.
  • Chức năng cài cầu cứng: Khi gặp các tình huống lầy lún, xe có thể dễ dàng vượt qua nhờ tính năng này.

cau_sau_ty_so_truyen_cham

1.4 Thiết kế tối ưu cho mooc ben

ChengLong H7 LuxS được tối ưu hóa để vận hành hiệu quả khi kéo mooc ben:

  • Khoảng sáng gầm xe lớn: Nhờ cải tiến phần đáy các-te được nâng cao, góc thoát lớn giúp xe dễ dàng vượt địa hình.
  • Trang bị cóc trích lực: Hỗ trợ sẵn sàng cho việc lắp đặt và vận hành mooc ben.

dau_keo_2_cau_chenglong_h7_445hp luxs

phai_sau_dau_keo_chenglong_h7_445hp luxs

Với những tính năng vượt trội kể trên, ChengLong H7 LuxS 445HP không chỉ đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ mà còn mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu cho các doanh nghiệp vận tải.

Đây chắc chắn là một lựa chọn đáng đầu tư cho những ai đang tìm kiếm một dòng xe kéo mooc ben đáng tin cậy.

2. Ngoại thất hiện đại có tính thẩm mỹ cao

2.1 Thiết kế H7 LuxS cải tiến

Ngoại thất của xe đầu kéo ChengLong H7 LuxS tương tự như dòng H7 LuxX. Cabin được hoàn thiện theo tiêu chuẩn châu Âu, giúp tăng khả năng kháng gó mạnh và tiết kiệm nhiên liệu.

ngoai_that dau keo chenglong h7 luxs

Mặt ga lăng & lưới tản nhiệt đột phá: Thiết kế nâng cao hiệu quả làm mát, giảm nhiệt động cơ trong quá trình hoạt động.

cabin_h7_445hp_luxs

mat_galang

Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại: Trang bị đèn bi LED cường độ chiếu sáng cao, đảm bảo an toàn khi vận hành ban đêm. Kèm dải đèn định vị siêu sáng đẹp mắt.

cum_den_chieu_sang

Logo ChengLong full LED nổi bật: Nâng cao nhận diện thương hiệu.

2.2 Chi tiết bên ngoài cabin bắt mắt

Các chi tiết như bậc lên xuống, gương chiếu hậu và cửa cabin đều được thiết kế để tăng tính tiện lợi cho tài xế.

Xe trang bị gương chiếu hậu 2 bên chỉnh điện dạng gương cầu lồi giúp tăng khả năng quan sát, giảm tối đa điểm mù, đi kèm có gướng tròn trước cabin và bên phụ giúp tăng góc quan sát cho tài xế khi vận hành xe. Kính cửa nâng hạ bằng điện, khoá cửa trung tâm bằng remote.

guong chieu hau

Bậc lên xuống có đèn LED sáng và cửa cabin có đèn rọi logo ChengLong cực kỳ cao cấp và đẹp mắt.

3. Nội thất Đầu kéo ChengLong H7 LuxS sang trọng tiện nghi

3.1 Cabin rộng rãi

Cabin của ChengLong H7 LuxS 445HP được thiết kế tăng không gian ngồi làm việc và nghỉ ngơi.

noi_that_cabin_2_giuong_nam

Ghế lái bọc da cao cấp có bóng hơi hỗ trợ điều chỉnh tự động kèm chế độ sấy ghế đạt chuẩn hàng không, giảm chấn hiệu quả.

ghe_boc_da_cao_cap

ghe_hoi_ket_hop_say_ghe

Vô lăng tay lái cũng bọc da thật tích hợp phím đa chức năng đẳng cấp như xe ô tô du lịch tạo cảm giác sang trọng khi cầm lái. Đồng hồ taplo tinh thể lỏng đa sắc thông minh.

vo_lang_tay_lai_hien_dai.

man_hinh_taplo_cao_cap

Màn hình Giải trí cảm ứng 10.1 inch: Tích hợp điều hành, giải trí và định vị GPS. Đặc biệt có sẵn ổ cắm thiết bị điện 220V(2000W).

man_hinh_giai_tri_10.2-inch

Khoang nghỉ: Trang bị 02 giường nằm phía sau mềm rộng và bọc nỉ màu sắc trẻ trung.

ghe_ngoi_boc_da_cao_cap cua h7 luxs

3.2 Tiên ích công nghệ cao

Xe được trang bị hệ thống điều hoà tự động với nhiều khe gió trong cabin, đèn LED nội thất và các ngăn chứa đồ dùng/tài liệu lớn.

4. Hiệu suất vận hành vượt trội và siêu tiết kiệm

4.1 Động Cơ YUCHAI KINGPOWER thế hệ mới

Xe sở hữu động cơ YC KING POWER model động cơ YCK11 hoàn toàn mới. Dung tích 11 lít, tăng áp kép với công suất tối đa lên đến 445 mã lực.

dong_co_kingpower_dau_keo_445_luxs

Thông số chi tiết động cơ Yuchai YCK11:

  • Dung tích xy lanh: 10.980 cc
  • Công suất cực đại: 445/1.900 Hp/rpm
  • Mô men xoắn lớn nhất: 2.150/1.000-1.500 Nm/rpm

Hệ thống phun nhiên liệu common rail Bosch: Giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Thân thiện với môi trường.

4.2 Hệ thống truyền động

Xe còn được trang bị hộp số model: C12JSDQXL220T (FAST công nghệ Mỹ), cơ khí 12 số tiến 02 lùi, có đồng tốc và vỏ hợp số bằng nhôm nên khi lái vô số và sang số rất nhẹ nhàng và dễ dàng, giúp xe vận hành mạnh mẽ và mượt mà trên mọi địa hình.

hop_so_vo_nhom

Đặc biệt hộp số này có cơ chế làm mát bằng dầu tự động để đảm bảo nhiệt độ hoạt động của các chi tiết trong hộp số được tốt nhất.

4.3 Khung gầm vững chắc

Khung xe dạng hình thang song song hình chữ U kép, khả năng chịu tải cao. Hệ thống treo trước và sau sử dụng lò xo bán elip, giúp tăng độ ổn định khi chạy xe.

giang_cau_cua_dau_keo_chenglong_h7 luxs

chassis_3_lop

4.4 Trang bị cầu chịu tải lớn

Tải trọng trục trước là 7 tấn.

Trục sau có tải trọng cầu 2x16 tấn, tỷ số truyền 4.11(Cầu chủ động).

cau sau dau_keo_chenglong_445hp_luxS

5. Tính năng an toàn hiện đại

Hệ thống phanh ABS: Ngăn ngừa trượt xe khi phanh gấp.

Ngoài ra còn có hệ thống treo độc lập cho phép xe vận hành ổn định, giảm thiểu các va chạm và đảm bảo an toàn cho tài xế và hành khách.

dau_keo_chenglong_445hp_luxS

Trang bị lốp không săm size lốp 12R22.5 đảm bảo áp suất và bám đường khi vận hành.

lop_xe_sau_cua_xe

gia_dau_keo_chenglong_h7_445hp_luxs

Với những cải tiến phù hợp về thiết kế, nội thất, động cơ và an toàn, đầu kéo ChengLong H7 445HP LuxS xứng đáng là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp vận tải để kéo móc ben hay chạy đường đèo dốc và mong muốn tối ưu hóa chi phí và nâng cao hiệu quả làm việc.

Xe đầu kéo ChengLong

Chi phí lăn bánh

1,260,000,000

25,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,288,350,000

Dự toán vay vốn

1,260,000,000

1,008,000,000

16,800,000

3,318,000

20,118,000

Nếu vay 1,008,000,000 thì số tiền trả trước là 280,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,008,000,000 16,800,000 6,636,000 23,436,000 991,200,000
2 991,200,000 16,800,000 6,525,400 23,325,400 974,400,000
3 974,400,000 16,800,000 6,414,800 23,214,800 957,600,000
4 957,600,000 16,800,000 6,304,200 23,104,200 940,800,000
5 940,800,000 16,800,000 6,193,600 22,993,600 924,000,000
6 924,000,000 16,800,000 6,083,000 22,883,000 907,200,000
7 907,200,000 16,800,000 5,972,400 22,772,400 890,400,000
8 890,400,000 16,800,000 5,861,800 22,661,800 873,600,000
9 873,600,000 16,800,000 5,751,200 22,551,200 856,800,000
10 856,800,000 16,800,000 5,640,600 22,440,600 840,000,000
11 840,000,000 16,800,000 5,530,000 22,330,000 823,200,000
12 823,200,000 16,800,000 5,419,400 22,219,400 806,400,000
13 806,400,000 16,800,000 5,308,800 22,108,800 789,600,000
14 789,600,000 16,800,000 5,198,200 21,998,200 772,800,000
15 772,800,000 16,800,000 5,087,600 21,887,600 756,000,000
16 756,000,000 16,800,000 4,977,000 21,777,000 739,200,000
17 739,200,000 16,800,000 4,866,400 21,666,400 722,400,000
18 722,400,000 16,800,000 4,755,800 21,555,800 705,600,000
19 705,600,000 16,800,000 4,645,200 21,445,200 688,800,000
20 688,800,000 16,800,000 4,534,600 21,334,600 672,000,000
21 672,000,000 16,800,000 4,424,000 21,224,000 655,200,000
22 655,200,000 16,800,000 4,313,400 21,113,400 638,400,000
23 638,400,000 16,800,000 4,202,800 21,002,800 621,600,000
24 621,600,000 16,800,000 4,092,200 20,892,200 604,800,000
25 604,800,000 16,800,000 3,981,600 20,781,600 588,000,000
26 588,000,000 16,800,000 3,871,000 20,671,000 571,200,000
27 571,200,000 16,800,000 3,760,400 20,560,400 554,400,000
28 554,400,000 16,800,000 3,649,800 20,449,800 537,600,000
29 537,600,000 16,800,000 3,539,200 20,339,200 520,800,000
30 520,800,000 16,800,000 3,428,600 20,228,600 504,000,000
31 504,000,000 16,800,000 3,318,000 20,118,000 487,200,000
32 487,200,000 16,800,000 3,207,400 20,007,400 470,400,000
33 470,400,000 16,800,000 3,096,800 19,896,800 453,600,000
34 453,600,000 16,800,000 2,986,200 19,786,200 436,800,000
35 436,800,000 16,800,000 2,875,600 19,675,600 420,000,000
36 420,000,000 16,800,000 2,765,000 19,565,000 403,200,000
37 403,200,000 16,800,000 2,654,400 19,454,400 386,400,000
38 386,400,000 16,800,000 2,543,800 19,343,800 369,600,000
39 369,600,000 16,800,000 2,433,200 19,233,200 352,800,000
40 352,800,000 16,800,000 2,322,600 19,122,600 336,000,000
41 336,000,000 16,800,000 2,212,000 19,012,000 319,200,000
42 319,200,000 16,800,000 2,101,400 18,901,400 302,400,000
43 302,400,000 16,800,000 1,990,800 18,790,800 285,600,000
44 285,600,000 16,800,000 1,880,200 18,680,200 268,800,000
45 268,800,000 16,800,000 1,769,600 18,569,600 252,000,000
46 252,000,000 16,800,000 1,659,000 18,459,000 235,200,000
47 235,200,000 16,800,000 1,548,400 18,348,400 218,400,000
48 218,400,000 16,800,000 1,437,800 18,237,800 201,600,000
49 201,600,000 16,800,000 1,327,200 18,127,200 184,800,000
50 184,800,000 16,800,000 1,216,600 18,016,600 168,000,000
51 168,000,000 16,800,000 1,106,000 17,906,000 151,200,000
52 151,200,000 16,800,000 995,400 17,795,400 134,400,000
53 134,400,000 16,800,000 884,800 17,684,800 117,600,000
54 117,600,000 16,800,000 774,200 17,574,200 100,800,000
55 100,800,000 16,800,000 663,600 17,463,600 84,000,000
56 84,000,000 16,800,000 553,000 17,353,000 67,200,000
57 67,200,000 16,800,000 442,400 17,242,400 50,400,000
58 50,400,000 16,800,000 331,800 17,131,800 33,600,000
59 33,600,000 16,800,000 221,200 17,021,200 16,800,000
60 16,800,000 16,800,000 110,600 16,910,600 0
xem thêm

Các Xe đầu kéo ChengLong khác