Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu
Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu

Giá xe đầu kéo ChengLong H7 385HP Nhập Khẩu

Giá bán 1,425,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 316,650,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản Phẩm: Đầu kéo ChengLong H7 385HP
  • Số loại: LZ4256H7DB
  • Động cơ: Yuchai mã YC6MK385-50; Common Rail- BOSCH
  • Hộp số: FAST 12JSD180TA gồm 12 số tiến, 02 số lùi
  • Hệ thống phanh: Wabco; Phanh tang trống; Khí nén và ABS
  • Mô men xoắn: 1800 N.m tại 1100-1500 r/min
  • Lốp cỡ: 12R22.5- 18 Lớp bố
  • Tự trọng: 9500 Kg/ Tổng tải trọng: 24000 Kg
  • Sức kéo cho phép: 38.570 Kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.890 x 2.495 x 3.890
Chiều dài cơ sở (mm) 3.300 + 1.350
Vệt bánh xe trước (mm) 2.080
Vệt bánh xe sau (mm) 1.860/1.860

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (kg) 9.500
Khối lượng toàn bộ (kg) 24.000
Khối lượng kéo theo cho phép (kg) 38.570

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ YC6MK385-50, tiêu chuẩn khí thải Euro V, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch)
Loại động cơ Động cơ Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước, có turbo tăng áp
Dung tích công tác 10.338 cm3
Công suất cực đại  385hp(285Kw), Tốc độ định mức 1900r/min
Momen xoắn cực đại (Kgm) 1800Nm/1100-1500r/min
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 600

HỘP SỐ

Cấp số 12 số tiến & 2 số lùi, có đồng tốc
kiểu hộp số Model 12JSD180TA  - FAST


HỆ THỐNG TREO

Trước 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng
Sau 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

LỐP XE VÀ MÂM XOAY

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R22.5-18PR
Mâm xoay 90 hoặc 50 có khóa hãm, hiệu JOST

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh

Phanh tang trống, dẫn động khí nén, bầu tích năng tác dụng bánh xe sau, có phanh khí xả động cơ

Phanh đỗ xe dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 100
Độ dốc lớn nhất (%) 25%
Bán kính quay vòng tối thiếu (m) 18

THÔNG TIN CHUNG

Công thức bánh xe 6 x 4
Kiểu cabin Model: H7, cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái bóng hơi, gương điều chỉnh điện, kính điều chỉnh điện có điều hòa, radio, 2 giường, 2 ghế ngồi

Thương hiệu xe đầu kéo Chenglong đã từng bước khẳng định được giá trị của mình tại thị trường nước ta. Một trong những mẫu đầu kéo đang được rất nhiều khách hàng chú ý chính là đầu kéo Chenglong 385HP, nổi bật với thiết kế chắc chắn, tải được một lượng hàng hóa lớn và cùng với đó là một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ đi kèm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách cực tốt.

Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về mẫu đầu kéo 2 cầu Chenglong 385HP mẫu đầu này đang là sự lựa chọn hàng đầu của rất nhiều công ty kinh doanh vận tải.

xe_dau_keo_chenglong_h7_385hp

1. Ngoại thất đầu kéo Chenglong H7 385HP – thiết kế hiện đại

Phần đầu của đầu kéo Chenglong 385HP được thiết kế theo kiểu khí động học với hai hốc gió được thiết kế hai bên. Đây là kiểu thiết kế đầu cabin phổ biến nhất hiện nay vì nó sẽ góp phần hạn chế tối đa lực cản của gió. Từ đó xe có thể di chuyển với tốc độ nhanh hơn mà không tiêu tốn quá nhiều nhiên liệu.

thiet_ke_xe_dau_keo_chenglong_h7 385 hp

cabin H7 dau keo chenglong 385HP 2 cau

Để hỗ trợ cho quá trình làm mát hệ thống động cơ khi xe hoạt động thì phần mặt ga lăng của đầu kéo h7 385HP được thiết kế các thanh ngang và phía bên trong là phần lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Kiểu thiết kế này sẽ giúp cho quá trình làm mát có thể diễn ra một cách tốt hơn, từ đó giúp cho hệ thống động cơ không bị quá nóng trong quá trình làm việc.

logo_dau_keo_chenglong_h7_385hp

bac_thang_len_xuong_cabin

Cụm đèn pha của xe đầu kéo Chenglong 385hp được thiết kế theo khối, kiểu thiết kế này nhằm mục đích là mở rộng gốc chiếu sáng. Kết hợp với công nghệ chiếu sáng halogen sẽ giúp cho cụm đèn pha của xe luôn đạt được cường độ chiếu sáng như mong muốn, từ đó đảm bảo tầm nhìn cho các bác tài khi điều khiển xe di chuyển vào ban đêm.

cum_den_pha_xe_dau_keo_chenglong 385hp

ngoai_that_dau_keo_chenglong_h7_385ps

Gương chiếu hậu của đầu kéo Chenglong 385HP được cố định trên thanh đỡ, phần bản của gương được thiết kế khá lớn và được chia ra làm hai hộc. Với thiết kế này các bác tài hoàn toàn có thể quan sát các phương tiện di chuyển hai bên thân xe cũng như phía sau một cách dễ dàng.

Bên cạnh đó gương còn được tích hợp thêm tính năng sưởi, đây là tính năng vô cùng cần thiết khi điều khiển xe dưới điều kiện trời mưa hoặc nhiều sương mù.

guong_chieu_hau_ben_tai

guong_chieu_hau_ben_phu

kinh_tron_phia_truoc_cabin_xe

Nhìn chung thì phần ngoại thất của đầu kéo Chenglong máy 385hp thể hiện sự mạnh mẽ và chắc chắn vô cùng phù hợp với một chiếc xe đầu kéo chuyên tải một lượng hàng hóa lớn.

thung_nhien_lieu_dau_keo_chenglong 385

he_thong_khi_nen

2. Nội thất cao cấp của đầu kéo Chenglong 385HP

Cũng giống như hầu hết các dòng xe đầu kéo của Chenglong đang có mặt trên thị trường. Đầu kéo 2 cầu Chenglong 385hp cũng được thiết kế với một không gian cabin vô cùng rộng rãi và thoải mái.

vi_tri_can_so_dau_keo_chenglong_385hp

Bên trong cabin của  xe đầu kéo h7 385HP được chia ra làm 2 khu vực là khoang lái và khu giường nằm.

Trong khoang lái được trang bị 2 ghế ngồi, cả hai ghế ngồi này đều được lót nệm và bọc da mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu cho người ngồi. Đi kèm với đó thì cả hai ghế đều có tính năng cân bằng hơi nhằm mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu khi ngồi trong một khoảng thời gian dài

Hai giường nằm bên trong cabin của đầu kéo 2 cầu Chenglong 385HP được thiết kế khá rộng rãi, đây là khu vực mà các bác tài có thể nghỉ ngơi trên những chặng đường dài.

giuong_nam_dau_keo_chenglong_h7_385hp

Hệ thống hỗ trợ lái của xe bao gồm: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông tin về tình trạng xe như: tốc độ, số vòng tua, mức nhiên liệu, số km, cảnh báo nếu có xảy ra sự cố,…

vo_lang_tay_lai

cum_dong_ho_taplo_xe_dau_keo_chenglong 385

Ngoài ra trên xe còn được trang bị thêm hệ thống máy lạnh để điều hòa không khí, hốc chứa đồ, đèn trần cabin,…

he_thong_tien_nghi

noi_that_cua_dau_keo_chenglong_h7 385

cac_hoc_chua_do

cum_dieu_chinh_kinh_va_guong

Nhìn chung thì không gian cabin của đầu kéo 6x4 Chenglong 385HP ngoài diện tích rộng tạo cảm giác thoải mái thì các thiết bị bên trong được trang bị khá là đầy đủ góp phần mang lại sự tiện lợi và thoải mái cho tài xế trong quá trình điều khiển xe.

3. Động cơ đầu kéo Chenglong 385 – mạnh và siêu tiết kiệm nhiên liệu

Đầu kéo Chenglong 385HP được trang bị hệ thống động cơ YC6MK385-50, là trong những mẫu động cơ thuộc dòng 6MK hiện đại và vô cùng mạnh mẽ.

goc_lat_cabin_dau_keo_chenglong_385hp

YC6MK385-50 là kiểu động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh nằm thẳng hàng và được tích hợp thêm turbo tăng áp để gia tăng sức mạnh cho động cơ.

dong_co_xe_dau_keo_chenglong_h7 385hp

Dung tích xi lanh của động cơ là 10338 cm3, công suất cực đạt đạt 385 HP, moment xoắn cực đại đạt 1800 N.m tại 1100-1500 vòng/phút. Với các thông số này thì đầu kéo Chenglong 385HP có thể dễ dàng chinh phục được mọi điều kiện địa hình tại nước ta.

Xe sử dụng mẫu hộp số 12JSD180T, đây là mẫu hộp số vô cùng hiện đại của hãng Fuller đến từ Mỹ. Kiểu hộp số này có tổng cộng 14 cấp số bao gồm 12 số tới và 2 số lùi. Một ưu điểm của loại hộp số này chính là có khả năng đồng tốc cho tất cả các cấp số góp phần mang lại cảm giác nhẹ nhàng hơn khi thực hiện thao tác sáng số.

can_so_xe_dau_keo_chenglong_h7_385

Ngoài ra với thiết kế moment xoắn lớn tại số vòng tua của máy thấp sẽ góp phần tạo nên một lực kéo vô cùng lớn từ đó góp phần tiết kiệm nhiên liệu cho đầu kéo 2 cầu H7 385HP trong quá trình vận hành. Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ xe.

Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO V phù hợp với tiêu chuẩn khí thải được quy định tại nước ta.

Nhìn chung thì hệ thống động cơ của đầu kéo 6x4 Chenglong 385HP khá là mạnh, đảm bảo khả năng hoạt động một cách hiệu quả cao nhất cho xe.

4. Hệ thống an toàn trên đầu kéo Chenglong h7 385HP

Đối với các mẫu xe đầu kéo thì yếu tố an toàn luôn được đặt lên rất cao. Yếu tố đầu tiên khi xét đến khía cạnh an toàn của mẫu đầu kéo Chenglong 385hp chính là khung chassis. Khung chassis của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực, đây là loại thép đã được kiểm tra và đạt chất lượng tốt nhất. Quy trình sản xuất khung chassis cũng được kiểm tra và giám sát rất kỹ càng nhằm đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn đạt mức tốt nhất khi xuất xưởng.

xe_dau_keo_chenglong_385ps

khung_chassis_dau_keo_chenglong_385hp

Hệ thống treo trước của đầu kéo 2 cầu máy 385HP bao gồm 9 lá nhíp dạng bán elip cùng với giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng.

Hệ thống treo sau của xe thì bao gồm 12 lá nhíp dạng bán elip. Như vậy có thể thấy được rằng hệ thống treo của đầu kéo Chenglong h7 385hp được thiết kế khá là chắc chắn nhằm đảm bảo độ an toàn trong quá trình chuyên chở hàng hóa của xe.

he_thong_nhip_iam_chan

nhip_giam_chan sau

lop_sat_xi_dau_keo_chenglong_h7_385hp

Xe được trang bị hệ thống phanh chính là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Bên cạnh đó thì phần bầu tích năng của hệ thống phanh có nhiệm vụ tác động vào bánh xe sau.

Ưu điểm của hệ thống phanh tang trống chính là khả năng bám mặt đường tốt, các bác tài sẽ hoàn toàn yên tâm khi xử lý các tình huống bất ngờ trên đường nhờ vào hệ thống phanh này.

bo_cau_sau_dau_keo_chenglong_h7_385hp

ht_pham_wabaco_dau_keo_chenglong

Ngoài ra đầu kéo Chenglong 385HP còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn vô cùng hiện đại như: phanh ABS chống bó cứng, hệ thống cân bằng lực phanh, hệ thống hỗ trợ đỗ dốc,..

dau_keo_chenglong_cabin_h7_385hp

mam_xe_dau_keo_chenglong_h7_385h

long 385hp/mam_keo

Có thể thấy rằng nhà sản xuất đã vô cùng chú trọng đến tính năng an toàn của đầu kéo 2 cầu Chenglong 385HP trong quá trình sản xuất nhằm đảm bảo khi xe đưa vào vận hành luôn đạt được sự an toàn ở mức tối đa.

5. Giá xe đầu kéo 2 cầu Chenglong 385HP

Trên thị trường hiện nay thì giá xe đầu kéo Chenglong 385HP có mức giá khoảng 1.150.000.000 VNĐ

( Trên đây là giá tham khảo, vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi để nhận được giá chính xác kèm chương trình hỗ trợ cho dòng xe này)

Thiết kế chắc chắn, nội thất hiện đại cùng với không gian rộng rãi. Hệ thống động cơ mạnh mẽ dễ dàng trong việc chinh phục mọi nẻo đường, cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu vô cùng tốt giúp cho đầu kéo Chenglong 385HP có được nhiều ưu điểm vô cùng vượt trội so với các dòng xe khác. Đây được xem là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các công ty vận tải  đang tìm kiếm các mẫu xe đầu kéo.

Nếu như bạn muốn tìm hiểu thêm về mẫu đầu kéo 6x4 Chenglong 385HP có thể truy cập vào website AutoF.vn để tham khảo. Khi có thắc mắc cần giải đáp có thể liên hệ với chúng tôi theo số hotline để được tư vấn một cách tận tình nhất.

Xe đầu kéo ChengLong

Chi phí lăn bánh

1,425,000,000

28,500,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,456,650,000

Dự toán vay vốn

1,425,000,000

1,140,000,000

19,000,000

3,752,500

22,752,500

Nếu vay 1,140,000,000 thì số tiền trả trước là 316,650,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,140,000,000 19,000,000 7,505,000 26,505,000 1,121,000,000
2 1,121,000,000 19,000,000 7,379,917 26,379,917 1,102,000,000
3 1,102,000,000 19,000,000 7,254,833 26,254,833 1,083,000,000
4 1,083,000,000 19,000,000 7,129,750 26,129,750 1,064,000,000
5 1,064,000,000 19,000,000 7,004,667 26,004,667 1,045,000,000
6 1,045,000,000 19,000,000 6,879,583 25,879,583 1,026,000,000
7 1,026,000,000 19,000,000 6,754,500 25,754,500 1,007,000,000
8 1,007,000,000 19,000,000 6,629,417 25,629,417 988,000,000
9 988,000,000 19,000,000 6,504,333 25,504,333 969,000,000
10 969,000,000 19,000,000 6,379,250 25,379,250 950,000,000
11 950,000,000 19,000,000 6,254,167 25,254,167 931,000,000
12 931,000,000 19,000,000 6,129,083 25,129,083 912,000,000
13 912,000,000 19,000,000 6,004,000 25,004,000 893,000,000
14 893,000,000 19,000,000 5,878,917 24,878,917 874,000,000
15 874,000,000 19,000,000 5,753,833 24,753,833 855,000,000
16 855,000,000 19,000,000 5,628,750 24,628,750 836,000,000
17 836,000,000 19,000,000 5,503,667 24,503,667 817,000,000
18 817,000,000 19,000,000 5,378,583 24,378,583 798,000,000
19 798,000,000 19,000,000 5,253,500 24,253,500 779,000,000
20 779,000,000 19,000,000 5,128,417 24,128,417 760,000,000
21 760,000,000 19,000,000 5,003,333 24,003,333 741,000,000
22 741,000,000 19,000,000 4,878,250 23,878,250 722,000,000
23 722,000,000 19,000,000 4,753,167 23,753,167 703,000,000
24 703,000,000 19,000,000 4,628,083 23,628,083 684,000,000
25 684,000,000 19,000,000 4,503,000 23,503,000 665,000,000
26 665,000,000 19,000,000 4,377,917 23,377,917 646,000,000
27 646,000,000 19,000,000 4,252,833 23,252,833 627,000,000
28 627,000,000 19,000,000 4,127,750 23,127,750 608,000,000
29 608,000,000 19,000,000 4,002,667 23,002,667 589,000,000
30 589,000,000 19,000,000 3,877,583 22,877,583 570,000,000
31 570,000,000 19,000,000 3,752,500 22,752,500 551,000,000
32 551,000,000 19,000,000 3,627,417 22,627,417 532,000,000
33 532,000,000 19,000,000 3,502,333 22,502,333 513,000,000
34 513,000,000 19,000,000 3,377,250 22,377,250 494,000,000
35 494,000,000 19,000,000 3,252,167 22,252,167 475,000,000
36 475,000,000 19,000,000 3,127,083 22,127,083 456,000,000
37 456,000,000 19,000,000 3,002,000 22,002,000 437,000,000
38 437,000,000 19,000,000 2,876,917 21,876,917 418,000,000
39 418,000,000 19,000,000 2,751,833 21,751,833 399,000,000
40 399,000,000 19,000,000 2,626,750 21,626,750 380,000,000
41 380,000,000 19,000,000 2,501,667 21,501,667 361,000,000
42 361,000,000 19,000,000 2,376,583 21,376,583 342,000,000
43 342,000,000 19,000,000 2,251,500 21,251,500 323,000,000
44 323,000,000 19,000,000 2,126,417 21,126,417 304,000,000
45 304,000,000 19,000,000 2,001,333 21,001,333 285,000,000
46 285,000,000 19,000,000 1,876,250 20,876,250 266,000,000
47 266,000,000 19,000,000 1,751,167 20,751,167 247,000,000
48 247,000,000 19,000,000 1,626,083 20,626,083 228,000,000
49 228,000,000 19,000,000 1,501,000 20,501,000 209,000,000
50 209,000,000 19,000,000 1,375,917 20,375,917 190,000,000
51 190,000,000 19,000,000 1,250,833 20,250,833 171,000,000
52 171,000,000 19,000,000 1,125,750 20,125,750 152,000,000
53 152,000,000 19,000,000 1,000,667 20,000,667 133,000,000
54 133,000,000 19,000,000 875,583 19,875,583 114,000,000
55 114,000,000 19,000,000 750,500 19,750,500 95,000,000
56 95,000,000 19,000,000 625,417 19,625,417 76,000,000
57 76,000,000 19,000,000 500,333 19,500,333 57,000,000
58 57,000,000 19,000,000 375,250 19,375,250 38,000,000
59 38,000,000 19,000,000 250,167 19,250,167 19,000,000
60 19,000,000 19,000,000 125,083 19,125,083 0
xem thêm

Các Xe đầu kéo ChengLong khác

Câu hỏi thường gặp

Giá xe đầu kéo Chenglong 385HP 2025 là bao nhiêu ?
Giá xe đầu kéo Chenglong H7 385HP thay đổi liên tục theo chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng, giá xe VIN 2025 hiện tại là 1.150.000.000 VNĐ
Động cơ sử dụng trên xe đầu kéo Chenglong H7 385HP (6x4) là gi ?
Đầu kéo Chenglong h7 385HP được trang bị hệ thống động cơ YC6MK385-50, là trong những mẫu động cơ thuộc dòng 6MK hiện đại và vô cùng mạnh mẽ.
Xe đầu kéo Chenglong H7 385HP (6x4) tiêu hao bao nhiêu lít/100km ?
30-32L/100km