Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)
Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)

Xe tải Chenglong 4 chân H7: bảng giá, thông số và khuyến mãi (12/2024)

Giá bán 1,565,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 362,356,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Kích thước lọt lòng thùng: 9.500mm/9.700 mm
  • Tự trọng: 12.420 Kg
  • Tải trọng: 17.450 Kg/17.950 Kg
  • Tổng tải trọng: 30.000 Kg
  • Động cơ: YC6L330-50, dung tích: 8.424 cm3
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 11.980 x 2.500 x 3.630
Kích thước thùng xe (mm) 9.500 x 2.360 x 850/2.150

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 11.920
Tải trọng hàng hóa (Kg) 17.950
Tải trọng toàn bộ (Kg) 30.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ Yuchai model: YC6L330-50
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 8.424
Công suất cực đại (Ps) 243 KW (330HP)
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) 1250/ 1200-1600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

HỘP SỐ

Model FAST GEAR - 9JS135T-B
Hộp số 9 số tiến, 1 số lùi 

CABIN

Model Model H7 nóc cao, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường năm + 3 người ngồi; có điều hòa, có Radio

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực
Sau Phụ thuộc, 10 lá nhíp, dạng bán elip không rời với bánh xe dự phòng

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20- không ruột- 18 lớp bố thép nhãn hiệu LINGLONG
Công thức bánh 8 x 4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh chính Phanh Wabco
Hệ thống phanh hỗ trợ Hệ thống phanh khí mạch kép, Hệ thống đỗ xe cho bánh sau, Phanh xả Grant.

AutoF - Với nhu cầu chuyên chở hàng hóa ngày càng cao như hiện nay thì các dòng xe tải 4 chân và 5 chân ngày càng trở thành lựa chọn của rất nhiều doanh nghiệp vận tải. Một trong những mẫu xe “4 giò” đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay chính là xe Chenglong 4 chân, đây là dòng xe tải nặng với khả năng chuyên chở hàng hóa lên đến 18 tấn, khối động cơ mạnh mẽ nhờ được trang bị thêm hệ thống tăng áp. Ngoài ra xe còn nổi bật với các ưu điểm về thiết kế nội ngoại thất. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về mẫu Chenglong 4 chân h7.

xe_tai_cheng_long_4_chan_h7

1. Bảng giá xe Chenglong 4 chân H7 8x4 mới nhất đời 2024

STT Mô tả loại thùng xe Chenglong 4 chân H7  Giá bán (VNĐ)
1 Thùng mui bạt (mở 1 bửng) dài 9.5m tải 17.950kg   1.565.000.000
2 Thùng mui bạt (mở 1 bửng) dài 9.6m tải 17.900kg   1.565.000.000
3 Thùng mui bạt (mở 2 bửng) dài 9.7m tải 17.450kg   1.590.000.000
4 Thùng mui bạt (mở 2 bửng) dài 9.7m tải 16.800kg   1.590.000.000
Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất

2. Ngoại thất của xe tải Chenglong 4 chân – Thiết kế khí động học, tiết kiệm nhiên liệu

Xe tải Hải Âu 4 chân là mẫu xe tải với phần đầu xe được thiết kế theo kiểu khí động học, kết hợp cùng với đó là các hốc chia gió với hệ số cản gió ở mức thấp. Với thiết kế này thì xe có thể loại bỏ được lực cản của gió rất nhiều. Từ đó tiết kiệm được nhiên liệu bị tiêu hao.

xe_tai_chenglong_4_chan_

/phia_sau_thung_bat xe tai chenglong 4 chan

Phần mặt ga lăng của xe Chenglong 4 chân được thiết kế khá lớn, nó giúp cho quá trình làm mát đạt hiệu quả tối đa, từ đó giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe vận hành.

ngoai_that_cabin_xe_tai_chenglong 4 chan

Cụm đèn pha của xe tải Chenglong 4 chân thùng bạt được thiết kế theo dạng khối đứng. Với kiểu thiết kế này thì gốc chiếu của đèn pha luôn ở mức cao nhất. Ngoài ra khi kết hợp với công nghệ đèn halogen sẽ cung cấp đầy đủ ánh sáng dành cho các bác tài khi điều khiển xe di chuyển vào buổi tối

Phần gương chiếu hậu của xe Chenglong 4 chân được thiết kế theo dạng 2 hộp, mẫu thiết kế sẽ giúp cho việc quan sát của các bác tài trở nên dễ dàng. Cùng với đó phần gương chiếu hậu của xe còn được lắp đặt trên một giá đỡ vô cùng kiên cố, nó giúp cho gương không bị rung lắc quá nhiều khi di chuyển qua những đoạn đường xấu.

guong_chieu_hau_cua_xe chenglong 4 chan

bac_thang_len_xuong_cabin_xe chenglong 4 chan

3. Nội thất xe Chenglong 4 chân H7 – được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại

Sau khi đã tìm hiểu xong phần ngoại thất của xe Chenglong 4 chân, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu tiếp đến phần nội thất của xe.

Nhìn chung thì với không gian cabin được thiết kế theo kiểu hình vuông khá phổ biển hiện này thì khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về sự tiện nghi và thoải mái khi ngồi bên trong.

khong gian noi that xe tai 4 chan chenglong

Không gian cabin của xe Chenglong 4 chân khá rộng, xe được trang bị 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Tất cả các ghế ngồi đều dược bọc da và lót nệm. Riêng đối với ghế tài thì có thêm tính năng cân bằng hơi giúp các bác tài có cảm giác thoải mái hơn khi ngồi.

ghe_ngoi_cua_xe

giuong_nam_cua_xe

Phần buồng lái của xe tải 4 chân H7 được trang bị hệ thống tay lái trợ lực, vô lăng gật gù. Đi kèm với đó là cụm đồng hồ trung tâm và hệ thống điều chỉnh cửa bằng điện vô cùng hiện đại.

he_thong_lai_cua_xe_chenglong_4_chan thung bat

dong_ho_hien_thi_thong_so_xe

Ngoài ra để mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho các bác tài khi phải ngồi điều khiển xe đưới điều kiện trời nắng gắt thì xe Chenglong 4 chân được trang bị thêm hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm mát cực nhanh.

he_thong_tien_nghi

hoc_chua_nuoc

ngan_chua_do_trong_cabin_xe_tai chenglong 4 chan

Có thể thấy là không gian nội thất của xe tải 4 chân H7 được trang bị khá nhiều thiết bị hiện đại. Hỗ trợ cho các bác tài rất nhiều trong quá trình điều khiển xe.

4. Động cơ xe Chenglong 4 chân –  Động cơ mạnh mẽ, turbo tăng áp với khả năng tiết kiệm dầu cực tốt

Để có thể chuyên chở được một khối lượng lớn hàng hóa lên đến 18 tấn thì đòi hỏi xe Chenglong 4 chân phải được trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ.

dong_co_cua_xe_chenglong_4_chan

Mẫu động cơ mà xe tải Chenglong 4 chân đang được trang bị là mẫu động cơ YC6L330-50. Đây được xem là một trong những mẫu động cơ mạnh mẽ và bền bỉ nhất hiện nay của Chenglong

YC6L330-50 là mẫu động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng và được trang bị thêm turbo tăng áp khá mạnh. Dung tích xi lanh của động cơ là 8.424 cm3, công suất tối đa mà động cơ có thể đạt được là 243 Kw/220v/ph.

dong_co_330hp_cua_xe_tai_chenglong 4 chan

tem_cua_xe_chenglong_4_chan_330hp

Một ưu điểm nổi bật của động cơ YC6L330-50 giúp cho xe tải Chenglong 4 chân đạt được niềm tin của khách hàng đó chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với công nghệ hiện đại thì phần nhiên liệu sẽ được phun thẳng vào buồng đốt, giúp cho quá trình đốt cháy nhiên liệu được diễn ra một cách hoàn toàn. Từ đó giúp cho xe sử dụng nhiên liệu đạt mức hiệu quả tối đa.

Về phần hộp số thì xe được trang bị hệ thống hộp số bao gồm 11 cấp, mẫu hộp số Fuller đến từ Mỹ. Hộp số của xe được làm từ vật liệu chính là thép không gỉ vô cùng bền chắc, hộp số này bao gồm 2 tầng nhanh và chậm với công tắc chuyển đổi nhanh và vô cùng linh hoạt.

can_gat_nhanh_cham_cua_xe_chenglong 4 chan thung bat

Nhìn chung với hệ thống động cơ YC6L330-50 sẽ giúp cho xe Chenglong 4 chân có thể chuyên  chở hàng hóa một cách dễ dàng cũng như vượt được mọi dạng địa hình và đi kèm với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe.

5. An toàn của xe tải Chenglong 4 chân thùng bạt – Sự an toàn hàng đầu trong thiết kế của Chenglong

Đối với các dòng xe tải hạng nặng thì vấn đề an toàn luôn được đặt lên hằng đầu, đặt biệt là phần khung sườn của xe vì nó liên quan đến khả năng chịu tải. Đối với xe tải Chenglong 4 chân thì các vấn đề liên quan đến an toàn luôn được đặt lên rất cao trong quá trình thiết kế và sản xuất.

Đầu tiên là phần khung chassis của xe, khung chassis của xe tải 4 chân H7 được làm từ thép không gỉ với khả năng chịu lực rất tốt, góp phần đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

khung_chasis_xe_tai_chenglong_4_chan

Hệ thống nhíp trước của Chenglong 4 chân được trang bị 11 lá nhíp và được kẹp bằng quang tại 6 điểm giúp đảm bảo an toàn và chắc chắn một cách tuyệt đối.

Hệ thống treo phía sau của xe tải Chenglong 4 chân được trang bị nhíp bó bao gồm 10 lá với độ dày mỗi lá là 2 cm, góp phần tăng thêm khả năng chịu tải của xe cũng như đảm bảo sự an toàn và chắc chắn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

nhip_giam_chan_phia_truoc

nhip_giam_chan_cua_chenglong_4_chan

Xe tải 4 chân H7 được trang bị hệ thống phanh hơi locke, đây là mẫu phanh hơi locke hai dòng với khả năng chống bó cứng rất tốt của thương hiệu Wabco được sử dụng khá phổ biến trên rất nhiều dòng xe tải nặng. Ngoài ra hệ thống phanh của xe còn được trang bị thêm phanh ABS chống bó cứng phiên bản mới nhất, giúp tăng thêm tính an toàn cho xe.

cau_sau_cua_xe_chenglong_4_chan_

6. Thông số kỹ thuật các loại thùng của xe tải Chenglong 4 chân

6.1 Thông số kỹ thuật xe chenglong 4 chân thùng mui bạt

xe_tai_chenglong_h7_4_chan_thung bat

TSKT Xe Chenglong 4 chân thùng bạt
chenglong 4 chân H7 Thùng mui bạt
(mở 1 bửng)
Thùng mui bạt
(mở 2 bửng)
Kích thước tổng thể 12.020 x 2.500 x 3.630 mm 12.200 x 2.500 x 3.630 mm
Chiều dài lọt lòng thùng 9.500 mm 9.600 mm 9.700 mm 9.700 mm
Khối lượng bản thân  11.920 Kg 11.970 Kg 12.420 Kg 12.750 Kg
Khối lượng cho phép TGGT 17.950 Kg 17.900 Kg 17.450 Kg 16.800 Kg
Khối lượng toàn bộ 30.000 Kg
Công thức bánh xe 8x4
Động cơ Yuchai YC6L330-50; Dung tích xy lanh: 8.424 Cm3
330HP

Đối với phần sàn của xe tải Chenglong 4 chân thì vật liệu chính được sử dụng cho đà dọc và đà ngang là các thanh thép hình chữ U loại 2 lớp với tiết diện là 300 x (8+5)mm. Còn đối với phần mặt sàn thì sử dụng loại tole lá me có độ dày khoảng 3 mm.

san_thung_xe_chenglong_4_chan

Cấu tạo phần vách hông của thùng xe gồm có trụ trước và trụ sau, vật liệu sử dụng cho trụ trước và trụ sau là sắt chấn loại U340.

Phần khung bửng được làm từ sắt hộp có kích thước là 100 x 50 x 1.6 mm.

Xe_tai_4_chan_CHENGLONG_H7_330hp

6.2 Thông số kỹ thuật xe chenglong 4 chân thùng kín

TSKT Xe Chenglong 4 chân thùng kín
Kích thước tổng thể 12.080 x 2.500 x 3.820 mm
Kích thước lọt lòng thùng 9.500 x 2.370 x 2.350 mm
Khối lượng bản thân 12.420 Kg
Khối lượng cho phép TGGT 17.250 Kg
Khối lượng toàn bộ 30.000 Kg
Công thức bánh xe 8x4
Động cơ Yuchai YC6L330-50; Dung tích xy lanh: 8.424 Cm3
330HP

Trên đây chính là một số nét nổi bật trong thiết kế nội thất ,ngoại thất, động cơ của xe Chenglong 4 chân, một trong những mẫu xe đang được rất nhiều khách hàng quan tâm trên thị trường hiện nay. Nếu các bạn cần tìm hiểu thêm thông tin gì có thể truy cập vào website AtuoF.com để tham khảo thêm hoặc liên hệ với chúng tôi theo số hotline để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc.

Xe tải Chenglong

Chi phí lăn bánh

1,565,000,000

31,300,000

150,000

600,000

12,480,000

1,826,000

3,000,000

1,614,356,000

Dự toán vay vốn

1,565,000,000

1,252,000,000

20,866,667

4,121,167

24,987,833

Nếu vay 1,252,000,000 thì số tiền trả trước là 362,356,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,252,000,000 20,866,667 8,242,333 29,109,000 1,231,133,333
2 1,231,133,333 20,866,667 8,104,961 28,971,628 1,210,266,667
3 1,210,266,667 20,866,667 7,967,589 28,834,256 1,189,400,000
4 1,189,400,000 20,866,667 7,830,217 28,696,883 1,168,533,333
5 1,168,533,333 20,866,667 7,692,844 28,559,511 1,147,666,667
6 1,147,666,667 20,866,667 7,555,472 28,422,139 1,126,800,000
7 1,126,800,000 20,866,667 7,418,100 28,284,767 1,105,933,333
8 1,105,933,333 20,866,667 7,280,728 28,147,394 1,085,066,667
9 1,085,066,667 20,866,667 7,143,356 28,010,022 1,064,200,000
10 1,064,200,000 20,866,667 7,005,983 27,872,650 1,043,333,333
11 1,043,333,333 20,866,667 6,868,611 27,735,278 1,022,466,667
12 1,022,466,667 20,866,667 6,731,239 27,597,906 1,001,600,000
13 1,001,600,000 20,866,667 6,593,867 27,460,533 980,733,333
14 980,733,333 20,866,667 6,456,494 27,323,161 959,866,667
15 959,866,667 20,866,667 6,319,122 27,185,789 939,000,000
16 939,000,000 20,866,667 6,181,750 27,048,417 918,133,333
17 918,133,333 20,866,667 6,044,378 26,911,044 897,266,667
18 897,266,667 20,866,667 5,907,006 26,773,672 876,400,000
19 876,400,000 20,866,667 5,769,633 26,636,300 855,533,333
20 855,533,333 20,866,667 5,632,261 26,498,928 834,666,667
21 834,666,667 20,866,667 5,494,889 26,361,556 813,800,000
22 813,800,000 20,866,667 5,357,517 26,224,183 792,933,333
23 792,933,333 20,866,667 5,220,144 26,086,811 772,066,667
24 772,066,667 20,866,667 5,082,772 25,949,439 751,200,000
25 751,200,000 20,866,667 4,945,400 25,812,067 730,333,333
26 730,333,333 20,866,667 4,808,028 25,674,694 709,466,667
27 709,466,667 20,866,667 4,670,656 25,537,322 688,600,000
28 688,600,000 20,866,667 4,533,283 25,399,950 667,733,333
29 667,733,333 20,866,667 4,395,911 25,262,578 646,866,667
30 646,866,667 20,866,667 4,258,539 25,125,206 626,000,000
31 626,000,000 20,866,667 4,121,167 24,987,833 605,133,333
32 605,133,333 20,866,667 3,983,794 24,850,461 584,266,667
33 584,266,667 20,866,667 3,846,422 24,713,089 563,400,000
34 563,400,000 20,866,667 3,709,050 24,575,717 542,533,333
35 542,533,333 20,866,667 3,571,678 24,438,344 521,666,667
36 521,666,667 20,866,667 3,434,306 24,300,972 500,800,000
37 500,800,000 20,866,667 3,296,933 24,163,600 479,933,333
38 479,933,333 20,866,667 3,159,561 24,026,228 459,066,667
39 459,066,667 20,866,667 3,022,189 23,888,856 438,200,000
40 438,200,000 20,866,667 2,884,817 23,751,483 417,333,333
41 417,333,333 20,866,667 2,747,444 23,614,111 396,466,667
42 396,466,667 20,866,667 2,610,072 23,476,739 375,600,000
43 375,600,000 20,866,667 2,472,700 23,339,367 354,733,333
44 354,733,333 20,866,667 2,335,328 23,201,994 333,866,667
45 333,866,667 20,866,667 2,197,956 23,064,622 313,000,000
46 313,000,000 20,866,667 2,060,583 22,927,250 292,133,333
47 292,133,333 20,866,667 1,923,211 22,789,878 271,266,667
48 271,266,667 20,866,667 1,785,839 22,652,506 250,400,000
49 250,400,000 20,866,667 1,648,467 22,515,133 229,533,333
50 229,533,333 20,866,667 1,511,094 22,377,761 208,666,667
51 208,666,667 20,866,667 1,373,722 22,240,389 187,800,000
52 187,800,000 20,866,667 1,236,350 22,103,017 166,933,333
53 166,933,333 20,866,667 1,098,978 21,965,644 146,066,667
54 146,066,667 20,866,667 961,606 21,828,272 125,200,000
55 125,200,000 20,866,667 824,233 21,690,900 104,333,333
56 104,333,333 20,866,667 686,861 21,553,528 83,466,667
57 83,466,667 20,866,667 549,489 21,416,156 62,600,000
58 62,600,000 20,866,667 412,117 21,278,783 41,733,333
59 41,733,333 20,866,667 274,744 21,141,411 20,866,667
60 20,866,667 20,866,667 137,372 21,004,039 0
xem thêm

Các Xe tải Chenglong khác