Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)
Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)

Chenglong 4 chân H7: bảng giá và khuyến mãi (03/2025)

Giá bán 1,540,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 357,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Đa dạng mẫu thùng
  • Mui bạt, kín, két chai, cánh dơi, pallet, đông lạnh
  • Thùng dài 9.9m và 9.7m
  • Tải hàng 18 tấn
  • Lòng thùng cao 2.53m
  • Máy 290HP, 330HP, 350HP, 400HP
  • Bảo hành 3 năm & không giới hạn km
SẢN PHẨM GỢI Ý

ChengLong 4 chân H7 330HP thùng mui bạt 9.7m

ChengLong 4 chân H5 290HP thùng mui bạt 9.9m

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

  Thùng cao 2.15m Thùng cao 2.53m
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 12200 x 2500 x 3630 12200 x 2500 x 3970
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 9700 x 2360 x 830/2150 9700 x 2360 x 830/2530

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 11970 11970
Tải trọng hàng hóa (Kg) 17400 17500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 29500 29600
Số người chở (Người) 02

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ Yuchai, model động cơ YC6L330-50
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
hệ thống phun nhiên liệu điện tử common-rail+bộ xử lý khí thải SCR 
Dung tích công tác (cc) 8424
Công suất cực đại (HP/rpm) 330/2200
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) 1250/ 1200-1600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

HỘP SỐ

Model  FAST 9JS135T-B
Hộp số 9 số tiến, 1 số lùi 
Ly hợp Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực
Sau Phụ thuộc, 10 lá nhíp, dạng bán elip không rời với bánh xe dự phòng

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20
Công thức bánh 8 x 4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh chính Phanh Wabco
Hệ thống phanh hỗ trợ Hệ thống phanh khí mạch kép, Hệ thống đỗ xe cho bánh sau, Phanh xả Grant.

HIỆU SUẤT

Tốc độ tối ưu (km/ h)  
Khả năng leo dốc tối đa (%)  
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)  
Thùng nhiên liệu 600 L hợp kim nhôm có nắp khóa nhiên liệu

TRANG BỊ KHÁC

Cabin H7 - 2 giường, cabin nâng điện, ghế hơi bên tài, cabin giảm chấn bằng 4 bóng hơi, điều hòa 2 chiều nóng và lạnh, gương điều chỉnh điện.

AutoF - Với nhu cầu chuyên chở hàng hóa ngày càng cao như hiện nay thì các dòng xe tải 4 chân và 5 chân ngày càng trở thành lựa chọn của rất nhiều doanh nghiệp vận tải.

Một trong những mẫu xe “4 giò” đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay chính là xe Chenglong 4 chân, đây là dòng xe tải nặng với khả năng chuyên chở hàng hóa lên đến 18 tấn, khối động cơ mạnh mẽ nhờ được trang bị thêm hệ thống tăng áp.

Ngoài ra xe còn nổi bật với các ưu điểm về thiết kế nội ngoại thất. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các mẫu Chenglong 4 chân h7 và h5.

xe_tai_cheng_long_4_chan_h7

1. Bảng giá xe Chenglong 4 chân mới nhất

Dưới đây là bảng giá xe tải chenglong 4 chân một số mẫu thùng HOT và được quan tâm nhiều nhất hiện nay:

STT Mô tả loại thùng xe Chenglong 4 chân  Giá bán (VNĐ)
1 290HP
(Thùng 9.9m)
Mui bạt cao 2.15m 1.520.000.000
2 Mui bạt cao 2.52m 1.530.000.000
3 Thùng kín cánh dơi 1.650.000.000
4 thùng chở két chai 1.560.000.000
5 330HP
(Thùng 9.7m)
Mui bạt cao 2.15m 1.535.000.000
6 Mui bạt cao 2.53m 1.545.000.000
7 mui bạt bửng nhôm 2.53m 1.680.000.000
8 Thùng chở két chai 1.600.000.000
9 350HP
(Thùng 9.9m)
Mui bạt cao 2.15m 1.560.000.000
10 Mui bạt cao 2.53m 1.570.000.000
11 Thùng lửng 1.540.000.000
12 400HP
(Thùng 9.7m)
Mui bạt cao 2.15m 1.670.000.000
13 Mui bạt cao 2.53m 1.680.000.000
Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất

2. Ngoại thất của xe tải Chenglong 4 chân

Xe tải Hải Âu 4 chân là mẫu xe tải với phần đầu xe được thiết kế theo kiểu khí động học, kết hợp cùng với đó là các hốc chia gió với hệ số cản gió ở mức thấp. Với thiết kế này thì xe có thể loại bỏ được lực cản của gió rất nhiều. Từ đó tiết kiệm được nhiên liệu bị tiêu hao.

xe_tai_chenglong_4_chan_

/phia_sau_thung_bat xe tai chenglong 4 chan

Phần mặt ga lăng của xe Chenglong 4 chân được thiết kế khá lớn, nó giúp cho quá trình làm mát đạt hiệu quả tối đa, từ đó giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe vận hành.

ngoai_that_cabin_xe_tai_chenglong 4 chan

Cụm đèn pha của xe tải Chenglong 4 chân thùng bạt được thiết kế theo dạng khối đứng. Với kiểu thiết kế này thì gốc chiếu của đèn pha luôn ở mức cao nhất. Ngoài ra khi kết hợp với công nghệ đèn halogen sẽ cung cấp đầy đủ ánh sáng dành cho các bác tài khi điều khiển xe di chuyển vào buổi tối

Phần gương chiếu hậu của xe Chenglong 4 chân được thiết kế theo dạng 2 hộp, mẫu thiết kế sẽ giúp cho việc quan sát của các bác tài trở nên dễ dàng. Cùng với đó phần gương chiếu hậu của xe còn được lắp đặt trên một giá đỡ vô cùng kiên cố, nó giúp cho gương không bị rung lắc quá nhiều khi di chuyển qua những đoạn đường xấu.

guong_chieu_hau_cua_xe chenglong 4 chan

bac_thang_len_xuong_cabin_xe chenglong 4 chan

3. Nội thất xe Chenglong 4 chân H7

Sau khi đã tìm hiểu xong phần ngoại thất của xe Chenglong 4 chân, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu tiếp đến phần nội thất của xe.

Nhìn chung thì với không gian cabin được thiết kế theo kiểu hình vuông khá phổ biển hiện này thì khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về sự tiện nghi và thoải mái khi ngồi bên trong.

khong gian noi that xe tai 4 chan chenglong

Không gian cabin của xe Chenglong 4 chân khá rộng, xe được trang bị 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Tất cả các ghế ngồi đều dược bọc da và lót nệm. Riêng đối với ghế tài thì có thêm tính năng cân bằng hơi giúp các bác tài có cảm giác thoải mái hơn khi ngồi.

ghe_ngoi_cua_xe

Phần buồng lái của xe tải 4 chân H7 được trang bị hệ thống tay lái trợ lực, vô lăng gật gù. Đi kèm với đó là cụm đồng hồ trung tâm và hệ thống điều chỉnh cửa bằng điện vô cùng hiện đại.

he_thong_lai_cua_xe_chenglong_4_chan thung bat

vo lang tay lai xe chenglong 4 chan

Ngoài ra để mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho các bác tài khi phải ngồi điều khiển xe đưới điều kiện trời nắng gắt thì xe Chenglong 4 chân được trang bị thêm hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm mát cực nhanh.

he_thong_tien_nghi

Có thể thấy là không gian nội thất của xe tải 4 chân H7 được trang bị khá nhiều thiết bị hiện đại. Hỗ trợ cho các bác tài rất nhiều trong quá trình điều khiển xe.

4. Động cơ xe Chenglong 4 chân

Để có thể chuyên chở được một khối lượng lớn hàng hóa lên đến 18 tấn thì đòi hỏi xe Chenglong 4 chân phải được trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ.

dong_co_cua_xe_chenglong_4_chan

Mẫu động cơ mà xe tải Chenglong 4 chân đang được trang bị là mẫu động cơ của Yuchai với đầy đủ các loại máy với các công suất 290HP, 330HP, 350HP và 400HP. Đây được xem là một trong những mẫu động cơ mạnh mẽ và bền bỉ nhất hiện nay của Chenglong.

Các động cơ của chenglong 4 chân đều được tăng áp kết hợp với hộp số momen xoắn cao đảm bảo sức mạnh phù hợp cho chạy hàng đủ tải và quá tải.

dong_co_330hp_cua_xe_tai_chenglong 4 chan

tem_cua_xe_chenglong_4_chan_330hp

Một ưu điểm nổi bật của động cơ Yuchai giúp cho xe tải Chenglong 4 chân đạt được niềm tin của khách hàng đó chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với công nghệ hiện đại thì phần nhiên liệu sẽ được phun thẳng vào buồng đốt, giúp cho quá trình đốt cháy nhiên liệu được diễn ra một cách hoàn toàn. Từ đó giúp cho xe sử dụng nhiên liệu đạt mức hiệu quả tối đa.

Về phần hộp số thì xe được trang bị hệ thống hộp số thương hiệu FAST Gear nổi tiếng. Hộp số của xe được làm từ vật liệu chính là thép không gỉ vô cùng bền chắc, hộp số này bao gồm 2 tầng nhanh và chậm với công tắc chuyển đổi nhanh và vô cùng linh hoạt.

can_gat_nhanh_cham_cua_xe_chenglong 4 chan thung bat

Nhìn chung với hệ thống động cơ Yuchai sẽ giúp cho xe Chenglong 4 chân có thể chuyên  chở hàng hóa một cách dễ dàng cũng như vượt được mọi dạng địa hình và đi kèm với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe.

5. An toàn của các dòng xe tải Chenglong 4 chân

Đối với các dòng xe tải hạng nặng thì vấn đề an toàn luôn được đặt lên hằng đầu, đặt biệt là phần khung sườn của xe vì nó liên quan đến khả năng chịu tải. Đối với xe tải Chenglong 4 chân thì các vấn đề liên quan đến an toàn luôn được đặt lên rất cao trong quá trình thiết kế và sản xuất.

Đầu tiên là phần khung chassis của xe, khung chassis của xe tải 4 chân H7 được làm từ thép không gỉ với khả năng chịu lực rất tốt, góp phần đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

khung_chasis_xe_tai_chenglong_4_chan

Hệ thống nhíp trước của Chenglong 4 chân được trang bị 11 lá nhíp và được kẹp bằng quang tại 6 điểm giúp đảm bảo an toàn và chắc chắn một cách tuyệt đối.

Hệ thống treo phía sau của xe tải Chenglong 4 chân được trang bị nhíp bó bao gồm 10 lá với độ dày mỗi lá là 2 cm, góp phần tăng thêm khả năng chịu tải của xe cũng như đảm bảo sự an toàn và chắc chắn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

nhip_giam_chan_phia_truoc

nhip_giam_chan_cua_chenglong_4_chan

Xe tải 4 chân H7 được trang bị hệ thống phanh hơi locke, đây là mẫu phanh hơi locke hai dòng với khả năng chống bó cứng rất tốt của thương hiệu Wabco được sử dụng khá phổ biến trên rất nhiều dòng xe tải nặng. Ngoài ra hệ thống phanh của xe còn được trang bị thêm phanh ABS chống bó cứng phiên bản mới nhất, giúp tăng thêm tính an toàn cho xe.

cau_sau_cua_xe_chenglong_4_chan_

xe_tai_chenglong_h7_4_chan_thung bat

Trên đây chính là một số nét nổi bật trong thiết kế nội thất ,ngoại thất, động cơ của xe Chenglong 4 chân, một trong những mẫu xe đang được rất nhiều khách hàng quan tâm trên thị trường hiện nay. Nếu các bạn cần tìm hiểu thêm thông tin gì có thể truy cập vào website AtuoF.com để tham khảo thêm hoặc liên hệ với chúng tôi theo số hotline để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc.

Xe tải Chenglong

Chi phí lăn bánh

1,540,000,000

30,800,000

150,000

0

12,480,000

3,520,000

3,000,000

1,589,950,000

Dự toán vay vốn

1,540,000,000

1,232,000,000

20,533,333

4,055,333

24,588,667

Nếu vay 1,232,000,000 thì số tiền trả trước là 357,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,232,000,000 20,533,333 8,110,667 28,644,000 1,211,466,667
2 1,211,466,667 20,533,333 7,975,489 28,508,822 1,190,933,333
3 1,190,933,333 20,533,333 7,840,311 28,373,644 1,170,400,000
4 1,170,400,000 20,533,333 7,705,133 28,238,467 1,149,866,667
5 1,149,866,667 20,533,333 7,569,956 28,103,289 1,129,333,333
6 1,129,333,333 20,533,333 7,434,778 27,968,111 1,108,800,000
7 1,108,800,000 20,533,333 7,299,600 27,832,933 1,088,266,667
8 1,088,266,667 20,533,333 7,164,422 27,697,756 1,067,733,333
9 1,067,733,333 20,533,333 7,029,244 27,562,578 1,047,200,000
10 1,047,200,000 20,533,333 6,894,067 27,427,400 1,026,666,667
11 1,026,666,667 20,533,333 6,758,889 27,292,222 1,006,133,333
12 1,006,133,333 20,533,333 6,623,711 27,157,044 985,600,000
13 985,600,000 20,533,333 6,488,533 27,021,867 965,066,667
14 965,066,667 20,533,333 6,353,356 26,886,689 944,533,333
15 944,533,333 20,533,333 6,218,178 26,751,511 924,000,000
16 924,000,000 20,533,333 6,083,000 26,616,333 903,466,667
17 903,466,667 20,533,333 5,947,822 26,481,156 882,933,333
18 882,933,333 20,533,333 5,812,644 26,345,978 862,400,000
19 862,400,000 20,533,333 5,677,467 26,210,800 841,866,667
20 841,866,667 20,533,333 5,542,289 26,075,622 821,333,333
21 821,333,333 20,533,333 5,407,111 25,940,444 800,800,000
22 800,800,000 20,533,333 5,271,933 25,805,267 780,266,667
23 780,266,667 20,533,333 5,136,756 25,670,089 759,733,333
24 759,733,333 20,533,333 5,001,578 25,534,911 739,200,000
25 739,200,000 20,533,333 4,866,400 25,399,733 718,666,667
26 718,666,667 20,533,333 4,731,222 25,264,556 698,133,333
27 698,133,333 20,533,333 4,596,044 25,129,378 677,600,000
28 677,600,000 20,533,333 4,460,867 24,994,200 657,066,667
29 657,066,667 20,533,333 4,325,689 24,859,022 636,533,333
30 636,533,333 20,533,333 4,190,511 24,723,844 616,000,000
31 616,000,000 20,533,333 4,055,333 24,588,667 595,466,667
32 595,466,667 20,533,333 3,920,156 24,453,489 574,933,333
33 574,933,333 20,533,333 3,784,978 24,318,311 554,400,000
34 554,400,000 20,533,333 3,649,800 24,183,133 533,866,667
35 533,866,667 20,533,333 3,514,622 24,047,956 513,333,333
36 513,333,333 20,533,333 3,379,444 23,912,778 492,800,000
37 492,800,000 20,533,333 3,244,267 23,777,600 472,266,667
38 472,266,667 20,533,333 3,109,089 23,642,422 451,733,333
39 451,733,333 20,533,333 2,973,911 23,507,244 431,200,000
40 431,200,000 20,533,333 2,838,733 23,372,067 410,666,667
41 410,666,667 20,533,333 2,703,556 23,236,889 390,133,333
42 390,133,333 20,533,333 2,568,378 23,101,711 369,600,000
43 369,600,000 20,533,333 2,433,200 22,966,533 349,066,667
44 349,066,667 20,533,333 2,298,022 22,831,356 328,533,333
45 328,533,333 20,533,333 2,162,844 22,696,178 308,000,000
46 308,000,000 20,533,333 2,027,667 22,561,000 287,466,667
47 287,466,667 20,533,333 1,892,489 22,425,822 266,933,333
48 266,933,333 20,533,333 1,757,311 22,290,644 246,400,000
49 246,400,000 20,533,333 1,622,133 22,155,467 225,866,667
50 225,866,667 20,533,333 1,486,956 22,020,289 205,333,333
51 205,333,333 20,533,333 1,351,778 21,885,111 184,800,000
52 184,800,000 20,533,333 1,216,600 21,749,933 164,266,667
53 164,266,667 20,533,333 1,081,422 21,614,756 143,733,333
54 143,733,333 20,533,333 946,244 21,479,578 123,200,000
55 123,200,000 20,533,333 811,067 21,344,400 102,666,667
56 102,666,667 20,533,333 675,889 21,209,222 82,133,333
57 82,133,333 20,533,333 540,711 21,074,044 61,600,000
58 61,600,000 20,533,333 405,533 20,938,867 41,066,667
59 41,066,667 20,533,333 270,356 20,803,689 20,533,333
60 20,533,333 20,533,333 135,178 20,668,511 0
xem thêm

Các Xe tải Chenglong khác