Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn
Bảng giá xe tải UD 18 tấn

Bảng giá xe tải UD 18 tấn

Giá bán 1,890,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 418,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải UD 18 tấn
  • Kích thước bao: 11.920 x 2.500 x 3.600 mm
  • Kích thước thùng: 9.500 x 2.350 x 2.150 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 17.800 kg
  • Loại động cơ: GH8E 350 EUV
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 350Ps/ 2.200 rpm
  • Thông số lốp: 11.00R20 /11.00R20
  • Chế độ bảo hành: 3 năm/100.000 km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 11.920 x 2.500 x 3.600
Kích thước thùng xe (mm) 9.500 x 2.350 x 2.150

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 11.470
Tải trọng hàng hóa (Kg) 17.800
Tải trọng toàn bộ (Kg) 29.000
Số người chở (Người) 02

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ GH8E 350 EUV
Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.698
Công suất cực đại (kW/rpm) 350ps/2.200rpm

HỘP SỐ

Loại hộp số  F9R11T (ST1199)
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
Sau “T-ride” của Volvo

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20 /11.00R20
Công thức bánh 8 x 4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén
Phanh tay Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

3 năm/100.000 km

Nhu cầu vận chuyển hàng hóa gia tăng đặt ra yêu cầu về một chiếc xe có tải trọng lớn, di chuyển bền bỉ, chi phí hợp lý. Thấu hiểu được vấn đề đó, hãng sản xuất xe tải hàng đầu Nhật Bản đã cho ra đời dòng xe tải UD 18 tấn đáp ứng được tất cả các yêu cầu trên. Xe được trang bị khả năng tải hàng lớn lên đến 18 tấn phù hợp, di chuyển đường dài với hiệu suất cao, chi phí hợp lý. Ngoài ra xe còn lắp đặt được đa dạng các thùng hàng phù hợp với từng mục đich vận chuyển khác nhau. Chính vì những ưu điểm trên mà xe tải UD 18 tấn được nhiều khách hàng ưu tiên sử dụng.

xe tai UD 18 tan

Trong bài viết này, AutoF sẽ giới thiệu đến bạn đọc 2 mẫu xe tải UD 18 tấn nổi bật là xe UD Quester CGE350 và UD Quester CGE330. Đây đều là các mẫu xe 4 chân mang những đặc điểm nổi bật nhất của xe tải nhà UD trucks.

1. Giá bán xe tải UD 18 tấn trên thị trường

gia xe tai UD 18 tan

Khi bạn lựa chọn mua xe tải UD 18 tấn thì mẫu mã, thùng hàng…sẽ là những yếu tố quyết định đến giá thành của sản phẩm. Sau đây là giá bán xe tải UD 18 tấn trên thị trường mà AutoF thu thập:

Loại xe

Giá xe

Xe tải UD Quester CGE350

2.030.000.000

Xe tải UD Quester CGE330

1.890.000.000

2. Các dòng xe tải UD 18 tấn có mặt trên thị trường

2.1 Xe tải UD 18 tấn Quester CGE350

Xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 là mẫu xe chuyển phụ vụ các nhu cầu vận chuyển hàng hóa công nghiệp, vật liệu xây dựng số lượng lớn. mọi chi tiết trên xe đều nhằm mục đích mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng trong quá trình sử dụng xe

2.1.1 Ngoại thất xe tải UD 18 tấn Quester CGE350:

xe tai UD CGE350 18 tan ngoai that

Như mọi chiếc xe UD khác, xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 có phần ngoại thất đơn giản, tinh tế, tập trung vào những chi tiết giúp quá trình vận hành xe được êm ái nhất. Cabin xe có dạng hình vuông vừa để tăng tính thẩm mỹ, dễ dàng kết hợp được nhiều loại thùng vừa có tác dụng giảm thiểu lực cản gió, tăng hiệu suất hoạt động của xe. Toàn bộ mặt sơn cabin được sơn 3 lớp nhằm giúp lớp sơn bám lâu hơn, bền đẹp, hạn chế được những ảnh hưởng của môi trường đến chất lượng xe.

Tấm tản nhiệt xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 được thiết kế to bản, màu đen tạo điểm nhất cho xe và làm mát động cơ nhanh chóng. Phần cản trước xe được làm bằng vật liệu cao cấp, phía trên là hệ thống đèn pha giúp hạn chế được các hư hỏng khi bị va đập.

xe tai UD CGE350 18 tan ngoai that

Điều đặc biệt các chi tiết động cơ xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 được đặt phía sau tấm lưới để thuận tiện cho việc hoạt động của xe. Phía ngoài xe được đặt đầy đủ bình chứa nước, đèn hông, chắn bùn…

2.1.2 Nội thất xe tải UD 18 tấn Quester CGE350:

Các chi tiết trong cabin xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 đều lấy con người làm trung tâm nên được điều chỉnh sao cho thao tác đơn giản là dễ dàng nhất. Các chi tiết thừa được loại bỏ, chỉ giữ lại những chi tiết cần thiết tạo cho không gian bên trong một cảm giác rộng rãi, thoải mái.

xe tai UD CGE350 18 tan noi that

Ghế lái trên xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 được trang bị hệ thống treo khí nén, phần đệm lưng được định hình theo vóc dáng tài xế và có thể điều chỉnh linh hoạt tùy người lái. Điều này giúp quá trình ngồi lái xe trong thời gian dài của tài xế bớt mệt mỏi hơn. Phía sau ghế là một chiếc giường có thể tận dụng làm khoang chứa đồ có dung tích lớn phục vụ nhu cầu người sử dụng.

xe tai UD CGE350 18 tan noi that

Một công nghệ mới được tích hợp trên xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 là công nghệ tự chẩn đoán lỗi trên xe và có thể đưa ra gợi ý giải quyết cho tình huống đó.

Nhìn chung cabin xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 giống như một căn phòng di động đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng.

2.1.3 Động cơ xe tải UD 18 tấn Quester CGE350:

xe tai UD CGE350 18 tan dong co

Theo những khách hàng đã sử dụng mẫu xe tải UD 18 tấn Quester CGE350, động cơ của xe được đánh giá là có độ ổn định cao, bền bỉ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với một số mẫu xe cùng phân khúc. Xe sử dụng động cơ GH8E EU5 có dung tích 8 lít có công suất cực đại là 350HP, momen xoắn cực đại đạt 1200Nm tại 1200-1600 vòng/phút. Xe đạt công suất lớn tại vòng tua máy thấp hơn nên tiết kiệm nhiên liệu hơn.

xe tai UD CGE350 18 tan dong co

Ngoài ra, xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 đạt tiêu chuẩn Euro5 về khí thải ra môi trường điều đó có nghĩa là: xe phát thải ít hơn và lượng khí phát ra có chất lượng tốt hơn, thân thiện với môi trường và con người hơn.

2.1.4 Hệ thống an toàn và khung gầm của xe tải UD 18 tấn Quester CGE350:

xe tai UD CGE350 18 tan an toan

Đầu tiên, phần cabin của xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 được hoàn thiện từ những vật liệu có độ cứng cao, chịu va đập tốt. Ngoài ra trước khi đưa vào sử dụng thực tế, cabin xe đã được kiểm định độ an toàn đạt tiêu chuẩn. Trong cabin xe cũng trang bị hệ thống dây đai an toàn làm nhiệm vụ bảo vệ cho người ngồi trong xe. Các chi tiết khác như: đèn xe, gương chiếu hậu, gương quan sát đầu xe, cần gạt nước…cũng góp phần đảm bảo một lộ trình lưu thông thông suốt, không gặp vấn đề gì.

xe tai UD CGE350 18 tan gam

Về phần khung gầm của xe xe tải UD 18 tấn Quester CGE350 là khung 8x4 được sản xuất tại Nhật Bản có độ cứng, độ đàn hồi tốt trước những tác nhân nguy hại từ môi trường. Cabin xe được trang bị hệ thống treo khí nén giúp hạn chế được độ rung xe, giúp người lái cảm thấy thoải mái hơn khi di chuyển.

2.2 Xe tải UD 18 tấn Quester CGE330

Cũng nằm trong dòng xe tải UD 18 tấn nên mẫu xe UD Quester CGE330 không có nhiều điểm khác biệt với mẫu UD Quester CGE350. Với việc có giá thành rẻ hơn thì đây cũng là một lựa chọn được ưu tiên của khách hàng khi có nhu cầu mua xe tải 18 tấn.

2.2.1 Ngoại thất xe tải UD 18 tấn Quester CGE330:

xe tai UD 18 tan Quester CGE330 ngoai that

Vẫn là mẫu thiết kế đơn giản, không cầu kì mà tinh tế, xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 hướng đến mục tiêu quan trọng nhất là giúp tăng hiệu suất vận hành của xe thông qua các đường nét trên thân. Bằng việc thiết kế tuân theo nguyên lý khí động học đã giúp xe giảm được 5% lực cản gió góp phần vào khả năng di chuyển êm ái của xe.

xe tai UD 18 tan CGE330 ngoai that

Hệ thống treo trước của xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 được kết hợp giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng giúp phần đầu xe luôn được ổn định, người ngồi trong xe có cảm giác êm ái, thoải mái hơn. Còn ở hệ thống treo phía sau xe được thiết kế dạng T-ride giúp tăng khả năng tải nặng, tăng tính ổn định và an toàn cho xe. Ngoài ra phần cabin xe được trang bị một hệ thống lò xo giảm chấn rung, giảm xóc hiệu quả.

2.2.2 Nội thất xe tải UD 18 tấn Quester CGE330:

xe tai UD CGE330 18 tan noi that

Nội thất bên trong cabin xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 không có nhiều thay đổi với mẫu Quester CGE350 vẫn là lối thiết kế tối giản mọi chi tiết, tận trung hoàn thiện trải nghiệm của người dùng trên xe. Cửa sổ xe có kích thước lớn mang lại nguồn ánh sáng tự nhiên cho xe. Còn khi xe di chuyển vào trời tối thì hệ thống đèn trần sẽ cung cấp ánh sáng dịu nhẹ, không chói mắt, đảm bảo an toàn cho quá trình di chuyển.

xe tai UD 18 tan CGE330 noi that

Bảng điều khiển xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 được bố trí thông minh, gần vị trí ghế lái tạo điều kiện cho người tài xế dễ dàng thao tác. Tại bảng này là đầy đủ các nút bấm điều khiển các hệ thống có trên xe. Các vị trí được sắp xếp khoa học, không gây rối mắt, thân thiện với người sử dụng. Xe được trang bị sẵn hệ thống điều hòa làm lạnh sâu tạo cảm giác thoải mái trong mọi điều kiện di chuyển. Ngoài ra để phục vụ nhu cầu giải trí của người dùng, xe có hệ thống âm thanh và kết nối đầy đủ.

2.2.3 Động cơ xe tải UD 18 tấn Quester CGE330:

xe tai UD CGE330 18 tan dong co

Động cơ xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 được đánh giá là có hiệu suất làm việc cao với chi phí vận hành thấp, tiết kiệm nhiên liệu, dễ dàng bảo dưỡng, sửa chữa. Xe được trang bị động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp, làm mát khí nạp và phun nhiên liệu điện tử. Động cơ cung cấp công suất cực đại là 330HP đáp ứng được nhu cầu di chuyển đường dài tải nặng.

xe tai UD CGE330 18 tan dong co

Hộp số xe xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 là loại hộp số cơ khí 12 số tiến, 2 số lùi được nghiên cứu áp dụng nhiều công nghệ hiện đại giúp xe vận hành êm ái trên mọi điều kiện địa hình.

2.2.4 Tính năng an toàn và khung gầm xe tải UD 18 tấn Quester CGE330:

xe tai UD CGE330 18 tan an toan

Xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 sử dụng phanh tang trống khí nén S-cam có hiệu suất cao kết hợp cùng với phanh tự động chống bó cứng ABS nhằm tăng hiệu quả cho mỗi lần phanh đặc biệt là khi phanh gấp. Ngoài ra hệ thống phanh này còn có tuổi thọ cao dễ dàng bảo trì, thay thế.

xe tai UD CGE330 18 tan gam

Để có thể đáp ứng được 1 lượng hàng hóa khổng lồ, khung gầm xe tải UD 18 tấn Quester CGE330 có thiết kế vô cùng vững chắc, chịu được sức nặng lớn, ít bị cong vênh do ảnh hưởng môi trường. Chassis xe cũng được thiết kế sao cho phù hợp với nhiều loại thùng hàng khác nhau, chịu được tải trọng lớn.

3. Thông số kỹ thuật của xe tải UD 18 tấn

3.1 Thông số kỹ thuật xe tải UD 18 tấn Quester CGE350

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

17800 Kg

Tải trọng bản thân

7744 Kg

Tổng trọng tải

30000 Kg

Kích thước thùng

9.500x.2.350x2.320 mm

Kích thước tổng thể

12.600 x 2.500 x 3.410 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 9 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

7698 cc

Công suất

350 HP

3.2 Thông số kỹ thuật xe tải UD 18 tấn Quester CGE330

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

17900 Kg

Tải trọng bản thân

9620 Kg

Tổng trọng tải

27800 Kg

Kích thước thùng

mm

Kích thước tổng thể

11243 x 2480 x 3169 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 9 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

7698 cc

Công suất

330 HP

Trên đây là toàn bộ thông tin về dòng xe tải UD 18 tấn mà cụ thể là UD Quester 350 và UD Quester 330. Nhìn chung đây là mẫu xe đáng để mua trong phân khúc vì những điểm như sau: tải trọng lớn, đa dạng thùng, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu cũng như chi phí vận hành. Nếu bạn đang có ý định mua xe thì hãy tham khảo ngay xe tải UD 18 tấn nó sẽ không làm bạn thất vọng.

ket bai

Truy cập AutoF để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác bạn nhé.

Xe tải UD

Chi phí lăn bánh

1,890,000,000

37,800,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,930,950,000

Dự toán vay vốn

1,890,000,000

1,512,000,000

25,200,000

4,977,000

30,177,000

Nếu vay 1,512,000,000 thì số tiền trả trước là 418,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,512,000,000 25,200,000 9,954,000 35,154,000 1,486,800,000
2 1,486,800,000 25,200,000 9,788,100 34,988,100 1,461,600,000
3 1,461,600,000 25,200,000 9,622,200 34,822,200 1,436,400,000
4 1,436,400,000 25,200,000 9,456,300 34,656,300 1,411,200,000
5 1,411,200,000 25,200,000 9,290,400 34,490,400 1,386,000,000
6 1,386,000,000 25,200,000 9,124,500 34,324,500 1,360,800,000
7 1,360,800,000 25,200,000 8,958,600 34,158,600 1,335,600,000
8 1,335,600,000 25,200,000 8,792,700 33,992,700 1,310,400,000
9 1,310,400,000 25,200,000 8,626,800 33,826,800 1,285,200,000
10 1,285,200,000 25,200,000 8,460,900 33,660,900 1,260,000,000
11 1,260,000,000 25,200,000 8,295,000 33,495,000 1,234,800,000
12 1,234,800,000 25,200,000 8,129,100 33,329,100 1,209,600,000
13 1,209,600,000 25,200,000 7,963,200 33,163,200 1,184,400,000
14 1,184,400,000 25,200,000 7,797,300 32,997,300 1,159,200,000
15 1,159,200,000 25,200,000 7,631,400 32,831,400 1,134,000,000
16 1,134,000,000 25,200,000 7,465,500 32,665,500 1,108,800,000
17 1,108,800,000 25,200,000 7,299,600 32,499,600 1,083,600,000
18 1,083,600,000 25,200,000 7,133,700 32,333,700 1,058,400,000
19 1,058,400,000 25,200,000 6,967,800 32,167,800 1,033,200,000
20 1,033,200,000 25,200,000 6,801,900 32,001,900 1,008,000,000
21 1,008,000,000 25,200,000 6,636,000 31,836,000 982,800,000
22 982,800,000 25,200,000 6,470,100 31,670,100 957,600,000
23 957,600,000 25,200,000 6,304,200 31,504,200 932,400,000
24 932,400,000 25,200,000 6,138,300 31,338,300 907,200,000
25 907,200,000 25,200,000 5,972,400 31,172,400 882,000,000
26 882,000,000 25,200,000 5,806,500 31,006,500 856,800,000
27 856,800,000 25,200,000 5,640,600 30,840,600 831,600,000
28 831,600,000 25,200,000 5,474,700 30,674,700 806,400,000
29 806,400,000 25,200,000 5,308,800 30,508,800 781,200,000
30 781,200,000 25,200,000 5,142,900 30,342,900 756,000,000
31 756,000,000 25,200,000 4,977,000 30,177,000 730,800,000
32 730,800,000 25,200,000 4,811,100 30,011,100 705,600,000
33 705,600,000 25,200,000 4,645,200 29,845,200 680,400,000
34 680,400,000 25,200,000 4,479,300 29,679,300 655,200,000
35 655,200,000 25,200,000 4,313,400 29,513,400 630,000,000
36 630,000,000 25,200,000 4,147,500 29,347,500 604,800,000
37 604,800,000 25,200,000 3,981,600 29,181,600 579,600,000
38 579,600,000 25,200,000 3,815,700 29,015,700 554,400,000
39 554,400,000 25,200,000 3,649,800 28,849,800 529,200,000
40 529,200,000 25,200,000 3,483,900 28,683,900 504,000,000
41 504,000,000 25,200,000 3,318,000 28,518,000 478,800,000
42 478,800,000 25,200,000 3,152,100 28,352,100 453,600,000
43 453,600,000 25,200,000 2,986,200 28,186,200 428,400,000
44 428,400,000 25,200,000 2,820,300 28,020,300 403,200,000
45 403,200,000 25,200,000 2,654,400 27,854,400 378,000,000
46 378,000,000 25,200,000 2,488,500 27,688,500 352,800,000
47 352,800,000 25,200,000 2,322,600 27,522,600 327,600,000
48 327,600,000 25,200,000 2,156,700 27,356,700 302,400,000
49 302,400,000 25,200,000 1,990,800 27,190,800 277,200,000
50 277,200,000 25,200,000 1,824,900 27,024,900 252,000,000
51 252,000,000 25,200,000 1,659,000 26,859,000 226,800,000
52 226,800,000 25,200,000 1,493,100 26,693,100 201,600,000
53 201,600,000 25,200,000 1,327,200 26,527,200 176,400,000
54 176,400,000 25,200,000 1,161,300 26,361,300 151,200,000
55 151,200,000 25,200,000 995,400 26,195,400 126,000,000
56 126,000,000 25,200,000 829,500 26,029,500 100,800,000
57 100,800,000 25,200,000 663,600 25,863,600 75,600,000
58 75,600,000 25,200,000 497,700 25,697,700 50,400,000
59 50,400,000 25,200,000 331,800 25,531,800 25,200,000
60 25,200,000 25,200,000 165,900 25,365,900 0
xem thêm

Các Xe tải UD khác

Câu hỏi thường gặp

Kích thước tổng thể xe tải UD 18 tấn?
Kích thước tổng thể xe tải UD 18 tấn là: 11.920 x 2.500 x 3.600 mm
Kích thước thùng xe tải UD 18 tấn?
Kích thước thùng xe tải UD 18 tấn là: 9.500 x 2.350 x 2.150 mm
Loại động cơ trên xe tải UD 18 tấn?
Loại động cơ trên xe tải UD 18 tấn là: Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp