Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn
Bảng giá xe tải UD 15 tấn

Bảng giá xe tải UD 15 tấn

Giá bán 1,828,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 405,310,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải UD 15 tấn
  • Kích thước bao: 11500 x 2500 x 3600 mm
  • Kích thước thùng: 9100 x 2350 x 2150 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 14.500 kg
  • Loại động cơ: GH8E 280 EUV
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 280Ps/ 2.200 rpm
  • Thông số lốp: 11.00R20 /11.00R20
  • Chế độ bảo hành: 3 năm/100.000 km
 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 11.500 x 2.500 x 3.600
Kích thước thùng xe (mm) 9.100 x 2.350 x 2.150

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 9.370
Tải trọng hàng hóa (Kg) 14.500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24.000
Số người chở (Người) 02

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ GH8E 280 EUV
Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 7.698
Công suất cực đại (kW/rpm) 280ps/2.200rpm

HỘP SỐ

Loại hộp số F9R11T
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
Sau “T-ride” của Volvo

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20 /11.00R20
Công thức bánh 6 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén
Phanh tay Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

3 năm/100.000 km
 
 
 

Mẫu xe tải UD 15 tấn thuộc dòng xe hạng nặng cao cấp, được sản xuất tại Thái Lan nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đây được coi là giải pháp vận chuyển tối ưu cho những nhu cầu vận tải hàng hóa có khối lượng lớn trên những chặng đường dài. Xe hoạt động với hiệu suất cực cao, bền bỉ trong thời gian dài với mức chi phí hợp lý, đem lại nguồn lợi cho khách hàng.

Xe tải UD 15 tấn là mẫu xe tải 3 chân có đa dạng các thùng xe phù hợp với nhiều mục đích vận chuyển khác nhau. Hai mẫu xe thuộc dòng 15 tấn nổi bật là UD Quester CGE350 và UD Quester CDE280.

xe tai UD 15 tan

Trong bài viết dưới đây AutoF sẽ cung cấp đến bạn đọc những thông tin cụ thể chi tiết về mẫu xe tải UD 15 tấn.

1. Bảng giá xe tải UD 15 tấn tại AutoF

gia xe tai UD 15 tan

Hiện nay trên thị trường giá của những chiếc xe tải UD 15 tấn có sự thay đổi phụ thuộc vào mẫu mã và loại thùng mà bạn lựa chọn. Sau đây là mức giá tham khảo:

Loại xe

Giá bán

xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

2.198.000.000

xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

1.828.000.000

2. Các dòng xe tải UD 15 tấn hiện nay trên thị trường

Xe tải UD 15 tấn có 2 mẫu xe chính là UD Quester CGE350 và UD Quester CDE280. Dưới đây là thông tin chi tiết:

2.1 Xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

2.1.1 Thiết kế ngoại thất hiện đại của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

xe tai UD 15 tan ngoai that

Cũng giống như các mẫu xe khác đến từ nhà sản xuất UD trucks, chiếc xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 có thiết kế ngoại thất đơn giản, hiện đại, không hầm hố với những đường nét phô trương mà chú trọng đến sự tinh tế trong từng đường nét. Cabin xe được chế tạo dựa trên nguyên lý khí động học, từ hình dáng cabin là hình vuông đến những đường nét 2 bên sườn đề giúp xe hạn chế được sức cản của gió nhằm tăng hiệu suất hoạt động của xe. Khung xương cabin xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 được nhúng ED nhằm tăng độ bền, khả năng chịu được những ảnh hưởng từ thời tiết bên ngoài.

xe tai UD 15 tan ngoai that

Phần cản trước của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 được làm từ vật liệu nhựa cao cấp màu đen vừa tạo điểm nhấn vừa có tác dụng như một tấm tản nhiệt nhanh chóng làm mát động cơ. Ngoài ra các góc tiếp xúc của tấm cản này cũng có thể dễ dàng thay đổi vị trí cho nhau. Phần đèn pha của xe được đặt trên tấm cản này nhằm hạn chế hư hỏng khi va đập và cung cấp góc chiếc sáng tốt hơn.

2.1.2 Nội thất đầy đủ các tiện ích cơ bản của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

Khoang nội thất của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 được thiết kế tối giản mọi chi tiết, tập trung vào công năng sử dụng của từng nút bấm có trên xe. Không gian bên trong cabin rộng rãi, thoáng mát, đầy đủ các tiện ích cơ bản phục vụ cho người sử dụng.

xe tai UD 15 tan noi that

Ghế lái của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 có trang bị bóng hơi, phần đệm lưng được thiết kế sao cho người ngồi cảm thấy thoải mái nhất. Cộng thêm là phần vô lăng xe là loại vô lăng 4 chấu, có trợ lực giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn. Mặt taplo lớn, hiển thị đầy đủ các thông tin xe một cách rõ ràng. Ngoài ra, xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 còn được trang bị thêm công nghệ tự chẩn đoán và đưa ra cách xử lí khi xe gặp sự cố.

xe tai UD 15 tan noi that

Phía sau ghế ngồi là một chiếc giường nằm được tận dụng làm khoang chứa đồ có dung tích lên đến 104 lít. Ngoài ra xe còn có thêm một số ngăn chứa đồ nhỏ phụ vụ cho nhu cầu của người dùng.

Nhìn chung, cabin xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 giống như một căn phòng di động đầy đủ tiện nghi.

2.1.3 Động cơ 350HP xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

Xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 sử dụng cỗ động cơ 8 lít mang tên GH8E 350 EU V. Đây là mẫu động cơ chạy bằng diesel gồm 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có trang bị turbo tăng áp, làm mát khí nạp. Xe đạt công suất lớn nhất là 350HP tại vòng quay máy thấp hơn nên cũng giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các mẫu xe khác cùng công suất.

xe tai UD 15 tan dong co

Xe có mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 28-32 lít cho 100km di chuyển đường trường. Cùng với hệ thống phun nhiên liệu điện tử và tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đã giúp xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 di chuyển tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa, hạn chế được tối đa khí thải gây nguy hại cho môi trường.

xe tai UD 15 tan dong co

Có thể nói đây là một mẫu động cơ vừa nhanh vừa mạnh, vừa thân thiện và tiết kiệm chi phí cho người dùng.

2.1.4 Hệ thống an toàn và khung gầm của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350

xe tai UD 15 tan an toan

Đầu tiên để bảo vệ an toàn cho người ngồi bên trong xe, cabin xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 đã được chế tạo bằng những vật liệu có chất lượng tốt nhất, được kiểm định về tĩnh an toàn trước khi đem vào sử dụng thực tế. Tiếp đó động cơ xe được trang bị phanh khí xả nhằm đảm bảo tốc độ ổn định khi xe di chuyển xuống dốc. Ngoài ra hãng UD trucks còn sử dụng kết hợp phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao và phanh tự động ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả tốt khi phanh gấp.

xe tai UD 15 tan gam

Để chịu được một khối lượng hàng hóa lớn lên đến hơn 15 tấn thì bộ khung gầm của xe tải UD 15 tấn Quester CGE350 được chế tạo siêu vững chắc nhưng vẫn rất linh hoạt. Cabin xe được trang bị hệ thống treo khí nén giúp giảm xóc đáng kể, người ngồi trong xe cũng cảm thấy bớt mệt mỏi hơn.

2.2 Xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

Cũng thuộc dòng xe tải hạng nặng 15 tấn đến từ nhà UD trucks, UD Quester CDE280 là mẫu xe được đánh giá cao về khả năng vận tải tuyệt vời với chi phí tối ưu cho người sử dụng.

2.2.1 Thiết kế ngoại thất của xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

xe tai UD 15 tan ngoai that

Xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 có thiết kế ngoại thất đơn giản, hiện đại, tinh tế nhưng vẫn có được nét mạnh mẽ của những chiếc xe tải hạng nặng. Đầu cabin xe được chế tạo hình vuông, thích hợp trong việc đóng các thùng hàng chuyên dụng như: thùng mui bạt, thùng đông lạnh…Ngoài ra phần cabin vuông này cũng giúp xe có thể giảm thiểu được lực cản của gió. Việc thiết kế tận dụng tối đa nguyên lí khí động học là vô cùng quan trọng. Điều này giúp xe có khả năng di chuyển tốt hơn, tăng được hiệu suất vận hành, tối ưu hóa được các hệ thống trong xe từ đó giúp xe chạy vừa bền vừa tiết kiệm.

xe tai UD 15 tan ngoai that

Cũng giống như mẫu xe UD Quester CGE350, xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 có phần cản trước màu đen, có thể hoán đổi vị trí các góc tiếp xúc. Đèn pha có sức chiếu lớn, đem lại nguồn sáng tốt cho người lái kết hợp cùng với đèn sương mù giúp xe di chuyển an toàn khi trời tốt, thời tiết xấu.

2.2.2 Nội thất xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

Không gian bên trong cabin xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 rộng rãi, có đầy đủ các tiện nghi cơ bản phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dùng. Phần ghế lái của xe được trang bị hệ thống khí nén, đệm lựng định hình theo tư thế ngồi của tài xế giúp họ có được trạng thái thoải mái nhất để lái xe.

xe tai UD 15 tan noi that

Màn hình taplo của xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 có kích thước 4,5inch với những thông tin được hiển thị rõ nét giúp người lái nhanh chóng nắm bắt được những tình trạng hoạt động của xe.

xe tai UD 15 tan noi that

Ngoài ra các tiện ích để phục vụ nhu cầu giải trí của người dùng cũng được trang bị đầy đủ. Xe có hệ thống điều hòa làm lạnh sâu, hệ thống kết nối (Radio, cổng USB), hệ thống âm thanh sống động. Ngoài ra các ô chứa đồ cũng được bố trí hợp lý giúp người dùng cất giữ đồ đạc.

2.2.3 Động cơ 280HP của xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

xe tai UD 15 tan dong co

Khác với xe tải UD Quester CHE350, xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 có công suất cực đại là 280HP nhưng vẫn đủ để cung cấp một công suất hoạt động cực mạnh giúp xe vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn di chuyển đường dài. Động cơ này được thiết kế với dải mô men xoắn rộng hơn, đạt công suất cao tại vòng tua máy thấp hơn từ đó tiết kiệm được nhiên liệu tốt hơn.

xe tai UD 15 tan dong co

Hộp số là loại 9 số tiến, 1 số lùi có trợ lực giúp việc vào số nhẹ nhàng hơn. Ngoài ra còn có hệ thống lọc và làm mát hộp số bằng nước giúp tăng tuổi thọ cà khả năng truyền động của xe.

2.2.4 Hệ thống an toàn và khung gầm xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

xe tai UD 15 tan an toan

Khung gầm xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 được làm từ thép dập nguội, dày khoảng 7-8mm, có độ cứng đồng đều đảm bảo có thể chịu được tải trọng cao, ít chịu ảnh hưởng từ môi trường. Hệ thống truyền lực của xe được cân bằng nhằm tối ưu hóa được hiệu suất làm việc ở những điều kiện di chuyển khác nhau.

xe tai UD 15 tan gam

Xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280 cũng sử dụng kết hợp phanh tang trống và phanh tự động ABS nhằm tăng hiệu quả của mỗi lần phanh.

3. Thông số kỹ thuật của xe tải UD 15 tấn

3.1 Thông số kỹ thuật xe tải UD 15 tấn UD Quester CGE350

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

17800 Kg

Tải trọng bản thân

7744 Kg

Tổng trọng tải

30000 Kg

Kích thước thùng

12.600 x 2.500 x 3.410 mm

Kích thước tổng thể

12.600 x 2.500 x 3.410 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 9 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

7698 cc

Công suất

350 HP

3.2 Thông số kỹ thuật xe tải UD 15 tấn UD Quester CDE280

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

24000 Kg

Tải trọng bản thân

9370 Kg

Tổng trọng tải

14500 Kg

Kích thước thùng

9100x2350x780/2150 mm

Kích thước tổng thể

11500x2500x3600 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 9 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

7698 cc

Công suất

280 HP

Nhìn chung đây là mẫu xe tải phù hợp cho những nhu cầu vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn. Xe tải UD 15 tấn đem đến cho khách hàng những giá trị thực tế từ khả năng hoạt động bền bỉ, tiết kiệm. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua xe hạng nặng thì xe tải UD 15 tấn là lựa chọn mà bạn cần tham khảo đầu tiên.

ket bai

Truy cập AutoF để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác.

Xe tải UD

Chi phí lăn bánh

1,828,000,000

36,560,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,867,710,000

Dự toán vay vốn

1,828,000,000

1,462,400,000

24,373,333

4,813,733

29,187,067

Nếu vay 1,462,400,000 thì số tiền trả trước là 405,310,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,462,400,000 24,373,333 9,627,467 34,000,800 1,438,026,667
2 1,438,026,667 24,373,333 9,467,009 33,840,342 1,413,653,333
3 1,413,653,333 24,373,333 9,306,551 33,679,884 1,389,280,000
4 1,389,280,000 24,373,333 9,146,093 33,519,427 1,364,906,667
5 1,364,906,667 24,373,333 8,985,636 33,358,969 1,340,533,333
6 1,340,533,333 24,373,333 8,825,178 33,198,511 1,316,160,000
7 1,316,160,000 24,373,333 8,664,720 33,038,053 1,291,786,667
8 1,291,786,667 24,373,333 8,504,262 32,877,596 1,267,413,333
9 1,267,413,333 24,373,333 8,343,804 32,717,138 1,243,040,000
10 1,243,040,000 24,373,333 8,183,347 32,556,680 1,218,666,667
11 1,218,666,667 24,373,333 8,022,889 32,396,222 1,194,293,333
12 1,194,293,333 24,373,333 7,862,431 32,235,764 1,169,920,000
13 1,169,920,000 24,373,333 7,701,973 32,075,307 1,145,546,667
14 1,145,546,667 24,373,333 7,541,516 31,914,849 1,121,173,333
15 1,121,173,333 24,373,333 7,381,058 31,754,391 1,096,800,000
16 1,096,800,000 24,373,333 7,220,600 31,593,933 1,072,426,667
17 1,072,426,667 24,373,333 7,060,142 31,433,476 1,048,053,333
18 1,048,053,333 24,373,333 6,899,684 31,273,018 1,023,680,000
19 1,023,680,000 24,373,333 6,739,227 31,112,560 999,306,667
20 999,306,667 24,373,333 6,578,769 30,952,102 974,933,333
21 974,933,333 24,373,333 6,418,311 30,791,644 950,560,000
22 950,560,000 24,373,333 6,257,853 30,631,187 926,186,667
23 926,186,667 24,373,333 6,097,396 30,470,729 901,813,333
24 901,813,333 24,373,333 5,936,938 30,310,271 877,440,000
25 877,440,000 24,373,333 5,776,480 30,149,813 853,066,667
26 853,066,667 24,373,333 5,616,022 29,989,356 828,693,333
27 828,693,333 24,373,333 5,455,564 29,828,898 804,320,000
28 804,320,000 24,373,333 5,295,107 29,668,440 779,946,667
29 779,946,667 24,373,333 5,134,649 29,507,982 755,573,333
30 755,573,333 24,373,333 4,974,191 29,347,524 731,200,000
31 731,200,000 24,373,333 4,813,733 29,187,067 706,826,667
32 706,826,667 24,373,333 4,653,276 29,026,609 682,453,333
33 682,453,333 24,373,333 4,492,818 28,866,151 658,080,000
34 658,080,000 24,373,333 4,332,360 28,705,693 633,706,667
35 633,706,667 24,373,333 4,171,902 28,545,236 609,333,333
36 609,333,333 24,373,333 4,011,444 28,384,778 584,960,000
37 584,960,000 24,373,333 3,850,987 28,224,320 560,586,667
38 560,586,667 24,373,333 3,690,529 28,063,862 536,213,333
39 536,213,333 24,373,333 3,530,071 27,903,404 511,840,000
40 511,840,000 24,373,333 3,369,613 27,742,947 487,466,667
41 487,466,667 24,373,333 3,209,156 27,582,489 463,093,333
42 463,093,333 24,373,333 3,048,698 27,422,031 438,720,000
43 438,720,000 24,373,333 2,888,240 27,261,573 414,346,667
44 414,346,667 24,373,333 2,727,782 27,101,116 389,973,333
45 389,973,333 24,373,333 2,567,324 26,940,658 365,600,000
46 365,600,000 24,373,333 2,406,867 26,780,200 341,226,667
47 341,226,667 24,373,333 2,246,409 26,619,742 316,853,333
48 316,853,333 24,373,333 2,085,951 26,459,284 292,480,000
49 292,480,000 24,373,333 1,925,493 26,298,827 268,106,667
50 268,106,667 24,373,333 1,765,036 26,138,369 243,733,333
51 243,733,333 24,373,333 1,604,578 25,977,911 219,360,000
52 219,360,000 24,373,333 1,444,120 25,817,453 194,986,667
53 194,986,667 24,373,333 1,283,662 25,656,996 170,613,333
54 170,613,333 24,373,333 1,123,204 25,496,538 146,240,000
55 146,240,000 24,373,333 962,747 25,336,080 121,866,667
56 121,866,667 24,373,333 802,289 25,175,622 97,493,333
57 97,493,333 24,373,333 641,831 25,015,164 73,120,000
58 73,120,000 24,373,333 481,373 24,854,707 48,746,667
59 48,746,667 24,373,333 320,916 24,694,249 24,373,333
60 24,373,333 24,373,333 160,458 24,533,791 0
xem thêm

Các Xe tải UD khác

Câu hỏi thường gặp

Kích thước tổng thể xe tải UD 15 tấn?
Kích thước tổng thể xe tải UD 15 tấn là: 11500 x 2500 x 3600 mm
Kích thước thùng xe tải UD 15 tấn?
Kích thước thùng xe tải UD 15 tấn là: 9.100 x 2.350 x 2.150 mm
Loại động cơ trên xe tải UD 15 tấn?
Loại động cơ trên xe tải UD 15 tấn là: Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp