Nội dung bài viết
Để phục vụ cho việc bốc xếp các loại hàng hóa có khối lượng nặng thì cần phải có mẫu xe tải cầu phù hợp. Chính vì thế mà bên cạnh các mẫu xe tải cẩu loại nhỏ thì phân khúc xe tải cẩu tầm trung hiện đang được rất nhiều doanh nghiệp lựa chọn. Một trong những mẫu xe tải cẩu nổi bật trong phân khúc này đó chính là xe tải cẩu 8 tấn. Được trang bị hệ thống an toàn hiện đại có khả năng đảm bảo an toàn một cách tốt nhất cho xe trong quá trình hoạt động. Cùng với đó thiết kế thùng xe của các mẫu xe tải gắn cẩu 8 tấn khá là chắc chắn, phần đà dọc và đà ngang đều được làm từ thép, sàn thùng được làm từ thép dày để tăng cường độ bền chắc cho xe. Với thiết kế tổng thể khá lớn thì các mẫu xe phù hợp làm việc ở những nơi có không gian rộng để đảm bảo việc thực hiện nâng hạ hàng hóa được diễn ra một cách an toàn.
Nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải lắp cẩu 8 tấn thì rất nhiều thương hiệu nổi tiếng đã cho ra đời mẫu xe này trong đó phải nhắc đến một số thương hiệu nổi bật tại thị trường Việt Nam như: Hino, Hyundai, Isuzu, JAC, Thaco Auman,...chính sự đa dạng này đã góp phần giúp cho khách hàng có thêm được nhiều sự lựa chọn khi mua hàng.
Trong nội dung bài viết này thì AutoF sẽ tiến hành thống kê một số mẫu xe cẩu 8 tấn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường và đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Phần thống kê này sẽ bao gồm thông số kỹ thuật động cp, kích thước xe, tải trọng, mức giá,...nhằm giúp cho khách hàng có thêm được thông tin về mẫu xe mình đang cần mua hoặc khi cần có thể so sánh các mẫu xe với nhau để có thể lựa chọn. Có một lứu ý nhỏ dành cho khách hàng về phần mức giá được AutoF đề cập trong nội dung bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho từng mẫu xe riêng biệt.
1. Bảng giá xe cẩu 8 tấn
Loại xe |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Tadano TM-ZT825 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JW7A gắn cẩu Soosan model SCS746L |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu CSS106 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSA gắn cẩu Unic URV805 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Hino FM8JW7A gắn cẩu Unic URV635 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV805 |
2.330.000.000 |
466.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu FERRARI model F238 A3 |
3.190.000.000 |
638.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Dongyang SS2037 |
3.170.000.000 |
634.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV805 |
2.280.000.000 |
456.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Isuzu FVM34WE4 gắn cẩu Unic URV805 |
2.540.000.000 |
508.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng HGA gắn cẩu Unic URV804 |
2.080.000.000 |
416.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Unic URV804 |
1.710.000.000 |
342.000.000 |
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Soosan SCS746L |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Soosan SCS746L |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Kanglim KS2056TS |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
2. Các mẫu xe cẩu 8 tấn
2.1 Xe cẩu 8 tấn Hino
Các mẫu xe cẩu 8 tấn Hino sở hữu thiết kế chắc chắn và đi kèm với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt.
Không gian cabin của xe Hino gắn cẩu 8 tấn được thiết kế khá rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái cũng như là các thiết bị phụ trợ giúp cho quá trình điều khiển xe của các bác tài trở nên dễ dàng hơn.
Hệ thốn an toàn của các mẫu xe tải Hino gắn cẩu 8 tấn được trang bị khá đầy đủ, hệ thống treo của xe bao gồm các lá nhíp dày kết hợp cùng với các giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng nhằm giúp cho xe di chuyển êm ái và không bị giằng sốc khi đi vào những đoạn đường xấu.
2.1.1 Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Tadano TM-ZT825
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Tadano TM-ZT825
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12055 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11750 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11520 x 2500 x 3645 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8050 x 2360 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UF, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
184 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
TADANO model TM-ZT825 |
Sức nâng lớn nhất |
8200 kg / 1.8 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
450 kg / 15.67 m |
2.1.2 Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JW7A gắn cẩu Soosan model SCS746L
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hino FL8JW7A gắn cẩu Soosan model SCS746L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12555 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11250 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11355 x 2500 x 3800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7835 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UF, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
184 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS746L |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
400 kg / 19.6 m |
2.1.3 Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu CSS106
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu CSS106
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12705 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11100 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11330 x 2500 x 3770 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7920 x 2360 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UF, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
184 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Cần cẩu thủy lực model CSS 106 |
Sức nâng lớn nhất |
7000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
400 kg / 18.8 m |
2.1.4 Xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSA gắn cẩu Unic URV805
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hino FL8JTSA gắn cẩu Unic URV805
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12305 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11500 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
9870 x 2500 x 3750 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6300 x 2300 x 650/--- |
Loại động cơ |
J08E-UF, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
184 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV805 (Spec YK) |
Sức nâng lớn nhất |
8070 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.2 Xe cẩu 8 tấn Hyundai
Điểm mạnh của các mẫu xe cẩu 8 tấn Hyundai là phần thiết kế ngoại thất hiện đại góp phần giúp cho xe được đánh giá khá cao về ngoại thất
Thiết kế tổng thể của xe dựa theo nguyên lý khí động học góp phần giúp cho có thể tăng tốc một cách dễ dàng mà không chịu tác động bởi lực cản của gió.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe tai gắn cẩu 8 tấn Hyundai có thể di chuyển một cách linh hoạt qua nhiều dạng địa hình khác nhau để thực hiện công việc một cách dễ dàng.
Ngoài ra với hệ thống phun nhiên liệu điện tử vô cùng hiện đại mà xe tải Hyundai gắn cẩu 8 tấn được trang bị cũng sẽ góp phần giúp cho xe tiết kiệm được một lượng lớn nhiên liệu mà mang lại lợi ích kinh tế dành cho chủ xe.
Hệ thống an toàn của xe được thiết kế khá đầy đủ và hiện đại.
2.2.1 Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV805
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV805
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
17870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
16000 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3640 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8490 x 2360 x 640/--- |
Loại động cơ |
D6CA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
12920 |
Công suất (kW) |
279 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV805 (Spec YK) |
Sức nâng lớn nhất |
8070 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.2.2 Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu FERRARI model F238 A3
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu FERRARI model F238 A3
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
15570 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14300 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3490 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8260 x 2350 x 625/--- |
Loại động cơ |
D6CA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
12920 |
Công suất (kW) |
279 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV805 (Spec YK) |
Sức nâng lớn nhất |
8550 kg / 2.15 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1725 kg / 10.05 m |
2.2.3 Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Dongyang SS2037
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Dongyang SS2037
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
16770 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13100 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3900 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8500 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS2037 |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.00 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
250 kg / 22.6 m |
2.2.4 Xe cẩu 8 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV805
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV805
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10255 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
9900 |
Tổng trọng tải (kg) |
20350 |
Kích thước thùng (mm) |
9740 x 2470 x 3420 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6000 x 2350 x 500/--- |
Loại động cơ |
D6GA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5899 |
Công suất (kW) |
165 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV805 |
Sức nâng lớn nhất |
8070 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.3 Xe cẩu 8 tấn Isuzu
Mẫu xe cẩu 8 tấn Isuzu nổi bật với chất lượng tốt, thiết kế chắc chắn và một bộ khung bền bỉ rất được khách hàng tại nước ta ưa chuộng
Hệ thống động cơ mạnh mẽ được tích hợp thêm turbo tăng áp góp phần gia tăng thêm sức mạnh cho xe. Đi cùng với đó là hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiện đại góp phần tiết kiệm nhiên liệu cực tốt cho xe.
2.3.1 Xe cẩu 8 tấn Isuzu FVM34WE4 gắn cẩu Unic URV805
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Isuzu FVM34WE4 gắn cẩu Unic URV805
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12905 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10900 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11660 x 2500 x 3620 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8040 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
6HK1E4SC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
206 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV805 |
Sức nâng lớn nhất |
8070 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.4 Xe cẩu 8 tấn Dongfeng
Dongfeng một thương hiệu xe tải nổi tiếng của Trung Quốc với chất lượng cực tốt cùng với mức giá khác phù hợp cho những khách hàng có tiềm lực tài chính không quá cao
Mẫu xe cẩu 8 tấn Dongfeng được rất nhiều khách hàng đánh giá cao bởi chất lượng tốt cùng với đó là sự bền bỉ và chắc chắn của xe
Thiết kế hiện đại cùng với hệ thống an toàn được trang bị một cách đầy đủ góp phần giúp cho xe tải gắn cẩu 8 tấn Dongfeng luôn tạo cảm giác an toàn cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
2.4.1 Xe cẩu 8 tấn Dongfeng HGA gắn cẩu Unic URV804
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Dongfeng HGA gắn cẩu Unic URV804
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
15520 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
12650 |
Tổng trọng tải (kg) |
28300 |
Kích thước thùng (mm) |
11820 x 2500 x 3670 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8250 x 2350 x 620/--- |
Loại động cơ |
L315-30, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8900 |
Công suất (kW) |
231 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV805 |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.4.2 Xe cẩu 8 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Unic URV804
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Dongfeng HGA gắn cẩu Unic URV804
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
14570 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
9300 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11540 x 2500 x 3690 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7820 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
C260 33, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8300 |
Công suất (kW) |
191 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV805 |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
570 kg / 15.6 m |
2.4.3 Xe cẩu 8 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Soosan SCS746L
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Dongfeng HGA gắn cẩu Soosan SCS746L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13570 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10300 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
10500 x 2500 x 3550 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7820 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
C260 33, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8300 |
Công suất (kW) |
191 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS746L |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
400 kg / 19.6 m |
2.5 Xe cẩu 8 tấn Chenglong
Chenglong mộ trong những thương hiệu xe tải nổi tiếng đến từ Trung Quốc. Du nhập vào nước ta từ khá sớm, các mẫu xe của Chenlong nhanh chống được khách hàng tại nước ta ưa chuộng và lựa chọn sử dụng
Mẫu xe tải Chenglong gắn cẩu 8 tấn với thiết kế phần khung sát xi được làm từ thép chịu lực, sử dụng công nghệ hiện đại để tạo nên một bộ khung gầm bền chắc và liền khối có khả năng chịu lực tốt và có thể làm việc trong điều kiện liên tục
Ngoài ra thiết kế không gian cabin của xe còn khá rộng rãi và thoải mái góp phần tạo cảm giác dễ chịu cho các bác tài khi ngồi điều khiển xe.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ góp phần giúp cho xe cẩu 8 tấn Chenglong có thể di chuyển một cách linh hoạt qua nhiều dạng địa hình khác nhau để có thể bốc xếp hàng hóa
Hệ thống phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm một hệ thống điều tiết lực phanh cho phù hợp với tải trọng của xe nhằm hỗ trợ cho các bác tài khi gặp phải các tình huống cần phanh gấp.
2.5.1 Xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Soosan SCS746L
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Soosan SCS746L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13670 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10200 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11950 x 2500 x 3850 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8150 x 2360 x 630/--- |
Loại động cơ |
YC6A240-33, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7255 |
Công suất (kW) |
177 / 2300 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS746L |
Sức nâng lớn nhất |
8000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
400 kg / 19.6 m |
2.5.2 Xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Kanglim KS2056TS
Thông số kỹ thuật xe cẩu 8 tấn Chenglong LZ1250PDT gắn cẩu Kanglim KS2056TS
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
15670 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
9000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11950 x 2500 x 3850 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8300 x 2350 x 500/--- |
Loại động cơ |
YC6A240-33, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7255 |
Công suất (kW) |
177 / 2300 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model KS2056TS |
Sức nâng lớn nhất |
8100 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
400 kg / 20.3 m |
Xe tải gắn cẩu 8 tấn là một lựa chọn vô cùng hợp lý giúp cho việc vận chuyển các loại hàng hóa được diễn ra một cách nhanh chống và an toàn. Bên cạnh đó mẫu xe cẩu 8 tấn còn được ứng dụng rất nhiều trong việc xây dựng hoặc trong các công việc thực hiện trên cao cần có sự trợ giúp của cẩu tự hành. Bền bỉ, chắc chắn, thời gian sử dụng lâu dài, đa dạng nhiều mẫu mã đó chính là những gì mà khách hàng cần
Nắm bắt được nhu cầu sử dụng mẫu xe tải lắp cẩu 8 tấn đang ngày càng cao để phục vụ cho công việc của rất nhiều công ty kinh doanh vận tải, các nhà máy xí nghiệp thì AutoF hiện có rất nhiều mẫu xe cẩu 8 tấn thuộc các thương hiệu khác nhau để cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Khi đến với AutoF khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn vô cùng tận tình đến từ đội ngũ nhân viên bán hàng có nhiều năm kinh nghiệm luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và đưa ra những lời tư vấn tốt nhất. Với uy tín đã được khẳng định AutoF cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Chế độ bảo hành bảo dưỡng cũng được AutoF cam kết thực hiện một cách đầy đủ nhằm đảm bảo quyền lợi tốt nhất dành cho khách hàng. Ngoài ra khi mua xe tại AutoF quý khách hàng còn nhận được những mức giá vô cùng ưu đãi và đi kèm với đó là các chương trình khuyến mãi và rất nhiều quà tặng khác đi kèm theo.