Nội dung bài viết
Hiện nay khi mà nhu cầu vận chuyển, chất xếp các loại hàng hóa có khối lượng lớn đang ngày một nhiều thì cần phải có một loại xe chuyên dụng để thực hiện. Xuất phát từ nhu cầu trên thì mẫu xe cẩu tự hành đã được ra đời. Để có thể đáp ứng một cách tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của khách hàng thì rất nhiều mẫu xe cẩu tự hành với các mức tải trọng khác nhau đã được các nhà sản xuất cho ra xưởng để giúp cho khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe cẩu phù hợp nhất. Trong các mẫu xe cẩu thuộc phân khúc tầm trung thì mẫu xe tải gắn cẩu 6 tấn đang rất được khách hàng ưa chuộng. Với thiết kế không quá cồng kềnh giúp cho xe có thể di chuyển và làm việc một cách dễ dàng trong không gian không quá rộng. Cùng với đó là thiết kế phần khung sát xi bền chắc được làm từ thép chịu lực để đảm bảo khả năng chịu tải cho xe. Phần thùng xe của xe tải cẩu 6 tấn được làm từ thép có độ dày lớn để đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình bốc xếp hàng. Bên cạnh đó để giúp tăng cường thêm sự cơ động cho xe lắp cẩu 6 tấn thì xe đã được trang bị hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ với khả năng sinh công cực lớn nhằm giúp cho xe có thể di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau
Mẫu xe tải lắp cẩu 6 tấn trên thị trường hiện nay được rất nhiều thương hiệu sản xuất như: Hyundai, Hino, Isuzu, Dongfeng, Fuso,...Mỗi thương hiệu đều có điểm mạnh của riêng mình. Vì thế mà tùy thuộc vào khả năng tài chính mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe tải cẩu 6 tấn phù hợp nhất để sử dụng và có thể khai thác hết khả năng của nó
Trong nội dung bài viết này thì AutoF sẽ tiến hành thống kê lại các thông số kỹ thuật bao gồm: kích thước, động cơ, tải trọng của các mẫu xe cẩu 6 tấn thuộc các thương hiệu khác nhau nhằm giúp cho khách hàng có thể tìm kiếm thông tin về mẫu xe mình quan tâm một cách dễ dàng. Bên cạnh đó phần mức giá mà AutoF đề cập trong nội dung bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho mẫu xe đó.
1. Bảng giá xe cẩu 6 tấn
Loại xe |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS524 |
1895.000.000 |
379.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Soosan SCS514ML |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Hino FM8JW7A gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB) |
1.765.000.000 |
353.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Hino FL8JT7A gắn cẩu Tadano TM-ZR604GH |
1.615.000.000 |
323.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Unic URV635 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Dongyang SS1406 |
2.630.000.000 |
526.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Dongyang SS1406 |
2.150.000.000 |
430.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD170 gắn cẩu Soosan SCS524 |
1.800.000.000 |
360.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV634 (Spec K) |
2.380.000.000 |
476.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Isuzu FVR34QE4 gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB) |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Fuso FJY1WT2L gắn cẩu Dongyang SS1406 |
1.800.000.000 |
360.000.000 |
Xe cẩu 6 tấn Fuso FM657N gắn cẩu Unic URV634 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Dongyang SS1406 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Dongyang SS1406 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV633 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV634 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV635 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
2. Các mẫu xe cẩu 6 tấn
2.1 Xe cẩu 6 tấn Hino
Mẫu xe cẩu 6 tấn Hino được khách hàng đánh giá khá cao bởi thiết kế hiện đại, bền bỉ và chắc chắn của phần khung gầm. Hệ thống động cơ của xe tải gắn cẩu 6 tấn Hino có khả năng sinh công cực đại lớn để có thể tạo ra lực kéo mạnh và giúp xe di chuyển một cách linh động
Hệ thống phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng có khả năng bám dính mặt đường khá tốt sẽ hỗ trợ cho các bác tài khi gặp phải các sự cố trên đường
2.1.1 Xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS524
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS524
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
8405 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6500 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước thùng (mm) |
9485 x 2500 x 3550 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6500 x 2360 x 580/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS524 |
Sức nâng lớn nhất |
5300 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1000 kg / 10.77 m |
2.1.2 Xe cẩu 6 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Soosan SCS514ML
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hino FL8JTSL gắn cẩu Soosan SCS514ML
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10805 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11330 x 2500 x 3350 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8250 x 2355 x 650/--- |
Loại động cơ |
J08E-UF, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
184 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS514ML |
Sức nâng lớn nhất |
5500 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
870 kg / 9.92 m |
2.1.3 Xe cẩu 6 tấn Hino FM8JW7A gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hino FM8JW7A gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12605 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11200 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11600 x 2500 x 3500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8480 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
206 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV635 (Spec. K-CNB) |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.1.4 Xe cẩu 6 tấn Hino FL8JT7A gắn cẩu Tadano TM-ZR604GH
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hino FL8JT7A gắn cẩu Tadano TM-ZR604GH
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12105 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11700 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
10190 x 2500 x 3600 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7000 x 2340 x 650/--- |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
206 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZR604GH |
Sức nâng lớn nhất |
6000 kg / 2.25 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
700 kg / 12.66 m |
2.1.5 Xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Unic URV635
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Unic URV635
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
9055 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5800 |
Tổng trọng tải (kg) |
15050 |
Kích thước thùng (mm) |
9495 x 2500 x 3430 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6400 x 2340 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV635 |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.2 Xe cẩu 6 tấn Hyundai
Thương hiệu Hyundai đã quá nổi tiếng tại thị trường nước ta, mẫu xe cẩu 6 tấn Hyundai nổi bật với thiết kế chắc chắn và hệ thống an toàn vô cùng hiện đại góp phần mang lại cảm giác an toàn cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe
Thiết kế cabin của xe cẩu 6 tấn Hyundai khá là rộng rãi cùng với đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
2.2.1 Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Dongyang SS1406
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Dongyang SS1406
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13470 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10400 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11540 x 2500 x 3800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8000 x 2350 x 625/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS1406 |
Sức nâng lớn nhất |
6000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 16.3 m |
2.2.2 Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Dongyang SS1406
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hyundai HD210 gắn cẩu Dongyang SS1406
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
9455 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10750 |
Tổng trọng tải (kg) |
20400 |
Kích thước thùng (mm) |
9730 x 2420 x 3530 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6100 x 2280 x 560/--- |
Loại động cơ |
D6GA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5899 |
Công suất (kW) |
165 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS1406 |
Sức nâng lớn nhất |
6000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 16.3 m |
2.2.3 Xe cẩu 6 tấn Hyundai HD170 gắn cẩu Soosan SCS524
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Hyundai HD170 gắn cẩu Soosan SCS524
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10670 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5200 |
Tổng trọng tải (kg) |
16000 |
Kích thước thùng (mm) |
9770 x 2500 x 3650 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6300 x 2360 x 650/--- |
Loại động cơ |
D6AB-D động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
213 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS524 |
Sức nâng lớn nhất |
5300 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1000 kg / 10.77 m |
2.3 Xe cẩu 6 tấn Isuzu
Các mẫu xe tải gắn cẩu 6 tấn Isuzu với chất lượng tốt, độ bền cao và ít bị hư hỏng vặt trong quá trình sử dụng nên được khách hàng đánh giá khá cao.
Phần đầu cabin của xe cẩu 6 tấn Isuzu được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học để có thể loại bỏ một cách tối đa lực cản của gió và từ đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng.
Mặt gă lăng của xe được thiết kế khá lớn nhằm mục đích tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ, giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình hoạt động.
Phía bên trong cabin của xe tải Isuzu cẩu 6 tấn được lắp đặt hệ thống máy lạnh công suất lớn để có thể điều hòa nhiệt độ bên trong cabin mang lại cảm giác mát mẻ cho các bác tài.
2.3.1 Xe cẩu 6 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV634 (Spec K)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV634 (Spec K)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10705 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13100 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
9980 x 2500 x 3450 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6700 x 2340 x 650/--- |
Loại động cơ |
6HK1-TCS động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
206 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV634 (Spec K) |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
750 kg / 10.63 m |
2.3.2 Xe cẩu 6 tấn Isuzu FVR34QE4 gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV635 (Spec. K-CNB)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
9355 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6250 |
Tổng trọng tải (kg) |
15800 |
Kích thước thùng (mm) |
9460 x 2500 x 3510 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6400 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
6HK1E4NC động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
177 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV635 (Spec. K-CNB) |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.4 Xe cẩu 6 tấn Fuso
Các mẫu xe cẩu 6 tấn Fuso được thiết kế khá là chắc chắn, phần khung sát xi được làm từ thép chịu lực và sử dụng công nghệ dập nguội để có thể tạo ra một bộ khung bền bỉ với khả năng chịu lực tốt
Cụm đèn pha của xe tải gắn cẩu 6 tấn Fuso sử dụng hệ thống đèn halogen phản quang đa điểm để có thể tạo ra ánh sáng với cường độ lớn nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi điều khiển xe vào ban đêm.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt góp phần mang lại giá trị kinh tế cao cho chủ xe
Hệ thống treo trước và sau của xe tải Fuso gắn cẩu 6 tấn bao gồm các lá nhíp dày, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng để giúp cho xe có thể di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc quá nhiều
2.4.1 Xe cẩu 6 tấn Fuso FJY1WT2L gắn cẩu Dongyang SS1406
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Fuso FJY1WT2L gắn cẩu Dongyang SS1406
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12970 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10900 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11660 x 2500 x 3730 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7600 x 2350 x 630/--- |
Loại động cơ |
6S20205 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
6373 |
Công suất (kW) |
205 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS1406 |
Sức nâng lớn nhất |
6000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 16.3 m |
2.4.2 Xe cẩu 6 tấn Fuso FM657N gắn cẩu Unic URV634
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Fuso FM657N gắn cẩu Unic URV634
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
9105 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6700 |
Tổng trọng tải (kg) |
16000 |
Kích thước thùng (mm) |
10035 x 2500 x 3520 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7100 x 2350 x 645/--- |
Loại động cơ |
6D16-3AT2 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7545 |
Công suất (kW) |
162 / 2800 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV634 |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
750 kg / 10.5 m |
2.5 Xe cẩu 6 tấn Dongfeng
Thương hiệu Dongfeng du nhập vào thị trường nước ta khá trễ so với các thương hiệu khác, tuy nhiên với chât lượng tốt và một mức giá hấp dẫn đã giúp cho Dongfeng nhanh chống chiếm được lòng tin của khách hàng
Mẫu xe cẩu 6 tấn Dongfeng được thiết kế khá hiện đại và chắc chắn. Phần thùng xe sử dụng thép CT loại dày để làm phần đà ngang và đà dọc cho xe.
Hệ thống phanh chính của xe sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng kết hợp cùng với hệ thống điều tiết lực phanh phù hợp với tải trọng xe sẽ giúp cho các bác tài dễ dàng hơn trong quá trình điều khiển xe.
2.5.1 Xe cẩu 6 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Dongyang SS1406
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Dongfeng C260 gắn cẩu Dongyang SS1406
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11540 x 2500 x 3760 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8070 x 2360 x 480/--- |
Loại động cơ |
C260 33 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8300 |
Công suất (kW) |
191 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS1406 |
Sức nâng lớn nhất |
6000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 16.3 m |
2.5.2 Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV633
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV633
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
10500 x 2500 x 3470 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6700 x 2350 x 500/--- |
Loại động cơ |
B190 33 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5900 |
Công suất (kW) |
140 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV633 |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1250 kg / 8.1 m |
2.5.3 Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV634
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV634
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
10500 x 2500 x 3470 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6700 x 2350 x 500/--- |
Loại động cơ |
B190 33 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5900 |
Công suất (kW) |
140 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV634 |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
750 kg / 10.5 m |
2.5.4 Xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV635
Thông số kỹ thuật xe cẩu 6 tấn Dongfeng B190 gắn cẩu Unic URV635
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
13870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
10500 x 2500 x 3470 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6700 x 2350 x 500/--- |
Loại động cơ |
B190 33 động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5900 |
Công suất (kW) |
140 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV635 |
Sức nâng lớn nhất |
6350 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.3 m |
Hiện tại thì các mẫu xe tải gắn cẩu 6 tấn đang được bán tại AutoF với một mức giá vô cùng hấp dẫn và đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng và các chương trình ưu đãi dành cho khách hàng.