Nội dung bài viết
Mẫu xe cẩu 5 tấn hiện nay đang được rất nhiều khách hàng tại nước ta ưa chuộng. Với mức tải trọng của cẩu tự hành lên đến 5 tấn sẽ góp phần giúp cho các công việc bốc xếp hàng hóa được thực hiện một cách nhanh chống và dễ dàng hơn rất nhiều. Bên cạnh đó thì mẫu xe tải gắn cẩu 5 tấn được phát triển dựa trên các mẫu xe chassis có độ bền chắc cao cùng với một hệ thống an toàn cực kỳ hiện đại nhằm góp phầm đảm bảo an toàn tốt nhất cho xe trong suốt quá trình hoạt động và làm việc. Hiện nay khi mà vai trò của các mẫu xe lắp cẩu 5 tấn ngày càng trở nên quan trọng hơn thì khách hàng lại càng chú trọng đến chất lượng mẫu xe mà mình sắp mua để có thể khai thác một cách tốt nhất giá trị sử dụng của nó trong một thời gian dài.
Một số thương hiệu xe tải cẩu 5 tấn nổi tiếng đang rất được khách hàng tại thị trường Việt Nam ưa tiên lựa chọn bao gồm: Hyundai, Hino, Isuzu, JAC, KIA,...mỗi mẫu xe có thông số kích thước và các ưu điểm khác nhau. Vì thế mà tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như là khả năng tài chính mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu cẩu tự hành phù hợp để sử dụng và khai thác hết giá trị của nó.
Trong nội dung bài viết hôm nay AutoF sẽ tiến hành tổng hợp các thông số kỹ thuật của các mẫu xe cẩu 5 tấn nổi bật trên thị trường nhằm giúp cho khách hàng có được những thông tin về mẫu xe mà mình đang quan tâm cũng như là có thể tiến hành so sánh các thông số kỹ thuật giữa các mẫu xe với nhau. Có một lưu ý là phần mức giá mà AutoF đề cập trong nội dung bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm trong năm cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho mẫu xe đó.
1. Bảng giá xe cẩu 5 tấn
Loại xe |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV554 |
2.910.000.000 |
582.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Unic URV554 (spec. K) |
2.950.000.000 |
590.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Unic URV553 |
2.680.000.000 |
536.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1183K1 gắn cẩu Unic URV553 (Spec K-TH) |
1.080.000.000 |
216.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1304K1 gắn cẩu Tadano TM-ZT504 |
1.810.000.000 |
362.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1341K1 gắn cẩu Unic URV554 |
1.880.000.000 |
376.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu KANGLIM model KS1056 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu SOOSAN model SCS524 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu Unic model URV554 (Spec. K-TH) |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34QE4 gắn cẩu Unic URV555 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV554 |
2.300.000.000 |
460.000.000 |
Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34Q gắn cẩu Unic URV554 |
1.930.000.000 |
386.000.000 |
Xe cẩu Hino 5 tấn FG8JPSU gắn cẩu Unic URV555 |
2.085.000.000 |
417.000.000 |
Xe cẩu Hino 5 tấn FC9JLTA gắn cẩu Unic URV544 |
1.580.000.000 |
316.000.000 |
Xe cẩu Hino 5 tấn FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS506 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu Hino 5 tấn FG8JPSB gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH |
1.945.000.000 |
389.000.000 |
Xe cẩu Hino 5 tấn FG8JPSB gắn cẩu Unic URV554 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
2. Các mẫu xe cẩu 5 tấn
2.1 Xe cẩu 5 tấn Hino
Hino là một trong những thương hiệu xe tải quá nổi tiếng ở nước ta, du nhập vào nước ta từ rất sớm các mẫu xe của Hino với chất lượng tốt, giá trị sử dụng lâu dài đã nhanh chống chiếm được sự quan tâm của khách hàng và nhanh chống có được một chỗ đứng tại thị trường Việt Nam.
Với điểm mạnh về thiết kế hệ thống động cơ mạnh mẽ góp phần giúp cho xe cẩu 5 tấn Hino có thể di chuyển một cách dễ dàng qua từng dạng địa hình. Cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt cũng góp phần giúp cho xe mang lại hiệu quả kinh tế khá tốt.
2.1.1 Xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSU gắn cẩu Unic URV555
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSU gắn cẩu Unic URV555
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5900 |
Tải trọng bản thân (kg) |
9005 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước tổng thể (mm) |
12030 x 2500 x 3450 |
Kích thước thùng (mm) |
9000 x 2350 x 570/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV555 (Spec. K-TH) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.4 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.1.2 Xe cẩu 5 tấn Hino FC9JLTA gắn cẩu Unic URV544
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hino FC9JLTA gắn cẩu Unic URV544
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3450 |
Tải trọng bản thân (kg) |
6605 |
Tổng trọng tải (kg) |
10250 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8660 x 2500 x 3350 |
Kích thước thùng (mm) |
5800 x 2360 x 550/--- |
Loại động cơ |
J05E-TE, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (kW) |
118 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
UNIC model URV544 |
Sức nâng lớn nhất |
4050 kg / 2.9 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
850 kg / 10.6 m |
2.1.3 Xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS506
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Soosan SCS506
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5400 |
Tải trọng bản thân (kg) |
9505 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước tổng thể (mm) |
9635 x 2500 x 3520 |
Kích thước thùng (mm) |
6490 x 2360 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS506 |
Sức nâng lớn nhất |
5200 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
620 kg / 15.48 m |
2.1.4 Xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6400 |
Tải trọng bản thân (kg) |
8505 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước thùng (mm) |
9540 x 2500 x 3555 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6520 x 2340 x 600/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZE555MH |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
650 kg / 13.12 m |
2.1.5 Xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Unic URV554
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hino FG8JPSB gắn cẩu Unic URV554
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6450 |
Tải trọng bản thân (kg) |
8455 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước thùng (mm) |
9490 x 2500 x 3460 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6500 x 2350 x 635/--- |
Loại động cơ |
J08E-UG, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (kW) |
167 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZE555MH |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
800 kg / 10.63 m |
2.2 Xe cẩu 5 tấn Isuzu
Các mẫu xe Isuzu luôn có được một chỗ đứng vững chắc tại thị trường Việt Nam. Nổi bật với thiết kế không gian ngoại thất bền bỉ, chắc chắn, phần khung sát xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực góp phần đảm bảo sự chắc chắn cho xe
Các mẫu xe cẩu 5 tấn Isuzu được trang bị hệ thống an toàn đầy đủ và vô cùng hiện đại góp phần đảm bảo an toàn một cách tốt nhất cho xe trong quá trình làm việc.
Bên cạnh đó với một hệ thống động cơ mạnh mẽ thì khả năng vận hành của xe cẩu 5 tấn Isuzu luôn được đảm bảo một cách tốt nhất.
2.2.1 Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34QE4 gắn cẩu Unic URV555
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34QE4 gắn cẩu Unic URV555
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
9255 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5900 |
Tổng trọng tải (kg) |
15320 |
Kích thước thùng (mm) |
9560 x 2485 x 3440 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6480 x 2340 x 450/--- |
Loại động cơ |
6HK1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
177 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV555 (Spec. K-TH) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.2.2 Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34Q gắn cẩu Unic URV554
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Isuzu FVR34Q gắn cẩu Unic URV554
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
8505 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
6400 |
Tổng trọng tải (kg) |
15100 |
Kích thước thùng (mm) |
9780 x 2500 x 3530 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6600 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
6HK1-E2N, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
177 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.2 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
850 kg / 10.63 m |
2.2.3 Xe cẩu 5 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV554
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Isuzu FVM34T gắn cẩu Unic URV555
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10405 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13400 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
9970 x 2500 x 3450 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6600 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
6HK1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7790 |
Công suất (kW) |
177 / 2400 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV555 (Spec. K-TH) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
500 kg / 13.14 m |
2.3 Xe cẩu 5 tấn Hyundai
Hyundai là thương hiệu xe tải nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, du nhập vào thị trường nước ta từ rất sớm, với công nghệ hiện đại cùng dây chuyền sản xuất đạt chất lượng giúp cho các mẫu xe của Hyundai có độ bền cao, chất lượng tốt và không bị hư hỏng vặt trong quá trình sử dụng. Với các ưu điểm trên đã góp phần giúp cho Hyundai chiếm được lòng tin của khách hàng tại nước ta
Các mẫu xe cẩu 5 tấn Hyundai được đánh giá khá cao ở sự bền chắc của bộ khung sát xi được làm từ vật liệu chính là thép và sử dụng công nghệ dập nguội để tạo ra một bộ khung bền chắc.
Bên cạnh đó với thiết kế phần thùng xe vô cùng chắc chắn, sử dụng thép CT3 có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt cũng góp phần tăng cường độ bền chắc cho xe.
2.3.1 Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV554
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Unic URV554
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10405 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13400 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3660 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8880 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.2 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
850 kg / 10.63 m |
2.3.2 Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Unic URV554 (spec. K)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Unic URV554 (spec. K)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
10405 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13400 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3480 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8500 x 2360 x 650/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 (spec. K) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.2 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
850 kg / 10.63 m |
2.3.3 Xe cẩu 5 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Unic URV553
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Hyundai HD250 gắn cẩu Unic URV553
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12070 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11800 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
11565 x 2500 x 3590 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8320 x 2350 x 525/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 (spec. K) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.2 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1250 kg / 8.13 m |
2.4 Xe cẩu 5 tấn JAC
Các mẫu xe cẩu 5 tấn JAC được khách hàng tại nước ta đánh giá khá cao bởi sự bền bỉ, chắc chắn cùng với đó là một mức giá phù hợp cho những khách hàng có mức tài chỉnh không cao
Khả năng vận hành và làm việc của xe tải gắn cẩu 5 tấn JAC được đánh giá khá cao, bên cạnh đó thì xe còn được trang bị một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ góp phần giúp cho xe có thể di chuyển được qua nhiều dạng địa hình khác nhau
Hệ thống an toàn của xe cũng rất được chú ý trong quá trình thiết kế để có thể đảm bảo an toàn tốt nhất cho xe.
2.4.1 Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1183K1 gắn cẩu Unic URV553 (Spec K-TH)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn JAC HFC1183K1 gắn cẩu Unic URV553 (Spec K-TH)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
6905 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7400 |
Tổng trọng tải (kg) |
14500 |
Kích thước thùng (mm) |
9150 x 2390 x 3450 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6200 x 2260 x 600/--- |
Loại động cơ |
CA4DF2-15, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
4752 |
Công suất (kW) |
110 / 2600 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV553 (Spec K-TH) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.25m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1250 kg / 8.13 m |
2.4.2 Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1304K1 gắn cẩu Tadano TM-ZT504
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn JAC HFC1304K1 gắn cẩu Tadano TM-ZT504
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
14570 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
15300 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
11855 x 2500 x 3670 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8120 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
WP10.310E32, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
9726 |
Công suất (kW) |
228 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZT504 |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
830 kg / 10.58 m |
2.4.3 Xe cẩu 5 tấn JAC HFC1341K1 gắn cẩu Unic URV554
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn JAC HFC1341K1 gắn cẩu Unic URV554
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
15020 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
18850 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
11830 x 2500 x 3550 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8600 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
WP10.340E32, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
9726 |
Công suất (kW) |
250 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.2 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
830 kg / 10.63 m |
2.5 Xe cẩu 5 tấn Thaco
Thaco là một trong những thương hiệu xe tải nổi tiếng tại nước ta. Điểm mạnh của các mẫu xe cẩu 5 tấn Thaco chính là sự chắc chắn và bền bỉ và khả năng vận hành tốt.
Bên cạnh đó hệ thống động cơ mạnh mẽ đi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt cũng là một thế mạnh của mẫu xe tải cẩu 5 tấn Thaco
2.5.1 Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu KANGLIM model KS1056
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu KANGLIM model KS1056
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
8505 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7300 |
Tổng trọng tải (kg) |
16000 |
Kích thước thùng (mm) |
9790 x 2500 x 3660 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6800 x 2350 x 610/--- |
Loại động cơ |
ISF3.8S3168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3760 |
Công suất (kW) |
125 / 2600 |
Cẩu thủy lực |
KANGLIM model KS1056 |
Sức nâng lớn nhất |
5000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
250 kg / 15.49 m |
2.5.2 Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu SOOSAN model SCS524
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu SOOSAN model SCS524
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
8505 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7100 |
Tổng trọng tải (kg) |
15800 |
Kích thước thùng (mm) |
9730 x 2500 x 3480 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6600 x 2360 x 580/--- |
Loại động cơ |
ISF3.8S3168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3760 |
Công suất (kW) |
125 / 2600 |
Cẩu thủy lực |
SOOSAN model SCS524 |
Sức nâng lớn nhất |
5300 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1000 kg / 10.77 m |
2.5.3 Xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu Unic model URV554 (Spec. K-TH)
Thông số kỹ thuật xe cẩu 5 tấn Thaco Auman C160 gắn cẩu Unic model URV554 (Spec. K-TH)
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
8300 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7300 |
Tổng trọng tải (kg) |
15795 |
Kích thước thùng (mm) |
9790 x 2500 x 3510 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6760 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
ISF3.8S3168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
3760 |
Công suất (kW) |
125 / 2600 |
Cẩu thủy lực |
Unic model URV554 (Spec. K-TH) |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg / 2.5 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
800 kg / 10.63 m |
Các mẫu xe tải gắn cẩu 5 tấn hiện đại được bán tại AutoF với mức giá vô cùng ưu đãi và đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng và chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua xe tại AutoF.vn