Nội dung bài viết
Xe cẩu 10 tấn là mẫu xe thuộc phân khúc xe cẩu hạng nặng thường được sử dụng để nâng hạ các loại hàng hóa có khối lượng từ dưới 10 tấn. Tại thị trường nước ta hiện nay thì nhu cầu sử dụng mẫu xe tải gắn cẩu 10 tấn ngày càng lớn. Chính vì thế mà rất nhiều thương hiệu nổi tiếng đã cho xuất xưởng mẫu xe này để có thể đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu sử dụng ngày một tăng cao của khách hàng. Điểm chung của các mẫu xe tải cẩu 10 tấn là đều có thiết kế phần khung gầm khá là chắc chắn, sử dụng thép chịu lực là nguyên liệu chính nhằm tạo ra một bộ khung bền bỉ có sức chịu tải cao. Thiết kế ngoại thất của xe cẩu 10 tấn hướng đến khả năng giảm lực cản của gió cho xe trong quá trình di chuyển, do thiết kế cẩu tự hành nên lực cản của gió là rất lớn. Ngoài ra với hệ thống động cơ mạnh mẽ và bền bỉ cũng góp phần giúp cho xe có thể di chuyển một cách linh động qua nhiều dạng địa hình khác nhau để thực hiện công việc. Có thể nói vai trò của xe tải lắp cẩu 10 tấn hiện nay là rất lớn không chỉ đối với các doanh nghiệp vận tải, nhà máy xi nghiệp dùng để bốc xếp hàng hóa mà mẫu xe này hiện còn được ứng dụng rất nhiều trong nghành xây dựng, cứu hộ, điện lực để hỗ trợ thực hiện các công việc trên cao nhằm đảm bảo an toàn cho người thực hiện
Một số thương hiệu nổi tiếng tại nước ta đang sản xuất mẫu xe cẩu 10 tấn bao gồm: Hino, Hyundai, Chenglong, Howo, Dongfeng,...Rất nhiều mẫu xe với chất lượng tốt cùng với các mức giá phù hợp cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như tiềm lực tài chính hiện có
Để giúp cho khách hàng có thêm được các thông tin liên quan đến hệ thống động cơ, thông số kích thước tải trọng của xe chassis cũng như là khả năng nâng hạ của các mẫu cẩu tự hành tương ứng thì AutoF sẽ tiến hành thông kê đầy đủ các thông số trên trong nội dung bài viết ngày hôm nay. Đối với phần mức giá mà chúng tôi đề cập trong nội dung bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau cũng như là một số chương trình khuyến mãi mà AutoF đang áp dụng cho mẫu xe đó, vì thế khách hàng nên chú ý khi đọc nội dung bài viết.
1. Bảng giá xe cẩu 10 tấn
Loại xe |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605 |
3.340.000.000 |
668.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Soosan SCS1015LS |
3.430.000.000 |
686.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu HKTC HLC-10015S |
3.515.000.000 |
703.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu HKTC HLC-10015S |
2.375.000.000 |
475.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan SCS1015LS |
3.595.000.000 |
719.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Hino model FL gắn cẩu Tadano TM-ZT1005H |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu Soosan SCS1015LS |
3.220.000.000 |
644.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu CSM CSS300 |
3.200.000.000 |
640.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Daewoo P9CSF gắn cẩu Kanglim TKS - 1005 |
3.200.000.000 |
640.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1298VJ gắn cẩu Dongyang SS2725B |
2.350.000.000 |
470.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1398WJ gắn cẩu Kanglim KS2605 |
2.450.000.000 |
490.000.000 |
Xe cẩu 10 tấn Howo CNHTC ZZ1317N4667N1 gắn cẩu Dongyang SS2725B |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C300B gắn cẩu Kanglim KS2605 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C34 gắn cẩu Kanglim KS2605 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
2. Các mẫu xe cẩu 10 tấn
2.1 Xe cẩu 10 tấn Hyundai
Hyundai thương hiệu nổi tiếng đến từ Hàn Quốc với quá trình hình thành và phát triển hơn 100 năm giúp cho Hyundai tích lũy được kinh nghiệm cũng như xây dựng cho mình một dây chuyền sản xuất hiện đại.
Các mẫu xe cẩu 10 tấn của Hyundai được đánh giá khá cao bởi sự bền bỉ và chắc chắn đi cùng với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ với công suất cực đại lớn góp phần tạo ra lực kéo mạnh giúp cho xe có thể di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng
Kết hợp cùng với kiểu hộp số cơ khí có tỉ số truyền động nhanh sẽ góp phân giúp cho động cơ của xe cẩu 10 tấn Hyundai luôn hoạt động một cách bền bỉ và trơn tru
2.1.1 Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19670 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14200 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3980 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8260 x 2350 x 625/--- |
Loại động cơ |
D6CA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
12920 |
Công suất (kW) |
279 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model KS2605 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.6 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
600 kg / 20.3 m |
2.1.2 Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19970 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13900 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3850 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8400 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
D6CA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
12920 |
Công suất (kW) |
279 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS1015LS |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1030 kg / 20.7 m |
2.1.3 Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu HKTC HLC-10015S
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Hyundai HD360 gắn cẩu HKTC HLC-10015S
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19670 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14200 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 4000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8380 x 2350 x 600/--- |
Loại động cơ |
D6CA, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
12920 |
Công suất (kW) |
279 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
HKTC model HLC-10015S |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1030 kg / 20.98 m |
2.1.4 Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu HKTC HLC-10015S
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu HKTC HLC-10015S
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
18320 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11550 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 4000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8100 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
HKTC model HLC-10015S |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1030 kg / 20.98 m |
2.1.5 Xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19470 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10400 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3790 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7270 x 2380 x 420/--- |
Loại động cơ |
D6AC, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11149 |
Công suất (kW) |
250 / 2000 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS1015LS |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1030 kg / 20.7 m |
2.2 Xe cẩu 10 tấn Hino
Hino một thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản,du nhập vào nước ta từ rất sớm. Cùng với chất lượng đã được khẳng định góp phần giúp cho Hino nhanh chống chiếm được một chỗ đứng vững chắc tại thị trường Việt Nam
Mẫu xe cẩu 10 tấn Hino được thiết kế khá hiện đại với phần đầu cabin dựa theo hình dáng khí động học để hạn chế lực cản của không khí
Không gian cabin của xe được thiết kế khá rộng rãi với bên trong được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái để phục vụ cho các bác tài
Hệ thống phanh chính của xe cẩu 10 tấn Hino là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, Ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh khí xã động cơ là kiểu phanh phụ để hỗ trợ cho phanh chính.
2.2.1 Xe cẩu 10 tấn Hino model FL gắn cẩu Tadano TM-ZT1005H
Thông số kích thước và tải trọng của xe cẩu Hino 10 tấn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
12805 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
8200 x 2350 x 600/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
11580 x 2500 x 3720 |
Loại động cơ |
J08E – WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
7864 |
Công suất (kW) |
280 / 2500 |
Cẩu thủy lực |
Tadano model TM-ZT1005H |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 1.4 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
450 kg / 15.67 m |
2.3 Xe cẩu 10 tấn Daewoo
Xe cẩu 10 tấn Daewoo nổi bật với thiết kế chắc chắn cùng khả năng làm việc hiệu quả nên rất được khách hàng tại nước ta ưa chuộng
Hệ thống động cơ của xe cẩu 10 tấn Daewoo cũng được đánh giá khá cao bởi công suất cực đại lớn góp phần giúp cho xe di chuyển dễ dàng. Bên cạnh đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của xe cũng góp phần mang lại các lợi ích kinh tế cho chủ xe
Không gian cabin của xe được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái cùng các thiết bị phụ trợ mang lại sự tiện nghi và thoải mái cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe
2.3.1 Xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
18300 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11520 |
Tổng trọng tải (kg) |
29950 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3740 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8560 x 2350 x 620/--- |
Loại động cơ |
DE12TIS, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11051 |
Công suất (kW) |
250 / 2100 |
Cẩu thủy lực |
Soosan model SCS1015LS |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1030 kg / 20.7 m |
2.3.2 Xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu CSM CSS300
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Daewoo M9CEF gắn cẩu CSM CSS300
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
17970 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11600 |
Tổng trọng tải (kg) |
29700 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 3930 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8490 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
DE12TIS, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
11051 |
Công suất (kW) |
250 / 2100 |
Cẩu thủy lực |
CSM model CSS300 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
1100 kg / 17.2 m |
2.3.3 Xe cẩu 10 tấn Daewoo P9CSF gắn cẩu Kanglim TKS - 1005
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Daewoo P9CSF gắn cẩu Kanglim TKS - 1005
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
20870 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
12300 |
Tổng trọng tải (kg) |
33300 |
Kích thước thùng (mm) |
12200 x 2500 x 4000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8000 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
DV11, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
10964 |
Công suất (kW) |
309 / 1800 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model TKS - 1005 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
700 kg / 20.3 m |
2.4 Xe cẩu 10 tấn Dongfeng
Dongfeng là một thương hiệu xe tải lớn đến từ Trung Quốc, mặc dù du nhập vào thị trường nước ta muộn hơn các thương hiệu khác. Tuy nhiên bằng chất lượng tốt cùng một mức giá phù hợp đã giúp cho Dongfeng nhanh chống có được một chỗ đứng vững chắc tại thị trường Việt Nam
Mẫu xe tải gắn cẩu 10 tấn Dongfeng với thiết kế chắc chắn, mạnh mẽ, phần khung sát xi được làm từ thép chịu lực và được gia cố rất nhiều để tăng khả năng chịu lực và sự bền chắc cho xe.
Không gian cabin của xe được thiết kế khá hiện đại và lắp đặt đầy đủ các thiết bị hỗ trợ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe
Hệ thống động cơ của xe cẩu 10 tấn Dongfeng được đánh giá khá cao nhờ vào dung tích xi lanh cao góp phần tạo ra công suất cực đại lớn giúp xe di chuyển dễ dàng qua các địa hình có nhiều dốc ghềnh.
2.4.1 Xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1398WJ gắn cẩu Kanglim KS2605
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1398WJ gắn cẩu Kanglim KS2605
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19470 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14400 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
11810 x 2500 x 3910 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8190 x 2350 x 630/--- |
Loại động cơ |
YC6L340-33, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8424 |
Công suất (kW) |
250 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model KS2605 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.6 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
600 kg / 20.3 m |
2.4.2 Xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1298VJ gắn cẩu Dongyang SS2725B
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Dongfeng EQ1298VJ gắn cẩu Dongyang SS2725B
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
18370 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
11500 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
11740 x 2500 x 3950 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8310 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
L315-30, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
8900 |
Công suất (kW) |
231 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS2725B |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
950 kg / 20.2 m |
2.5 Xe cẩu 10 tấn Howo
Thương hiệu xe tải gắn cẩu 10 tấn Howo được rất nhiều khách hàng tại nước ta ưa chuộng bởi sự bền bỉ, thời gian sử dụng lâu dài, ích hư hỏng vặt và mức đầu tư ban đầu không quá cao
Hiệu quả mà mẫu xe cẩu 10 tấn Howo có thể mang lại là rất lớn. Ngoài ra hệ thống an toàn của xe cũng được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn tốt nhất để có thể tăng cường sự an toàn trong quá trình xe hoạt động và làm việc.
2.5.1 Xe cẩu 10 tấn Howo CNHTC ZZ1317N4667N1 gắn cẩu Dongyang SS2725B
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Howo CNHTC ZZ1317N4667N1 gắn cẩu Dongyang SS2725B
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19470 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10400 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12020 x 2500 x 3900 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8300 x 2350 x 650/--- |
Loại động cơ |
WD615.47, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
9726 |
Công suất (kW) |
273 / 2200 |
Cẩu thủy lực |
Dongyang model SS2725B |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 3.0 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
950 kg / 20.2 m |
2.6 Xe cẩu 10 tấn Chenglong
Các mẫu xe cẩu của Chenglong chủ yếu là thuộc phân khúc hạng nặng trong đó có xe cẩu 10 tấn.
Sở hữu phần thiết kế ngoại thất hiện đại chắc chắn cùng với phần thùng xe được làm từ thép CT vô cùng bền bỉ góp phần giúp cho xe tải Chenglong gắn cẩu 10 tấn chiếm được lòng tin của khách hàng.
Hệ thống động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng sinh công lớn cũng góp phần giúp cho xe tải cẩu 10 tấn Chenglong có thể di chuyển một cách linh hoạt. Bên cạnh đó với sự hỗ trợ của kiểu hộp số cơ khi có tỉ số truyền động cao cũng sẽ giúp cho động cơ xe luôn hoạt động một cách êm ái và bền bỉ
Hệ thống khí thải của xe Chenlong cẩu 10 tấn đạt tiêu chuẩn kiểm định tại nước ta, không thải ra môi trường các chất thải độc hại.
2.6.1 Xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C300B gắn cẩu Kanglim KS2605
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C300B gắn cẩu Kanglim KS2605
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
19205 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
10600 |
Tổng trọng tải (kg) |
30000 |
Kích thước thùng (mm) |
12000 x 2500 x 4000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8380 x 2300 x 600/--- |
Loại động cơ |
WP10.340E32, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
9726 |
Công suất (kW) |
250 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model KS2605 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.6 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
600 kg / 20.3 m |
2.6.2 Xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C34 gắn cẩu Kanglim KS2605
Thông số kỹ thuật xe cẩu 10 tấn Thaco Auman C34 gắn cẩu Kanglim KS2605
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
20705 |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
131000 |
Tổng trọng tải (kg) |
34000 |
Kích thước thùng (mm) |
12000 x 2500 x 4000 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8450 x 2360 x 600/--- |
Loại động cơ |
WP10.340E32, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) |
9726 |
Công suất (kW) |
250 / 1900 |
Cẩu thủy lực |
Kanglim model KS2605 |
Sức nâng lớn nhất |
10000 kg / 2.6 m |
Sức nâng nhỏ nhất |
600 kg / 20.3 m |
Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua một chiếc xe tải gắn cẩu 10 tấn nhưng chưa biết lựa chọn thương hiệu nào cho phù hợp cũng như mua tại đâu để đảm bảo chất lượng thì có thể đến với AutoF để nhận được sự tư vấn từ đội ngũ nhân viên bán hàng có nhiều năm kinh nghiệm và được mua các mẫu xe cẩu 10 tấn với một mức giá vô cùng hấp dẫn và kéo theo đó là rất nhiều chương trình khuyến mãi cũng như là quà tặng đi kèm khi mua. Bên cạnh đó AutoF còn cam kết thực hiện một cách tốt nhất chế độ bảo hành và bảo dưỡng để đảm bảo tốt nhất quyền lợi cho khách hàng.