Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn
Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn

Giá bán xe ben Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn

Giá bán 560,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 131,160,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xe ben Hyundai N250 Thành Công
  • Kích thước thùng: 2950 x 1640 x 490
  • Kích thước tổng thể: 5000 x 1800 x 2350
  • Tải trọng hàng hóa: 2.000 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 4.720 Kg
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 6.50R16 /5.50R13 (có ruột)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 5.000 x 1.800 x 2.350
Kích thước thùng xe (mm) 2.950 x 1.640 x 490

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.625
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4720
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/ 3.800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 /2.000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe trước 16.50R16
Cỡ lốp xe sau 5.50R13
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau

AutoFXe ben N250 2.5 tấn được cho ra mắt nhằm đáp ứng nhu cầu chuyên chở của người sử dụng ở nhiều phân khúc khác nhau. Với chiều dài thùng 3.6m cho phép xe ben 2.5 tấn chở được các chất thải, bùn rác, xà bần ở nội ô thành phố một cách thuận lợi. Trong bài viết hôm nay AutoF sẽ cung cấp cho quý khách hàng những thông tin đầy đủ nhất về loại xe ben 2.5 tấn này.

xe ben n250

Đầu tiên chúng ta sẽ đi tìm hiểu về phần thiết kế nội ngoại thất của xe ben N250 có gì đặc biệt?

1. Ngoại thất của xe ben N250 2.5 tấn được Hyundai Thành Công sản xuất

Đối với những người đã từng sử dụng qua các dòng xe của Hyundai thì không lạ lẫm gì với thiết kế bên ngoài của xe tinh gọn đầy mạnh mẽ và đối với xe ben 2.5 tấn này cũng không nằm ngoại lệ.Nổi bật hẳn lên là Logo nhà sản xuất Hyundai được đặt giữa lưới tản nhiệt ở mặt trước cabin, cùng với hệ thống đèn chiếu sáng được đặt cân đối tạo được nét đẹp hài hòa cân đối cho xe.

xe_ben_hyundai_n250_2.5-tan-3
Ngoại thất xe ben N250 2.5 tấn

xe_ben_hyundai_n250_2.5-tan-2

Gương chiếu hậu được làm bản to giúp cho người tài xế có được tầm quan sát tốt nhất về phía sau, hạn chế được điểm mù giúp an toàn hơn khi tham gia giao thông.

Hai cửa lên xuống của xe ben Hyundai 2.5 tấn này được thiết kế có góc mở rộng hơn giúp cho chúng ta dễ dàng lên xuống xe. Trên hai cánh cửa còn có 2 đèn điều hướng hỗ trợ xe trong quá trình chuyển hướng hoặc lùi xe.

 
Góc mở cửa rộng của xe ben 2.5 tấn Hyundai

2. Những điểm nổi bật của nội thất xe ben 2.5 tấn Hyundai N250

 Dù là chiếc xe được thiết kế cho tải nhỏ nhưng xe ben N250 2.5 tấn lại có khoan buồng lái vô cùng thoải mái với thiết kế cho 3 người ngồi. Tất cả các nút chức năng trên xe được thiết kế để dễ dàng nhận biết và sử dụng, vị trí lắp đặt chúng cũng thuận lợi cho người ngồi trên xe đặc biệt là tài xế có thể thao tác một tay.

Hệ thống điều hòa 2 chiều trên xe kết hợp với các vật liệu cách nhiệt trong xe giúp cho luồng khí lạnh được luân chuyển nhanh hơn tạo cảm giác mát mẻ hơn. Bên cạnh đó nó còn tránh được những thất thoát trên đường ống lạnh giúp tiết kiệm được chi phí. Đầu cabin có thể mở một góc 45giúp chúng ta có thể dễ dàng bảo trì xe hay sửa chữa.

  
Nội thất sang trọng của xe ben N250

  
Các ngăn chứa đồ tiện dụng của xe ben n250

3. Xe ben hyundai N250 2.5 tấn sử dụng động cơ gì?

 

Động cơ D4CB của xe ben 2.5 tấn Hyundai

Động cơ D4BC được sử dụng trên xe ben 2.5 tấn cho phép xe tải khối lượng lên đến gần 5000 kg (bao gồm khối lượng của xe và tải trọng hàng hóa). Với công suất cực đại lên đến 130Ps cho phép xe hoạt động liên tục và bền bỉ. Cùng với công nghệ CRDi được tích hợp trên xe làm giảm tiêu hao nhiên liệu và xe vận hành êm ái hơn, xe cũng đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 thân thiện với môi trường.

4. Hệ thống an toàn trên xe ben 2.5 tấn N250 được tối ưu như thế nào?

Đầu tiên, phần Chassis của xe ben N250 được làm bằng thép định hình nên có khả năng chịu được lực tốt. Ngoài ra trên Chassis có khoan nhiều lỗ để tránh trình trạng nứt dẫn đến gãy, bên cạnh đó cũng làm giảm bớt khối lượng của xe.

Hệ thống treo và giảm chấn phía trước, hệ thống giảm xóc ở phía sau là lá nhíp cùng với các thanh giằn trên xe giúp xe ben N250 2.5 tấn vừa có thể tải hàng hóa cao, vừa êm dịu khi xe đi qua bề mặt đường gồ gề. Trên xe còn được trang bị thêm hệ thống van điều hòa lực phanh, đảm bảo an toàn trong những trường hợp không xấu.

 
Khung sắt xi chắc chắn của xe ben 2.5 tấn n250

5. Kết cấu thùng của thùng ben và hệ thống ti ben của xe ben N250 như thế nào?

Kết cấu thùng ben của xe ben 2.5 tấn được phát triển lên từ loại thùng tải lửng cơ bản cộng thêm sự gia công khiên cố bằng thép cả trong và ngoài thùng đặc biệt là sàn thùng ( nơi chịu lực lớn nhất). Với góc ben lớn cho thuận tiện cho việc lên xuống hàng hóa.

xe_ben_hyundai_n250_2.5-tan-4

Thùng xe ben 2 tấn N250 Hyundai

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm

2950 x 1640 x 490

Thể tích thùng

2.48 m3

Quy cách theo têu chuẩn CĐK VN

Theo tiêu chuẩn CĐK VN

Tải trọng sau lắp thùng hàng

1900

Tổng tải trọng đăng ký 

4720

Khung phụ

Thép d=4mm (chấn định hình)

Đà dọc

Thép d=4mm (chấn định hình)

Đà ngang 

Thép d=3mm (chấn định hình)

Sàn thùng

Thép 3.0 mm 

Vách hông

Thép 3.0 mm

Vách trước

Thép 3.0 mm

Bửng sau

Thép 3.0 mm

Khung xương vách hông + sau +trước

Thép d=2.5mm (chấn định hình)

Bát chống xô

Thép  5.0 mm

Cản hông + cản sau

Thép 1.2 mm (chấn định hình)

Hệ thống ty ben thuỷ lực của xe ben N250 Hyundai

Xuất xứ

Thailand

Loại cụm thủy lực

Dạng chữ A

Tải trọng nâng max

5000 kg

Đường kính ngoài xy-lanh

140 mm

Đường kính ty thủy lực

55 mm

Hành trình xy-lanh 

514 mm

Bơm thủy lực 

KP55B

Áp xuất làm việc

150 (kg/cm2)

Công suất bơm thủy lực

20 cc

Hệ thống ben được nhập khẩu từ nước ngoài: Ti ben dạng chữ A, cóc ben và bộ trích xuất công suất kết hợp hài hòa với nhau để nâng cao sức nâng có thể đạt đến 4000 kg, vì vậy tuổi thọ của hệ thống ben được cải thiện, hoạt động tốt. Hiện nay xe ben Hyundai N250 thường được sử dụng trong các vật liệu xây dựng như chở cát, đá, xi măng, gạch... Vì vậy mà xe ben 2.5 tấn này rất được mọi người ưa chuộng.

6. Giá xe ben hyundai 2.5 tấn N250 tại AutoF luôn tốt nhất

Tại AutoF- giá xe ben Hyundai N250 luôn được cập nhật giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

xe_ben_hyundai_n250_2.5-tan-1

Giá xe ben 2.5 tấn N250: 560.000.000 VNĐChi phí trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Đều đặc biệt ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại cho quý khách hàng.

Với thiết kế tinh tế, khung sườn cứng chắc của xe ben Hyundai New Minghty N250 cộng với động cơ đầy mạnh mẽ chúng tôi tự tin rằng đây là mẫu xe ben cỡ nhỏ tốt nhất cho người sử dụng với khả năng vào các cung đường nhỏ hẹp, thách thức mọi cung đường trong mọi thời tiết.

Xe ben Hyundai

Chi phí lăn bánh

560,000,000

11,200,000

150,000

600,000

3,240,000

970,000

3,000,000

579,160,000

Dự toán vay vốn

560,000,000

448,000,000

7,466,667

1,474,667

8,941,333

Nếu vay 448,000,000 thì số tiền trả trước là 131,160,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 448,000,000 7,466,667 2,949,333 10,416,000 440,533,333
2 440,533,333 7,466,667 2,900,178 10,366,844 433,066,667
3 433,066,667 7,466,667 2,851,022 10,317,689 425,600,000
4 425,600,000 7,466,667 2,801,867 10,268,533 418,133,333
5 418,133,333 7,466,667 2,752,711 10,219,378 410,666,667
6 410,666,667 7,466,667 2,703,556 10,170,222 403,200,000
7 403,200,000 7,466,667 2,654,400 10,121,067 395,733,333
8 395,733,333 7,466,667 2,605,244 10,071,911 388,266,667
9 388,266,667 7,466,667 2,556,089 10,022,756 380,800,000
10 380,800,000 7,466,667 2,506,933 9,973,600 373,333,333
11 373,333,333 7,466,667 2,457,778 9,924,444 365,866,667
12 365,866,667 7,466,667 2,408,622 9,875,289 358,400,000
13 358,400,000 7,466,667 2,359,467 9,826,133 350,933,333
14 350,933,333 7,466,667 2,310,311 9,776,978 343,466,667
15 343,466,667 7,466,667 2,261,156 9,727,822 336,000,000
16 336,000,000 7,466,667 2,212,000 9,678,667 328,533,333
17 328,533,333 7,466,667 2,162,844 9,629,511 321,066,667
18 321,066,667 7,466,667 2,113,689 9,580,356 313,600,000
19 313,600,000 7,466,667 2,064,533 9,531,200 306,133,333
20 306,133,333 7,466,667 2,015,378 9,482,044 298,666,667
21 298,666,667 7,466,667 1,966,222 9,432,889 291,200,000
22 291,200,000 7,466,667 1,917,067 9,383,733 283,733,333
23 283,733,333 7,466,667 1,867,911 9,334,578 276,266,667
24 276,266,667 7,466,667 1,818,756 9,285,422 268,800,000
25 268,800,000 7,466,667 1,769,600 9,236,267 261,333,333
26 261,333,333 7,466,667 1,720,444 9,187,111 253,866,667
27 253,866,667 7,466,667 1,671,289 9,137,956 246,400,000
28 246,400,000 7,466,667 1,622,133 9,088,800 238,933,333
29 238,933,333 7,466,667 1,572,978 9,039,644 231,466,667
30 231,466,667 7,466,667 1,523,822 8,990,489 224,000,000
31 224,000,000 7,466,667 1,474,667 8,941,333 216,533,333
32 216,533,333 7,466,667 1,425,511 8,892,178 209,066,667
33 209,066,667 7,466,667 1,376,356 8,843,022 201,600,000
34 201,600,000 7,466,667 1,327,200 8,793,867 194,133,333
35 194,133,333 7,466,667 1,278,044 8,744,711 186,666,667
36 186,666,667 7,466,667 1,228,889 8,695,556 179,200,000
37 179,200,000 7,466,667 1,179,733 8,646,400 171,733,333
38 171,733,333 7,466,667 1,130,578 8,597,244 164,266,667
39 164,266,667 7,466,667 1,081,422 8,548,089 156,800,000
40 156,800,000 7,466,667 1,032,267 8,498,933 149,333,333
41 149,333,333 7,466,667 983,111 8,449,778 141,866,667
42 141,866,667 7,466,667 933,956 8,400,622 134,400,000
43 134,400,000 7,466,667 884,800 8,351,467 126,933,333
44 126,933,333 7,466,667 835,644 8,302,311 119,466,667
45 119,466,667 7,466,667 786,489 8,253,156 112,000,000
46 112,000,000 7,466,667 737,333 8,204,000 104,533,333
47 104,533,333 7,466,667 688,178 8,154,844 97,066,667
48 97,066,667 7,466,667 639,022 8,105,689 89,600,000
49 89,600,000 7,466,667 589,867 8,056,533 82,133,333
50 82,133,333 7,466,667 540,711 8,007,378 74,666,667
51 74,666,667 7,466,667 491,556 7,958,222 67,200,000
52 67,200,000 7,466,667 442,400 7,909,067 59,733,333
53 59,733,333 7,466,667 393,244 7,859,911 52,266,667
54 52,266,667 7,466,667 344,089 7,810,756 44,800,000
55 44,800,000 7,466,667 294,933 7,761,600 37,333,333
56 37,333,333 7,466,667 245,778 7,712,444 29,866,667
57 29,866,667 7,466,667 196,622 7,663,289 22,400,000
58 22,400,000 7,466,667 147,467 7,614,133 14,933,333
59 14,933,333 7,466,667 98,311 7,564,978 7,466,667
60 7,466,667 7,466,667 49,156 7,515,822 0
xem thêm

Các Xe ben Hyundai khác