Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]
Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]

Xe ben Hyundai Mighty 75S [3.5 tấn, thùng 3 khối]

Giá bán 760,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 176,016,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe: Xe ben 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước tổng thể: 5600 x 2030 x 2320 mm
  • Kích thước thùng ben: 3100 x 1800 x 480/ mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.230 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.000 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 7.0 - 16 (Có ruột)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 5600 x 2030 x 2320
Kích thước thùng xe (mm) 3100 x 1800 x 480
Thể tích thùng (khối) 03

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.575
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.230
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

AutoFXe ben Hyundai New Mighty 75S được cho ra đời tiếp nối thành công trong phân khúc xe ben nhỏ: H150 1.5 tấn và N250 2.5 tấn. Xe ben 75S với chiều dài thùng ben 3200 x 1820 x 500mm và tải trọng thùng lên đến 3.5 tấn có thể đáp ứng nhu cầu chuyên chở lớn hơn cho người sử dụng. Sử dụng động cơ D4GA với công suất cực đại là 140PS rất phù hợp trong việc chở hàng hóa nặng.

gia_xe_ben_hyundai_75s_thung_3_khoi

1. Ngoại thất xe ben Hyundai 3.5 tấn

Nhìn chung, thiết kế ngoại thất trên xe ben Hyundai 3.5 tấn mạnh mẽ không khác gì với những dòng xe tải nhỏ và trung của Hyundai với logo nhà sản xuất được đặt giữa lưới tản nhiệt ở mặt trước cabin, cùng với hệ thống đèn chiếu sáng được đặt cân đối tạo được nét đẹp hài hòa cân đối cho xe. Đây là một trong những đặc điểm nhận diện thương hiệu của mình.

ngoai_that_xe_ben_hyundai_75s
Ngoại thất xe ben 75S với các trang bị tiện ích

Thiết kế bên ngoài mang tính khí động học, giảm lực cản gió vì vậy xe ben 75S sẽ lướt nhanh hơn đồng thời tiết kiệm được nhiên liệu.

den_xe_ben_hyundai_75s

Gương chiếu hậu được làm bản to giúp cho người tài xế có được tầm quan sát tốt nhất về phía sau, hạn chế được điểm mù giúp an toàn hơn khi tham gia giao thông. Bên cạnh đó xe còn được trang bị thùng chứa nhiên liệu lớn lên đến 100 lít, vì vậy tiết kiệm được thời gian cho các bác tài, tối ưu hóa thời gian chạy xe.


Xe ben 75S thùng 3.5 tấn

2. Những điểm nổi bật trong thiết kế nội thất xe ben 3.5 tấn hyundai 75S

Đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của người tài xế mà xe ben 3.5 tấn 75S có thể mang lại Với cabin 3 chỗ ngồi tương đối rộng rãi, Vô lăng gật gù, ghế có thể điều chỉnh bằng cơ lên xuống để phù hợp với từng người.

hong_gian_noi_that_xe_ben 75s

vo_lang_tay_lai_xe_ben_Hyundai_75s

Tất cả các nút chức năng trên xe được thiết kế để dễ dàng nhận biết và sử dụng, vị trí lắp đặt chúng cũng thuận lợi cho người ngồi trên xe đặc biệt là tài xế có thể thao tác một tay.

Hệ thống điều hòa 2 chiều, giúp điều hòa không khí trong cabin tốt hơn vì vậy mà người ngồi trong xe cảm thấy thoải mái hơn. Bên cạnh đó xe ben Hyundai 75S còn có các trang bị tiện ích khác như: hệ thống âm thanh, loa, khe cắm thẻ nhớ USB, radio, mồi thuốc,... Đầu cabin có thể mở một góc 45giúp chúng ta có thể dễ dàng bảo trì xe hay sửa chữa.

he_thong_tien_nghi_xe_ben_Hyunda 75s 3.5-tan

3. Động cơ D4GA được trang bị trên xe ben 3.5 tấn Hyundai mạnh mẽ

 Xe ben Hyundai 3.5 tấn 75S sử dụng loại động cơ mới D4GA để phù hợp hơn với việc vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn. Động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát động cơ bằng nước, cho ra công suất cực đại 140PS đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở. Động cơ còn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường.

  
Ưu điểm động cơ xe ben 75S 3.5 tấn

dong_co_D4GA cua xe ben hyundai 75s

4. Hệ thống an toàn trên xe ben 3.5 tấn

Phần Chassis của xe ben 75S Hyundai được làm bằng thép định hình nên có khả năng chịu được lực tốt. Ngoài ra trên Chassis có khoan nhiều lỗ để tránh trình trạng nứt dẫn đến gãy, bên cạnh đó cũng làm giảm bớt khối lượng cho xe. Khung cabin được làm bằng thép dày hấp thụ va đập tốt khi va chạm bảo đảm an toàn hơn.

khung sat xi cung cap cua xe ben 75s

Hệ thống phanh dĩa phía trước, phía sau là phanh tang trống giúp an toàn hơn. Hệ thống treo và giảm chấn phía trước, hệ thống giảm xóc ở phía sau là lá nhíp cùng với các thanh giằn trên xe giúp xe ben 75S 3.5 tấn vừa có thể tải hàng hóa cao, vừa êm dịu khi xe đi qua bề mặt đường xấu. Trên xe còn được trang bị thêm hệ thống van điều hòa lực phanh, đảm bảo an toàn trong những trường hợp không xấu.

 nhip_giam_chan_xe_ben_Hyundai_75s
Xe ben Hyundai 75S

lop_xe_truoc_xe_ben_75s lop_xe_sau_va_ve_chan_bun

Đối với một chiếc xe ben thì thùng ben và hệ thống ben là 2 bộ phận quan trọng nhất. Nó quyết định đến chất lượng cũng như hiệu xuất làm việc của xe. Để hiểu rõ điểu này chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu cấu tạo cũng như chức năng của thùng và hệ thống ben trên xe ben 75S.

5. Cấu tạo thùng ben và hệ thống ti ben của xe ben hyundai 3.5 tấn

kich_thuoc_thung_xe_bne_hyundai_75s

Cấu tạo thùng ben của xe ben Hyundai 75s 3t5

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm

3100 x 1800 x 480/-- mm

Thể tích thùng

3 m3

Quy cách theo têu chuẩn CĐK VN

Theo tiêu chuẩn CĐK VN

Tải trọng sau lắp thùng hàng

3.230 Kg

Tổng tải trọng đăng ký 

7.000 Kg

Khung phụ

Thép d=6mm (chấn định hình)

Đà dọc

Thép d=4mm (chấn định hình)

Đà ngang 

Thép d=3mm (chấn định hình)

Liên kết đà

Thép  d=3mm (chấn định hình)

Sàn thùng

Thép 4.0 mm 

Vách hông

Thép 3.0 mm

Vách trước

Thép 3.0 mm

Bửng sau

Thép 4.0 mm

Khung xương vách hông + sau +trước

Thép d=3mm (chấn định hình)

Bát chống xô

Thép  5.0 mm

Cản hông + cản sau

Thép 1.0 mm (chấn định hình)

Hệ thống thuỷ lực của xe ben 75S 3 khối

Loại cụm thủy lực

Dạng chữ A

Tải trọng nâng max

8000 kg

Đường kính ngoài xy-lanh

160 mm

Đường kính ty thủy lực

70 mm

Hành trình xy-lanh 

514 mm

Bơm thủy lực 

KP75B

Áp xuất làm việc

150 (kg/cm2)

Công suất bơm thủy lực

20 cc

 


Hệ thống ben của xe ben 3.5t Hyundai

Với hệ thống ben được nhập khẩu từ nước ngoài: Ti ben dạng chữ A, cóc ben và bộ trích xuất công suất kết hợp hài hòa với nhau để nâng cao sức nâng có thể đạt đến 8000 kg giúp xe ben 75s 3.5 tấn có thể nâng khối lượng hàng hóa lên xuống một cách nhẹ nhàng. Với sự tiện lợi của mình xe ben thường được sử dụng trong các vật liệu xây dựng, các công trình sang lấp mặt bằng.

6. Giá xe ben hyundai 75S 3.5 tấn

Tại AutoF- giá xe ben Hyundai 75S luôn được mang đến giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

cabin_xe_ben_3_khoi_hyundai_75s

Giá xe ben 3.5 tấn 75S: 760.000.000 VNĐChi phí trên chỉ bao gồm xe và thùng, chưa bao gồm tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại cho quý khách hàng.

Với thiết kế tinh tế, khung sườn cứng chắc của xe ben Hyundai 3.5 tấn 75S cộng với động cơ đầy mạnh mẽ chúng tôi tự tin rằng đây là mẫu xe ben cỡ trung tốt nhất, thách thức mọi cung đường trong mọi thời tiết.

Xe ben Hyundai

Chi phí lăn bánh

760,000,000

15,200,000

150,000

600,000

3,240,000

1,826,000

3,000,000

784,016,000

Dự toán vay vốn

760,000,000

608,000,000

10,133,333

2,001,333

12,134,667

Nếu vay 608,000,000 thì số tiền trả trước là 176,016,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 608,000,000 10,133,333 4,002,667 14,136,000 597,866,667
2 597,866,667 10,133,333 3,935,956 14,069,289 587,733,333
3 587,733,333 10,133,333 3,869,244 14,002,578 577,600,000
4 577,600,000 10,133,333 3,802,533 13,935,867 567,466,667
5 567,466,667 10,133,333 3,735,822 13,869,156 557,333,333
6 557,333,333 10,133,333 3,669,111 13,802,444 547,200,000
7 547,200,000 10,133,333 3,602,400 13,735,733 537,066,667
8 537,066,667 10,133,333 3,535,689 13,669,022 526,933,333
9 526,933,333 10,133,333 3,468,978 13,602,311 516,800,000
10 516,800,000 10,133,333 3,402,267 13,535,600 506,666,667
11 506,666,667 10,133,333 3,335,556 13,468,889 496,533,333
12 496,533,333 10,133,333 3,268,844 13,402,178 486,400,000
13 486,400,000 10,133,333 3,202,133 13,335,467 476,266,667
14 476,266,667 10,133,333 3,135,422 13,268,756 466,133,333
15 466,133,333 10,133,333 3,068,711 13,202,044 456,000,000
16 456,000,000 10,133,333 3,002,000 13,135,333 445,866,667
17 445,866,667 10,133,333 2,935,289 13,068,622 435,733,333
18 435,733,333 10,133,333 2,868,578 13,001,911 425,600,000
19 425,600,000 10,133,333 2,801,867 12,935,200 415,466,667
20 415,466,667 10,133,333 2,735,156 12,868,489 405,333,333
21 405,333,333 10,133,333 2,668,444 12,801,778 395,200,000
22 395,200,000 10,133,333 2,601,733 12,735,067 385,066,667
23 385,066,667 10,133,333 2,535,022 12,668,356 374,933,333
24 374,933,333 10,133,333 2,468,311 12,601,644 364,800,000
25 364,800,000 10,133,333 2,401,600 12,534,933 354,666,667
26 354,666,667 10,133,333 2,334,889 12,468,222 344,533,333
27 344,533,333 10,133,333 2,268,178 12,401,511 334,400,000
28 334,400,000 10,133,333 2,201,467 12,334,800 324,266,667
29 324,266,667 10,133,333 2,134,756 12,268,089 314,133,333
30 314,133,333 10,133,333 2,068,044 12,201,378 304,000,000
31 304,000,000 10,133,333 2,001,333 12,134,667 293,866,667
32 293,866,667 10,133,333 1,934,622 12,067,956 283,733,333
33 283,733,333 10,133,333 1,867,911 12,001,244 273,600,000
34 273,600,000 10,133,333 1,801,200 11,934,533 263,466,667
35 263,466,667 10,133,333 1,734,489 11,867,822 253,333,333
36 253,333,333 10,133,333 1,667,778 11,801,111 243,200,000
37 243,200,000 10,133,333 1,601,067 11,734,400 233,066,667
38 233,066,667 10,133,333 1,534,356 11,667,689 222,933,333
39 222,933,333 10,133,333 1,467,644 11,600,978 212,800,000
40 212,800,000 10,133,333 1,400,933 11,534,267 202,666,667
41 202,666,667 10,133,333 1,334,222 11,467,556 192,533,333
42 192,533,333 10,133,333 1,267,511 11,400,844 182,400,000
43 182,400,000 10,133,333 1,200,800 11,334,133 172,266,667
44 172,266,667 10,133,333 1,134,089 11,267,422 162,133,333
45 162,133,333 10,133,333 1,067,378 11,200,711 152,000,000
46 152,000,000 10,133,333 1,000,667 11,134,000 141,866,667
47 141,866,667 10,133,333 933,956 11,067,289 131,733,333
48 131,733,333 10,133,333 867,244 11,000,578 121,600,000
49 121,600,000 10,133,333 800,533 10,933,867 111,466,667
50 111,466,667 10,133,333 733,822 10,867,156 101,333,333
51 101,333,333 10,133,333 667,111 10,800,444 91,200,000
52 91,200,000 10,133,333 600,400 10,733,733 81,066,667
53 81,066,667 10,133,333 533,689 10,667,022 70,933,333
54 70,933,333 10,133,333 466,978 10,600,311 60,800,000
55 60,800,000 10,133,333 400,267 10,533,600 50,666,667
56 50,666,667 10,133,333 333,556 10,466,889 40,533,333
57 40,533,333 10,133,333 266,844 10,400,178 30,400,000
58 30,400,000 10,133,333 200,133 10,333,467 20,266,667
59 20,266,667 10,133,333 133,422 10,266,756 10,133,333
60 10,133,333 10,133,333 66,711 10,200,044 0
xem thêm

Các Xe ben Hyundai khác