So sánh Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng) và Hino chở gia cầm 8 tấn (320 lồng)
So sánh Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng) và Xe Hino chở gia cầm 8 tấn thùng dài 7.2 m
/Xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long h1.jpg)
Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Giá 745,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490
7.700
Tải trọng bản thân (Kg)
4.305
7.500
Tổng trọng tải (Kg)
7.500
15.250
Kích thước thùng (D x R x C)
5.200 x 2.140 x 2.190
7270 x 2350 x 2320
Kích thước bao (D x R x C)
7.030 x 2.190 x 3.300
9555 x 2500 x 3720
Số lồng
196
432
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
03
Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
N04C-UV
J08E-WE- Euro 4
Loại động cơ
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích xi lanh
4009 cc
7684
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150Ps/2800rpm
260Ps/2500 vòng/phút
Hộp số
MYY6S, 6 số tiến và 1 số lùi
MX06, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50 - 16
11.00R20
Kích thước lốp sau
7.50 - 16
11.00R20
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Nhíp đa lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm / 100.000 km