Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng)

Giá bán 745,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 172,746,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe: Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn
  • Khối lượng chuyên chở: 3.000 kg
  • Số lượng lồng chở: 196 lồng
  • Kích thước lòng thùng xe (DxRxC): 5.200 x 2.140 x 2.190mm
  • Kích thước lồng phù hợp (DxRxC): 720 x 520 x 310mm
  • Động cơ Hino: N04C-VB
  • Công suất: 150 PS mạnh mẽ
  • Thể tích làm việc: 4.009 cc
SO SÁNH VỚI

Hino chở gia cầm 6 tấn (342 lồng)

Hino chở gia cầm 8 tấn (320 lồng)

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước lồng phù hợp (mm) 720 x 520 x 310
Kích thước thùng xe (mm) 5.200 x 2.140 x 2.190

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 4.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.490
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ N04C-VB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 4.009
Công suất cực đại (kW/rpm) 110/2500 ~ 150Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 420/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số RE61
Cấp số Hộp số sàn,6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Sau Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7,50R16/7,50-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh phụ trợ Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 94,29
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 37.56 Tan

Hiện nay nhu cầu khách hàng mua xe chuyên dùng để vận chuyển chở gia cầm là rất lớn, nắm bắt được điều đó AutoF xin giới thiệu với khách hàng dòng xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn chuyên dụng, đặc trưng thùng phù hợp với nhu cầu khách hàng sử dụng. 

xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Xe được thiết kế chuyên chở gia cầm với số lượng lớn, được đóng mới trên nền xe tải Hino chất lượng cao cấp, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ rất tiết kiệm nhiên liệu. Thùng chở gia cầm được đóng theo tiêu chuẩn phù hợp chống rỉ sét khi chở gia cầm, có thể tích chứa lớn đem lại hiệu suất vận tải cao. 

1. Quy cách đóng thùng xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn

quy cach dong thung xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

STT

Chi tiết

 Quy cách

1

Đà dọc

Thép đúc U100 2 cây

2

Đà ngang

Thép đúc U80 11 cây

3

Sàn thùng

Phẳng dày 3 mm

4

Bo thùng 

Sắt chân hình dày 3 mm

5

Khung xương

Sắt hộp 40x40 dày 1.4 mm

6

Cản hông

Sắt hộp 30x60x1.2 mm

7

Cản sau

Sắt hộp 80x4 mm

8

Đèn hông

4 bộ

9

Bản lề, bát khóa    

Inox dập

2. Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn sở hữu ngoại thất được cải tiến mang lại sự sang trọng và chắc chắn

ngoai that xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Cabin thiết kế mang tính thẩm mĩ và vận dụng khí động học hợp đồng bộ cùng hệ thống lưới tản nhiệt vừa làm mát động cơ. Kiểu dáng vuông vắn khỏe khoắn nổi bật lên logo Hino mạ crom nằm chính giữa mặt trước xe.

ngoai that xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long h2

Xe sử dụng lưới tản nhiệt lớn cùng mẫu mã được thiết kế riêng biệt, ngoài chức năng làm tấm chắn cản bụi bẩn bảo vệ xe thì còn có tác dụng làm mát động cơ tăng độ bền cho xe.

Mặt ga-lăng được sơn phủ bì màu trắng sang trọng, tinh tế, có thể thay đổi màu sắc theo sở thích hoặc công việc dễ dàng xử lý.

ngoai that xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Hệ thống gương chiếu hậu đặt ở cửa xe gồm 2 cụm gương to bản kết hợp 2 gương quan sát điểm mù bên hông cửa ghế phụ và điểm mù phía trước đầu xe.

Hệ thống đèn mang thiết kế trang nhã cải tiến trở nên nhỏ gọn nhưng vẫn giữ chức năng quan sát cao, hạn chế các điểm mù.

ngoai that xe hino cho gia cam

3. Nội thất xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn được trang bị như thế nào?

noi that xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Nội thất bố trí thông minh tạo ra một không gian rộng rãi tạo sự thoải mái tối đa cho 3 người ngồi. Bên cạnh đó còn bố trí một giường nằm phía sau để nghỉ ngơi trong chuyến hành trình dài ngày.

Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, tạo không gian khi nhìn vào đồng hồ hiển thị, trợ lực lái nhẹ nhàng, có thể điều chỉnh 4 hướng cho phù hợp với bác tài. 

Đồng hồ hiển thị trên xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn trang bị hệ thống led phục vụ bác tài nhìn thấy rõ cả khi điều kiện thiếu sáng bên ngoài.

noi that xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long h2

 Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn được trang bị bộ điều khiển trung tâm có nhiều chức năng, thiết kế đơn giản dễ sử dụng. 

Xe được trang bị hệ điều hòa Denso 2 chiều (nóng và lạnh) của Nhật Bản làm mát nhanh cùng hệ thống âm thanh radio, giải trí CD đầy đủ tiện nghi.

4. Động cơ xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu

dong co xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn sử dụng là Diesel chính hãng N04C-VB, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát khí nạp với dung tích 4009 cc cho công suất cực đại 110kW, moment xoắn cực đại tốc độ quay 2500 v/ph, moment xoắn tối đa 420 N.m. Hệ thống cung cấp nhiên liệu điều khiển điện tử tính toán thời điểm và lượng dầu phun vào buồng đốt giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm ô nhiễm khí thải.

Xe sử dụng hộp số RE61 làm từ hộp kim nhôm cao cấp lắp đặt đồng bộ với động cơ. Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi giúp người điều khiển vào số nhẹ nhàng, dứt khoát và dễ dàng vận hành trên mọi địa hình.

5. Hệ thống an toàn của dòng xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn nổi bật với hệ thống phanh và khung gầm chắc chắn

he thong an toan xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Ghế lái và ghế phụ đều được lắp đặt dây an toàn. Trong trường hợp va chạm vành vô lăng có thể uốn cong vào trong.

Khung gầm được làm từ vật liệu thép chất lượng cao được sơn tĩnh điện có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ. 

he thong an toan xe hino cho gia cam 3.5 tan 196 long

Gầm xe được thiết kế cao, hệ thống cầu xe đúc từ kim loại nguyên khối kết hợp với nhíp lá giảm sốc nên lái xe dễ di chuyển ở địa hình đồi núi hay đường xấu, thời tiết gió mùa mưa bão ở nước ta.

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn được lắp đặt hệ thống phanh thủy lực trợ lực chân không đảm bảo an toàn cùng hệ thống lái trục vít chuyển hướng êm dịu.

Giá bán xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn tại AutoF

Loại xe

Giá bán (VNĐ)

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn 

745.000.000

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn là loại xe được thiết kế chuyên chở gia cầm với số lượng lớn, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển và tiêu thụ gia cầm hiện nay tại Việt Nam. Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn tại AutoF đóng mới trên nền xe tải Hino đã được cục đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường nên khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng loại xe chuyên dụng này mà không hề lo sợ các vấn đề liên quan tới thủ tục lưu thông xe chuyên dụng hiện nay.

Chi phí lăn bánh

745,000,000

14,900,000

150,000

600,000

3,240,000

1,856,000

3,000,000

768,746,000

Dự toán vay vốn

745,000,000

596,000,000

9,933,333

1,961,833

11,895,167

Nếu vay 596,000,000 thì số tiền trả trước là 172,746,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 596,000,000 9,933,333 3,923,667 13,857,000 586,066,667
2 586,066,667 9,933,333 3,858,272 13,791,606 576,133,333
3 576,133,333 9,933,333 3,792,878 13,726,211 566,200,000
4 566,200,000 9,933,333 3,727,483 13,660,817 556,266,667
5 556,266,667 9,933,333 3,662,089 13,595,422 546,333,333
6 546,333,333 9,933,333 3,596,694 13,530,028 536,400,000
7 536,400,000 9,933,333 3,531,300 13,464,633 526,466,667
8 526,466,667 9,933,333 3,465,906 13,399,239 516,533,333
9 516,533,333 9,933,333 3,400,511 13,333,844 506,600,000
10 506,600,000 9,933,333 3,335,117 13,268,450 496,666,667
11 496,666,667 9,933,333 3,269,722 13,203,056 486,733,333
12 486,733,333 9,933,333 3,204,328 13,137,661 476,800,000
13 476,800,000 9,933,333 3,138,933 13,072,267 466,866,667
14 466,866,667 9,933,333 3,073,539 13,006,872 456,933,333
15 456,933,333 9,933,333 3,008,144 12,941,478 447,000,000
16 447,000,000 9,933,333 2,942,750 12,876,083 437,066,667
17 437,066,667 9,933,333 2,877,356 12,810,689 427,133,333
18 427,133,333 9,933,333 2,811,961 12,745,294 417,200,000
19 417,200,000 9,933,333 2,746,567 12,679,900 407,266,667
20 407,266,667 9,933,333 2,681,172 12,614,506 397,333,333
21 397,333,333 9,933,333 2,615,778 12,549,111 387,400,000
22 387,400,000 9,933,333 2,550,383 12,483,717 377,466,667
23 377,466,667 9,933,333 2,484,989 12,418,322 367,533,333
24 367,533,333 9,933,333 2,419,594 12,352,928 357,600,000
25 357,600,000 9,933,333 2,354,200 12,287,533 347,666,667
26 347,666,667 9,933,333 2,288,806 12,222,139 337,733,333
27 337,733,333 9,933,333 2,223,411 12,156,744 327,800,000
28 327,800,000 9,933,333 2,158,017 12,091,350 317,866,667
29 317,866,667 9,933,333 2,092,622 12,025,956 307,933,333
30 307,933,333 9,933,333 2,027,228 11,960,561 298,000,000
31 298,000,000 9,933,333 1,961,833 11,895,167 288,066,667
32 288,066,667 9,933,333 1,896,439 11,829,772 278,133,333
33 278,133,333 9,933,333 1,831,044 11,764,378 268,200,000
34 268,200,000 9,933,333 1,765,650 11,698,983 258,266,667
35 258,266,667 9,933,333 1,700,256 11,633,589 248,333,333
36 248,333,333 9,933,333 1,634,861 11,568,194 238,400,000
37 238,400,000 9,933,333 1,569,467 11,502,800 228,466,667
38 228,466,667 9,933,333 1,504,072 11,437,406 218,533,333
39 218,533,333 9,933,333 1,438,678 11,372,011 208,600,000
40 208,600,000 9,933,333 1,373,283 11,306,617 198,666,667
41 198,666,667 9,933,333 1,307,889 11,241,222 188,733,333
42 188,733,333 9,933,333 1,242,494 11,175,828 178,800,000
43 178,800,000 9,933,333 1,177,100 11,110,433 168,866,667
44 168,866,667 9,933,333 1,111,706 11,045,039 158,933,333
45 158,933,333 9,933,333 1,046,311 10,979,644 149,000,000
46 149,000,000 9,933,333 980,917 10,914,250 139,066,667
47 139,066,667 9,933,333 915,522 10,848,856 129,133,333
48 129,133,333 9,933,333 850,128 10,783,461 119,200,000
49 119,200,000 9,933,333 784,733 10,718,067 109,266,667
50 109,266,667 9,933,333 719,339 10,652,672 99,333,333
51 99,333,333 9,933,333 653,944 10,587,278 89,400,000
52 89,400,000 9,933,333 588,550 10,521,883 79,466,667
53 79,466,667 9,933,333 523,156 10,456,489 69,533,333
54 69,533,333 9,933,333 457,761 10,391,094 59,600,000
55 59,600,000 9,933,333 392,367 10,325,700 49,666,667
56 49,666,667 9,933,333 326,972 10,260,306 39,733,333
57 39,733,333 9,933,333 261,578 10,194,911 29,800,000
58 29,800,000 9,933,333 196,183 10,129,517 19,866,667
59 19,866,667 9,933,333 130,789 10,064,122 9,933,333
60 9,933,333 9,933,333 65,394 9,998,728 0
xem thêm

Các khác

Câu hỏi thường gặp

Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn có được lưu thông bình thường không ?
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn tại AutoF đóng mới trên nền xe tải Hino đã được cục đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường nên khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng loại xe chuyên dụng này mà không hề lo sợ các vấn đề liên quan tới thủ tục lưu thông xe chuyên dụng hiện nay.
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn chứa được bao nhiêu lồng ?
Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn có kích thước là 5.200 x 2.140 x 2.190, mỗi lồng có kích thước 720 x 520 x 310 thì tổng cộng xe chở được 196 lồng.
Giá xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn là bao nhiêu ?
Để biết giá xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn chính xác nhất tại thời điểm này, hãy liên hệ ngay với hotline của AutoF để biết chi tiết nhất.