So sánh Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng) và Hino chở gia cầm 6 tấn (342 lồng)

So sánh Xe Hino chở gia cầm 3.5 tấn (196 lồng) và Xe Hino chở gia cầm 6 tấn thùng dài 6.6m

Tải trọng và kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

3.490
5.950

Tải trọng bản thân (Kg)

4.305
6.105

Tổng trọng tải (Kg)

7.500
11.000

Kích thước thùng (D x R x C)

5.200 x 2.140 x 2.190
6650 x 2350 x 2440/---

Kích thước bao (D x R x C)

7.030 x 2.190 x 3.300
8600 x 2480 x 3570

Số lồng

196
300

Thông số kỹ thuật

Số người cho phép chở

3
03

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

N04C-UV
JO5E-UA   

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Dung tích xi lanh

4009 cc
5.123

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

150Ps/2800rpm
180Ps/2500rpm

Hộp số

MYY6S, 6 số tiến và 1 số lùi
LX06S, 6 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

7.50 - 16
8.250-R16

Kích thước lốp sau

7.50 - 16
8.250-R16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

Phanh sau/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực khí nén

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo trước

Nhíp đa lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000 km
3 năm/100.000km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0931 496 796