Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng

Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Hino FL8JW7A (15t - 9.4m) thùng lửng
  • Kích thước bao: 11680 x 2500 x 2770
  • Kích thước thùng: 9400 x 2350 x 620
  • Loại động cơ:J08E-WD
  • Hộp số: M009,( 9 tiến 1 lùi)
  • Công suất: 280PS, tại 2.500 vòng/phút
  • Dung tích máy: 7.684 cm3
  • Thông số lốp: 11.00R20 /11.00R20
  • Hệ thống Phanh: Phanh khí nén toàn phần
SO SÁNH VỚI

Fuso FJ285 (15.5 tấn - dài 9.1m) thùng lửng

Isuzu FVM 1500 (15T, dài 7.7m - 9.3m) thùng lửng

Giá bán: 1,573,500,000VNĐ

Hino FM8JW7A (15T, dài 9.4m) thùng lửng

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 11680 x 2500 x 2770
Kích thước thùng xe (mm) 9400 x 2350 x 620

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 7365
Tải trọng hàng hóa (Kg) 15050
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ J08E - WD đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4,
Loại động cơ Động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng kết hợp cùng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, 
Dung tích công tác (cc) 7.684
Công suất cực đại (kW/rpm) 280 PS tại 2.500 vòng/phút
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 824 N.m tại 1.500 vòng/phút

HỘP SỐ

Loại hộp số M009
Cấp số  9 tiến 1 lùi, đồng tốc từ số 1 đến 9

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Sau Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20/ 11.00R20
Công thức bánh 6 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh đỗ Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Phanh phụ trợ Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 75.9
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 28

Xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng là dòng xe xuất xứ từ Nhật Bản thuộc thế hệ Euro 4 được nâng cấp từ thế hệ cũ Euro 3. Với khả năng vận hành mạnh mẽ, kiểu dáng đẹp mắt, kích thước thùng vượt trội. Có thể nói dòng xe này là một trong những dòng xe bán chạy của nhà máy Hino.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 1

Tại sao dòng xe này lại được nhiều người quan tâm tìm kiếm nhiều trên Google trong thời gian gần đây? Sau đây AutoF sẽ đem đến cho quý khách hàng thông tin chi tiết hơn về dòng xe Hino FL8JW7A thùng lửng này.

1. Quy cách thùng xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng

1.1 Quy cách đóng thùng lửng:

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 2

STT

Chi tiết

Quy cách/ Kích thước

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4 mm

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 80 độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương bửng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x 40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tôn phẳng dày 1.0 mm

8

Vách ngoài

Inox dập sóng dày 1.0 mm

9

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

10

Bản lề

Sắt sơn

11

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

12

Cản hông

thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

13

Cản sau

thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

14

Đèn

Đèn tín hiệu xung quanh thùng

1.2 Thông số kỹ thuật thùng hàng trên xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước thùng (mm)

Tải trọng cho phép (Kg)

Tổng trọng tải (Kg)

Hino FL8JW7A thùng lửng

11680 x 2500 x 2770

9400 x 2350 x 620

15050

24000

2. Ngoại thất xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng thể hiện cứng cáp trong thiết kế

Cabin được thiết kế theo nguyên tắc khí động học nhằm giảm sức cản của gió trong khi di chuyển.

Bậc lên xuống kép được chế tạo bằng những vật liệu chuyên dụng có độ bền suốt đời xe giúp di chuyển rất dễ dàng.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 3

Gương xe chiếu hậu kép giúp tầm nhìn quan sát rộng hơn, kết hợp với gương cầu lồi phía trước xe giúp tài xế nhìn rõ hơn các điểm mù bị che khuất phía sau.

Cản trước cao giúp xe di chuyển dễ dàng trên những cung đường ngập nước hoặc gập ghềnh đặc biệt là khi chở theo hàng hoá nặng.

Chính giữa mặt ga lăng là logo hãng Hino được mạ crom sáng bóng tạo điểm điểm nhấn nổi bật về thương hiệu.

Lưới tản nhiệt nổi bật với thiết kế gân ngang to, ôm trọn logo xe giúp lưu thông gió tốt hơn.

Hệ thống đèn gồm: đèn pha halogen, đèn xi nhan, đèn sương mù đều có độ chiếu sáng xa và rộng mang đến sự thuận tiện và an toàn cho tài xế khi đi trên đường.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 4

Thiết kế khung gầm mới giúp việc đóng mở nắp thùng dễ dàng. Người dùng có thể lắp đặt thêm các thiết bị phụ trợ để giúp việc di chuyển được an toàn hơn.

3. Không gian nội thất Hino FL8JW7A thùng lửng thiết kế phù hợp vóc dáng người Á Đông

Không gian cabin rộng 2.490mm được thiết kế phù hợp với vóc dáng của người Á Đông tạo không gian rộng rãi và thoáng đãng. Ghế xe được làm từ cao su đàn hồi, có tựa ngồi mềm mại và thoải mái với các chức năng điều chỉnh tiến lùi và nâng hạ.

Vô lăng có trợ lực lái và có thể điều chỉnh để người lái tìm được vị trí thoải mái nhất.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 5

Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ các thông tin, đèn cảnh báo khi xe hoạt động và cả khi gặp những tình huống nguy hiểm.

Bảng điều khiển trung tâm là một tổ hợp phím được bố trị ở vị trí phù hợp với đầy đủ các chức năng.

Điều hòa nhập ngoại cao cấp kết hợp khe gió bố trí hợp lý giúp xua tan sự oi nóng, ngột ngạt bên trong cabin xe.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 6

Xe trang bị các tiện ích: cửa sổ chỉnh điện, khóa trung tâm, đèn cabin, FM, hộc chứa đồ, giá đỡ ly, gạt tàn giúp lái xe thư giãn khi di chuyển.

4. Động cơ xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng luôn nổi trội về tính hiệu quả kinh tế

Xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng sở hữu khối động cơ hiện đại bậc nhất từ trước đến nay HINO J08E-WD, động cơ có 6 xi-lanh thẳng hàng kết hợp cùng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, cùng với dung tích xi lanh lên tới 7.684cc mang tới công suất cực đại lên tới 280PS, tại 2.500 vòng/phút.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 7

Có thể nói với sức mạnh vượt trội từ động cơ đảm bảo cho xe luôn hoạt động cực ổn định, mặt khác hộp số hộp số M009, với cơ chế 9 tiến 1 lùi, đồng tốc từ số 1 đến 9 mang tới khả năng vận hành cực mạnh mẽ, giúp xe di chuyển dễ dàng trên mọi cung đường kể cả khi chở hàng nặng, vượt tải.

5. Hệ thống an toàn trên xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng được nâng cấp và cải tiến

Được trang bị hệ thống phanh khí nén toàn phần gồm 2 dòng độc lập kết hợp cam phanh chữ S và phanh đỗ kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén. Ngoài ra, còn trang bị phanh khí xả nhằm hỗ trợ xe đổ đèo vượt dốc an toàn.

Xe tai Hino FL8JW7A thung lung 8

Hệ thống lái loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.

Hệ thống khung gầm được dập nguyên khối từ loại thép chịu lực chuyên dụng rất bền bỉ và chắc chắn.

Giá bán xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng tại AutoF

Giá xe tải Hino FL8JW7A

Giá bán (VNĐ)

Giá xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng

1.620.000.000

Xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng không chỉ nổi tiếng về chất lượng mà còn được cải tiến với thiết kế nổi bật, trang bị đầy đủ tiện nghi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu.

Nếu bạn đang muốn mua một chiếc xe toàn diện về mọi mặt với tải trọng lớn thì còn chần chờ gì nữa, hãy đến ngay AutoF để được trải nghiệm và sở hữu dòng xe Hino FL8JW7A thùng lửng 15T đang hot nhất thị trường hiện nay.

Xe tải Hino

Các Xe tải Hino khác

Câu hỏi thường gặp

Động cơ sử dụng trên xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng là gi ?
Xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng sở hữu khối động cơ hiện đại bậc nhất từ trước đến nay HINO J08E-WD, động cơ có 6 xi-lanh thẳng hàng kết hợp cùng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.
Kích thước thùng xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng là bao nhiêu ?
Kích thước thùng xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng là 9.400 x 2.350 x 620 mm
Công suất xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng là bao nhiêu ?
Xe tải Hino FL8JW7A thùng lửng mang tới công suất cực đại lên tới 280PS, tại 2.500 vòng/phút.