Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020
Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020
Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020
Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020
Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020
Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020

Giá bán xe khách Hyundai Universe 47 chỗ 2020

Giá bán 3,150,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 709,850,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)

Xe Khách Universe 45 - 47 chỗ

Số chỗ ngồi: 45 - 47 chỗ

Xuất Xứ: Hyundai Thành Công

Kích Thước (DxRxC): 12,040 x 2,495 x 3,570

Công nghệ: Body và chassis nguyên khối, nhúng sơn toàn bộ

Động cơ: D6CK tăng áp, Euro IV , Dung tích xi lanh: 12,742  cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo

Phiên bảng Premium - Cao cấp: 410 mã lực, 6 số tiền, 1 lùi

Phiên bảng Advanced - tiêu chuẩn: 380 mã lực, 5 số tiền, 1 lùi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

GIÁ XE

Loại xe/ giá bán

Universe Advanced

Universe Premium

Giá bán (VNĐ)

3.500.000.000

3.650.000.000

TRỌNG TẢI

Thông số

Universe Advanced

Universe Premium

Trọng lượng không tải (kg)

12320

12395

Tổng trọng lượng (kg)

16000

Số người được phép chở

47

ĐỘNG CƠ

Thông số

Universe Advanced

Universe Premium

Kiểu

D6CK38E4 

D6CK41E4

Dung tích xi lanh (cc)

12742

12742

Công suất cực đại (Ps)

380/1,900   

410/1900

Momen xoắn cực đại (N.m)

1,452/1,200

1796/1200

Hộp số

5MT

6MT

Loại hộp số

M1285-R

6S2110B0

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

VẬN HÀNH

Thông số

Universe Advanced

Universe Premium

Vận tốc tối đa (km/h)

117

117.23

Khả năng leo dốc tối đa (%)

30.8

45.5

HỆ THỐNG PHANH - TREO

Hệ thống phanh Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS)
Hệ thống phanh phụ jake Brake
ABS/ASR
Hệ thống treo trước/sau Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng.
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực

CÁC TRANG BỊ KHÁC

Hệ thống điều hòa 28,000 kcal/h
Bố trí ghế 2x2
Đèn đọc sách
Đồng hồ báo giờ điện tử
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy
Vành Vành nhôm
Ghế hành khách Ghế tiêu chuẩn châu âu cao cấp
Ghế lái Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh
Đèn trong xe Đèn huỳnh quang và led trung tâm,row line light -PA(OPT)
Cụm đồng hồ Vân gỗ 

Tại AutoF – Xe khách Hyundai New Universe 45- 47 chỗ được cung cấp đến khách hàng bởi sự tiện dụng mà nó đem lại. Universe là một dạng xe khách cỡ lớn, ngay từ buổi đầu ra mắt xe đã dần khẳng định vị thế của mình. Với không gian trên xe rộng rãi, trang thiết bị hiện đại trên xe, hệ thống điều hòa cỡ lớn tạo cảm giác thoải mái. Ghế ngồi được bọc da sang trọng và hệ thống ghế có thể điều chỉnh gập được nên ta không mệt mõi trong quá trình di chuyển dài.


Xe khách Universe 47 chỗ

Ngoài Hyundai Thành Công lắp ráp xe khách 47 chỗ thì cũng có nhiều nhà máy lắp ráp với nhiều tên gọi khác nhau như Tracomeco với thương hiệu Universe Noble, Thaco Trường Hải cũng là một ông lớn tham gia sản xuất loại xe này với thương hiệu Luxury Universe ngoài ra có thương hiệu từ Huế với Universe mini 29 chỗ. Nhưng Hyundai Thành Công được đánh giá cao hơn hẳn vì vậy trong bài viết này chúng tôi xin tập trung vào New Universe 47 chỗ của Hyundai Thành Công sản xuất với hai dòng thương hiệu chính là Universe Advanced – bảng tiêu chuẩn và Universe Premium – bảng cao cấp.

1. New Universe 2020 của Thành Công có gì mới?

1.1 Phần khung và sườn xe khách Universe 2020 được thiết kế theo kiểu Monocoque

Phần khung gầm chassis  và khung vỏ được được thiết kế theo công nghệ hoàn toàn mới - Monocoque. Monocoque là công nghệ thân xe được làm nguyên khối nên khung sườn rất cứng chắc.Với công nghệ hiện đại đảm bảo độ chính xác tuyệt đối trong quá trình lắp ráp thiết kế này giúp tăng cường sự chắc chắn, ổn thân cho thân vỏ của xe. Ngoài ra còn giúp giảm trọng lượng xe một cách đáng kể, so với công nghệ thông thường khối lượng Chassis xe giảm hơn 1000 kg, lượng nhiên liệu tiêu hao cũng giảm.


Công nghệ Monocoque trên xe Universe

Toàn bộ khung xe được nhúng sơn ngập tĩnh điện, giúp sơn bao phủ hoàn toàn khung gầm và thân của xe, ngăn ngừa hoàn toàn các hiện tượng gỉ sét, màu sơn đều màu hơn, bền hơn gấp nhiều lần với phun sơn thông thường.

1.2 Hệ thống treo được áp dụng đầu tiên bởi Hyundai Thành Công

Hệ thống treo được áp dụng công nghệ mới và chỉ được áp dụng trên xe loại lớn của Hyundai và do tập đoàn Hyundai Motor phát triển, nên đem lại khả năng vận hành êm ái. Hệ thống treo trước gồm thanh cân bằng, ống giảm chấn thủy lực và 2 bầu hơi. Hệ thống treo sau là sự kết hợp giữa hệ thống ống giảm thủy lực và 4 bầu hơi. Bảo đảm cho xe hoạt động một cách êm ái khi đi qua những con đường xấu.

1.3 100% được nhập khẩu từ Hàn Quốc

Tất cả các linh kiện đều được nhập khẩu từ Hàn Quốc từ khung gầm, chassis, động cơ, đến các linh kiện nhỏ nhất cũng được nhập từ nước ngoài với chất lượng đã qua kiểm chứng. Vì vậy chất lượng của xe Universe rất đồng đều, bền bĩ với thời gian.

1.4 Hệ thống phanh an toàn, tiết kiệm má phanh nhiều hơn

Hệ thống phanh của xe rất an toàn vì được được dẫn động thông qua hệ thống 2 dòng khí nén vô cùng hiện đại. Cùng với phanh chống bó cứng ABS giúp tài xế xử lý những tình huống bất ngờ được an tâm hơn.

Với công nghệ chia lực phanh ở cả 4 bánh xe thông qua các cảm biến gửi về ECU điều khiển trung tâm. EUC nhận và xử lí thông tin sau đó gửi về bộ chấp hành để thực hiện, nên lực phanh ở 4 bánh xe không đều nhau, giúp xe giữ cân bằng tốt hơn tránh ngã lật. Hệ thống phanh của Universe 2020 được thiết kế tăng chiều rộng má phanh giúp tăng độ bám, tăng khả năng tản nhiệt và kéo dài tuổi thọ của má phanh. Hệ thống phanh của New Universe còn áp dụng hệ thống phanh khí xả, gồm một van gắn trong ống xả động cơ, mục đích là để hãm tốc độ động cơ từ đó giảm vận tốc xe thích hợp trong việc xuống đèo, dốc.

2. Ngoại thất Xe khách Hyundai Universe 47 chỗ Thành Công


Ngoại thất xe Universe 47 chỗ

Với thiết kế ngoài mang tính động học cao, các chi tiết được bo cong dứt khoát mang lại vẻ thẩm mĩ cho xe.

Mặt trước của xe ấn tượng bởi lưới tản nhiệt hình chữ nhật được đặt lên nó là logo nhà sản xuất mạ crom rất bắt mắt. Đặc biệt là kính chắn gió bảng to giúp cho tài xế có tầm quan sát tốt nhất. Đảm bảo gốc nhìn sẽ không bị ảnh hưởng.

Tiếp theo là hệ thống đèn pha được thiết kế hiện đại theo công nghệ Halogen công suất cao nên cao cung cấp ánh sáng đầy đủ, hệ thống đèn sương được thiết kế với gốc chiếu sáng rộng. Tài xế sẽ hoàn toàn yên tâm khi di chuyển vào ban đêm hoặc điều kiện thời tiết không thuận lợi với sự trợ giúp của cụm đèn trên xe Universe 47 chỗ. Phía trên còn có 2 đèn tín hiệu hỗ trợ cho việc rẽ hướng.


Ngoại thất xe khách Hyundai 47 chỗ

Gương chiếu hậu bảng to được lắp đặt ở vị trí phù hợp và có thể điều chỉnh bằng điện dễ dàng cho góc nhìn rộng tối đa. Hạn chế tối đa điểm mù, đảm bảo an toàn khi tham gia lưu thông trên đường.

Mặt sau xe được thiết kế khá đơn giản với đèn tín hiệu theo dạng cột mới được đặt đối xứng nhau, phía trên còn có hai đèn hỗ trợ khi phanh giúp an toàn hơn cho các phương tiện phía sau. Ngoài ra cũng có một logo Hyundai mạ crom được đặt ngay trung tâm rất nổi bật.

  
Xe khách Universe 47 chỗ

Do xe có chiều dài xe lên đến hơn 12m nên dọc theo thân xe được bố trí thêm các đèn tính hiệu, giúp các xe đi cùng chiều dễ dàng quan sát được khi xe phát tính hiệu.

3. Nội thất được thiết kế mới mẽ, tăng sự sang trọng, thoải mái trên xe khách New Universe 47 chỗ

Nội thất của xe có thể chia thành 2 khoang: khoang lái và khoang hành khách.

 
Hai khoang của xe khách Universe 47 chỗ

Khoang lái của tài xế rộng rãi và tiện nghi, với đồng hồ hiển thị trung tâm rõ nét, đồng hồ km xe, hai bên là hệ thống các nứt chức năng điều chỉnh hệ thống điều hòa, các nút bấm được bố trí hợp lí để người tài xế dễ dàng thao tác.

  
Các tiện ích trên xe Universe

Vô lăng 4 chấu giúp cải thiện cảm giác lái, trên vô lăng còn tích hợp các nút chức năng tiện lợi, vô lăng có thể điều chỉnh được.

Điều đặc biệt là ghế ngồi của tài xế rất êm ái, thoải mái thích hợp cho việc di chuyển đường dài vì nó được sử dụng hệ thống cân bằng hơi.

Tiếp theo là cụm thiết bị giải trí với các chức năng radio, FM, VCD cùng với hệ thống âm thanh chất lượng phục vụ cho nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn thêm các trang thiết bị cho nội thất của xe như: tủ lạnh, smart tivi, đầu DVD, amply và micro.

Khoang hành khách khá rộng rãi với cách bố trí ghế ngồi thành 2 dãy, lối đi chính nằm ở giữa thuận tiện cho việc di chuyển lên xuống xe của hành khách.

Tất cả ghế ngồi đều được bọc da sang trọng, ghế có thể điều chỉnh ngã người về sau nên rất thoải mái trong suốt chuyến đi. Trên đầu mỗi ghế được trang bị hệ thống điều hòa và đèn đọc sách, giúp cho ta có thể thoải mái hơn, không làm phiền người khác.

  
Nội thất tiện nghi của Universe 47 chỗ

Dọc theo 2 dãy ghế cũng ở phía trên là nơi chứa đồ đạc hành lí của hành khách, rất tiện lợi.

Xe khách 47 chỗ của Hyundai Thành Công có hai phiên bảng giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn. Universe bảng tiêu chuẩn Advanced và Universe bảng cao cấp Premium.

4. Hãy cùng đi so sánh ở hai bảng của xe khách 47 chỗ Advanced và Premium này có gì khác nhau?

4.1 Về động cơ

Tuy cùng sử dụng chung loại động cơ là D6CK, nhưng New Universe Premiu được trang bị động cơ với Turbo tăng áp cho công suất 410 mã lực, hợp số 6 cấp có khả năng chinh phục nhưng con dốc có độ nghiêng lớn dưới 45 độ. Còn bảng tiêu chuẩn có công suất 380 mã lực, trang bị hợp số 5 cấp, khả năng leo dốc 30 độ.

Với khả năng leo dốc tốt của mình, New Universe bảng cao cấp phù hợp với những khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền núi phía Bắc với động cơ mạnh mẽ hơn, khả năng leo dốc tốt hơn bẳng tiêu chuẩn. Cả hai đều có tiêu chuẩn khí tải Euro 4, thân thiện với môi trường và áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất.

4.2 Điểm phân biệt ngoại hình dễ nhận biết nhất đó chính là khung kính chắn gió.

Kính chắn gió được thiết kế cỡ lớn giúp tầm quan sát được rộng hơn, đối với dòng xe Universe Advanced kính được chia thành hai mảnh còn với Universe bảng cao cấp là tấm kính liền khối mang lại sự sang trọng và cao cấp hơn. Đây là đặc điểm dễ phân biệt hai bảng nhất.

 
Kính chắn gió hai phiên bản xe Universe

4.3 Vậy bên trong nội thất có gì khác nhau giữa hai bảng tiêu chuẩn và bảng cao cấp?

Khác biệt nhất là hệ thống đèn trong xe, phiên bản Universe Advanced chỉ có dãy đèn led chạy dọc theo khoang để hành lý, còn đối với phiên bản Universe Premium có thêm dãy đèn led Panorama chạy dọc trên trần ở giữa, nâng cao vẻ thẩm mỹ, sang trọng cho xe.


Hệ thống đèn sang trọng Universe cao cấp

5. Giá của New Universe 2020 do Thành Công sản xuất là bao nhiêu?

Tại AutoF- giá xe khách Universe 47 chỗ luôn được cập nhật giá tốt nhất đến cho quý vị khách hàng vì AutoF luôn hướng đến người sử dụng, luôn tận tâm phục vụ khách hàng tốt nhất, làm sao đem lại sự thoải mái và sự tin cậy của quý khách hàng đối với chúng tôi. Chúng tôi luôn đặt 3 tiêu chí phục vụ khách hàng lên hàng đầu đó là Hiệu quả - Hài lòng - Tin tưởng.

Giá xe Universe Advanced: 3.500.000.000 VNĐ.

Giá xe Universe Premium: 3.690.000.000 VNĐ.

Chi phí trên bao gồm giá xe đã có VAT, chưa bao gồm tiền dịch vụ đăng kí, đăng kiểm. Tuy nhiên ở đây AutoF chúng tôi luôn hỗ trợ ngân hàng cho khách hàng lên đến 80% cũng như làm các thủ tục dịch vụ như đăng kí xe mới, đăng kiểm mà không tính chi phí đi lại. Hãy liên hệ chúng tôi để nhận được tư vấn và giá xe tốt nhất thị trường.

6. Một số nhà sản xuất xe khách Universe

Ngoài Thành Công lắp ráp với hai dòng sản phẩm tiêu chuẩn và cao cấp của Universe được nhiều khách hàng lựa chọn thì cũng có một số nhà máy lắp ráp xe khách này tại Việt Nam.

Một số nhà máy lắp ráp như: Thaco, Tracomeco, Đồng Vàng, Thống Nhất – Huế Các sản phẩm được lắp ráp theo dạng CKD cũng rất chất lượng với những ưu điểm khác nhau ở mỗi thương hiệu muốn mang đến cho người dùng. Hãy cùng AutoF đi tìm hiểu một số thương hiệu cũng rất được ưa chuộng.

6.1 Universe Tracomeco

Tracomeco cũng là một trong những nhà máy chuyên lắp ráp dòng xe khách cỡ lớn Universe là một sản phẩm cũng được rất nhiều khách hàng yêu thích trên thị trường. Nhu cầu sử dụng xe khách giường nằm của nước ta rất hiện nay rất lớn Nắm bắt điều đó Tracomeco có 2 phiên bản để khách hàng lựa chọn là: Universe Noble 46 giường nằm và Universe 47 ghế. Với các linh kiện được nhập hoàn toàn từ Trung Quốc và được lắp ráp tại nhà máy Tracomeco nên chất lượng xe khá tốt giá cả phải chăng nên cũng được rất nhiều người lựa chọn.


Xe khách Universe Tracomeco 

Universe Noble 46 giường nằm

Kích thước tổng thể: 12000 x 2495 x 3490 mm

Độ dài cơ sở của xe: 6150 mm

Động cơ: D6CA, D6CB

Số xi lanh: 6

Tỉ số nén: 17:1

Công suất động cơ: 380/1900

Moment xoắn lớn nhất: 148/1500

Dung tích xi lanh: 12920

Nội thất của xe được trang bị khá đầy đủ: Xe được trang bị hệ thống điều hòa có công suất lớn. Cách bố trí giường trên xe được chia thành 2 tầng, tiết kiệm được không gian xe. Mỗi giường nằm được trang bị nệm, gối nên rất thoải mái. Xe được trang bị 1 dàn âm thanh cùng với một màn hình LCD phục vụ cho nhu cầu xem phim, nghe nhạc của hành khách.

Trên xe còn trang bị thêm một tủ lạnh mini tiện lợi. Hệ thống cửa gió điều hòa đi kèm với đèn đọc sách, cung cấp lượng ánh sáng vừa đủ cho từng hành khách. Khoang hành lý có dung tích lớn rộng rãi đủ đảm bảo chứa đủ dụng cụ, hành lý cho chuyến đi.

6.2 Xe Universe mini 29 chỗ của Thống Nhất – Huế

Nhằm đa dạng hóa sản phẩm của mình và để đáp ứng nhu cầu của khách hàng nên ô tô Thống Nhất – Huế còn cho ra sản phẩm phiên bản Universe mini 29 chỗ.


Xe khách Universe mini 29 chỗ Thống Nhất - Huế

Thừa hưởng các thiết kể nổi bật của dòng xe Universe 45 chỗ, mẫu xe 29 chỗ này nhanh chống chiếm được chỗ đứng cho mình trên thị trường, là đối thủ khá nặng kí cho dòng xe County 29 chỗ của Thành Công.

Thông số kỹ thuật của xe Universe mini:

Kích thước tổng thể của xe: 8500x2440x3285 mm

Tổng khối lượng của bản thân: 8120 kg

Số người được phép chuyên chở: 29 người

Kiểu động cơ của xe: YC4G180-30

Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước và được trang bị turbo tăng áp.

Dung tích xi lanh: 5200Ccc

Công suất lớn nhất: 180/2300

Tiêu chuẩn khí thải: EURO 2

Loại hợp số: bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi

6.3 Universe Luxury 47 chỗ của Thaco

Đây là sản phẩm được lắp ráp bởi Thaco Trường Hải, với ngoại thất ưa nhìn, nội thất sang trọng tiện nghi nên rất được nhiều người tin tưởng và sử dụng.


Universe Luxury Thaco

6.3.1 Ngoại thất của Universe Luxury

Ngoại thất được thiết kế mang tính động học giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu, gương chiếu hậu bảng to có góc nhìn rộng về phía sau, an toàn hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng liền mạch với nhau đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cho xe.

Xe có phần hơi ngắn hơn so với Universe Thành Công với thông số kỹ thuật:

Kích thước tổng thể của xe: 11780  x 2495 x 3340 (mm)

Chiều dài cơ sở: 5850 mm

Khoảng sáng gầm xe: 200mm

Trọng lượng không tải của xe: 12800 kg

Tải trọng cho phép của xe: 4000 kg

Tổng tải trọng của xe: 16500

Số chỗ ngồi: 47 chỗ

6.3.2 Động cơ của xe khách Universe Luxury

Kiểu động cơ: D6AB-D kiểu mới

Dung tích xi lanh của xe: 11149cc

Loại động cơ: Diesel- 4 kì- 6 xi lanh, turbo tăng áp

Công suất cực đại của xe: 290 Ps/2700 vòng/phút

Moment xoắn cực đại: 1100 Nm/ 1200 vòng/phút

Hệ thống treo của xe:bầu hơi, trước 2 bầu hơi và ống giảm chấn thủy lực, sau gồm 4 bầu hơi và ống thủy lực nên xe vận hành êm ái kể khi đi vào đường xấu.

Khả năng leo dốc: khá lớn <28.7 %

Dung tích thùng chứa nhiên liệu lớn 310 lít đảm bảo cho chuyến đi dài.

6.3.3 Nổi bật nhất là nội thất sang trọng của Universe Luxury

Phiên bản Universe Luxury được trang bị nội thất rất đầy đủ và tiện nghi. Cách bố trí hàng ghế ngồi hợp lí với 2 dãy ghế. Lối đi ở giữa rộng rãi, thuận tiện cho việc lên xuống xe. Toàn bộ ghế được bọc da sang trọng, ghế có thể gập được nên rất thoải mái. Phía trên 2 dãy ghế là 2 dãy khoang dùng để chứa hành lí, hệ thống đèn led chạy dọc theo 2 dãy khoang hành lí cung cấp đủ ánh sáng cho xe. Hệ thống điều hòa công suất lớn nên việc làm mát trong xe nhanh.

Ngoài ra trên xe còn được trang bị tủ lạnh mini với nhiệm vụ làm lạnh và giữ nhiệt các thức uống mang theo, có thể phục vụ ngay trên xe để tăng tính tiện nghi. Hệ thống màn hình LCD 21 inch kể hợp cùng giàn karaoke với hệ thống âm thanh cực đỉnh, là một lựa chọn giải trí vô cùng phù hợp cho các chuyển đi dã ngoại, nhóm.

Xe ô tô khách

Chi phí lăn bánh

3,150,000,000

63,000,000

150,000

600,000

7,080,000

6,020,000

3,000,000

3,229,850,000

Dự toán vay vốn

3,150,000,000

2,520,000,000

42,000,000

8,295,000

50,295,000

Nếu vay 2,520,000,000 thì số tiền trả trước là 709,850,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 2,520,000,000 42,000,000 16,590,000 58,590,000 2,478,000,000
2 2,478,000,000 42,000,000 16,313,500 58,313,500 2,436,000,000
3 2,436,000,000 42,000,000 16,037,000 58,037,000 2,394,000,000
4 2,394,000,000 42,000,000 15,760,500 57,760,500 2,352,000,000
5 2,352,000,000 42,000,000 15,484,000 57,484,000 2,310,000,000
6 2,310,000,000 42,000,000 15,207,500 57,207,500 2,268,000,000
7 2,268,000,000 42,000,000 14,931,000 56,931,000 2,226,000,000
8 2,226,000,000 42,000,000 14,654,500 56,654,500 2,184,000,000
9 2,184,000,000 42,000,000 14,378,000 56,378,000 2,142,000,000
10 2,142,000,000 42,000,000 14,101,500 56,101,500 2,100,000,000
11 2,100,000,000 42,000,000 13,825,000 55,825,000 2,058,000,000
12 2,058,000,000 42,000,000 13,548,500 55,548,500 2,016,000,000
13 2,016,000,000 42,000,000 13,272,000 55,272,000 1,974,000,000
14 1,974,000,000 42,000,000 12,995,500 54,995,500 1,932,000,000
15 1,932,000,000 42,000,000 12,719,000 54,719,000 1,890,000,000
16 1,890,000,000 42,000,000 12,442,500 54,442,500 1,848,000,000
17 1,848,000,000 42,000,000 12,166,000 54,166,000 1,806,000,000
18 1,806,000,000 42,000,000 11,889,500 53,889,500 1,764,000,000
19 1,764,000,000 42,000,000 11,613,000 53,613,000 1,722,000,000
20 1,722,000,000 42,000,000 11,336,500 53,336,500 1,680,000,000
21 1,680,000,000 42,000,000 11,060,000 53,060,000 1,638,000,000
22 1,638,000,000 42,000,000 10,783,500 52,783,500 1,596,000,000
23 1,596,000,000 42,000,000 10,507,000 52,507,000 1,554,000,000
24 1,554,000,000 42,000,000 10,230,500 52,230,500 1,512,000,000
25 1,512,000,000 42,000,000 9,954,000 51,954,000 1,470,000,000
26 1,470,000,000 42,000,000 9,677,500 51,677,500 1,428,000,000
27 1,428,000,000 42,000,000 9,401,000 51,401,000 1,386,000,000
28 1,386,000,000 42,000,000 9,124,500 51,124,500 1,344,000,000
29 1,344,000,000 42,000,000 8,848,000 50,848,000 1,302,000,000
30 1,302,000,000 42,000,000 8,571,500 50,571,500 1,260,000,000
31 1,260,000,000 42,000,000 8,295,000 50,295,000 1,218,000,000
32 1,218,000,000 42,000,000 8,018,500 50,018,500 1,176,000,000
33 1,176,000,000 42,000,000 7,742,000 49,742,000 1,134,000,000
34 1,134,000,000 42,000,000 7,465,500 49,465,500 1,092,000,000
35 1,092,000,000 42,000,000 7,189,000 49,189,000 1,050,000,000
36 1,050,000,000 42,000,000 6,912,500 48,912,500 1,008,000,000
37 1,008,000,000 42,000,000 6,636,000 48,636,000 966,000,000
38 966,000,000 42,000,000 6,359,500 48,359,500 924,000,000
39 924,000,000 42,000,000 6,083,000 48,083,000 882,000,000
40 882,000,000 42,000,000 5,806,500 47,806,500 840,000,000
41 840,000,000 42,000,000 5,530,000 47,530,000 798,000,000
42 798,000,000 42,000,000 5,253,500 47,253,500 756,000,000
43 756,000,000 42,000,000 4,977,000 46,977,000 714,000,000
44 714,000,000 42,000,000 4,700,500 46,700,500 672,000,000
45 672,000,000 42,000,000 4,424,000 46,424,000 630,000,000
46 630,000,000 42,000,000 4,147,500 46,147,500 588,000,000
47 588,000,000 42,000,000 3,871,000 45,871,000 546,000,000
48 546,000,000 42,000,000 3,594,500 45,594,500 504,000,000
49 504,000,000 42,000,000 3,318,000 45,318,000 462,000,000
50 462,000,000 42,000,000 3,041,500 45,041,500 420,000,000
51 420,000,000 42,000,000 2,765,000 44,765,000 378,000,000
52 378,000,000 42,000,000 2,488,500 44,488,500 336,000,000
53 336,000,000 42,000,000 2,212,000 44,212,000 294,000,000
54 294,000,000 42,000,000 1,935,500 43,935,500 252,000,000
55 252,000,000 42,000,000 1,659,000 43,659,000 210,000,000
56 210,000,000 42,000,000 1,382,500 43,382,500 168,000,000
57 168,000,000 42,000,000 1,106,000 43,106,000 126,000,000
58 126,000,000 42,000,000 829,500 42,829,500 84,000,000
59 84,000,000 42,000,000 553,000 42,553,000 42,000,000
60 42,000,000 42,000,000 276,500 42,276,500 0
xem thêm

Các Xe ô tô khách khác