Nội dung bài viểt 04 Loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được ưa chuộng nhất hiện nay
AutoF – Để phục vụ cho các công việc sang lấp cũng như xúc đào các lớp đất đá thì máy xúc đào chính là một trong những lựa chọn phù hợp nhất để đảm nhận việc này. Tại thị trường nước ta hiện nay có rất nhiều thương hiệu máy xúc đào và một trong số đó là máy xúc đào bánh lốp Doosan. Du nhập vào thị trường nước ta từ rất sớm Doosan đã từng bước khẳng định được vị trí và chỗ đứng của mình tại thị trường nước ta với các mẫu máy xúc đào vô cùng chất lượng. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về 4 loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay
1. Giới thiệu sơ nét về thương hiệu máy xúc đào Doosan
Doosan là một trong những tập đoàn công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc. Ra đời vào năm 1896 với lichn sử hình thành và phát triển hơn 120 năm của mình Doosan đã từng bước khẳng định được sức mạnh của mình tại thị trường trong nước và từng bước vương ra thị trường thế giới.
Các lĩnh vực hoạt động chính của Doosan hiện nay bao gồm: thiết bị máy xây dựng, máy xúc bánh xích, máy xúc bánh lốp, máy xúc lật, xe nâng và động cơ. Đây chính là các hướng phát triển chính của Doosan hiện nay
Hiện tại thị mạng lưới của Doosan đã lan rộng ra toàn thế giới trong đó một số khu vực như: Mỹ, Pháp, Nga, Ấn Độ, Nhật Bản, Anh, Đức, Bỉ, Norway, Trung Quốc,…là nơi mà 25 nhà máy và văn phòng của Doosan đang được phân bố. Có thể thấy được các nước trên đều là các nước có nền công nghiệp phát triển cực mạnh và Doosan vẫn có thể thâm nhập vào được nó như một lời khẳng định đanh thép về chất lượng của Doosan
Tại khu vực Đông Nam Á thì Doosan đang từng bước mở rộng thị trường của mình tại các quốc gia này. Đây là khu vực mà Doosan đánh giá khá là tiềm năng với nhiều nước đang phát triển và đang trong giai đoạn xây dựng cơ sở hạ tầng.
Tại thị trường Việt Nam thì Doosan cũng du nhập vào khá sớm và được khá nhiều khách hàng biết đến. Với chất lượng đã được khẳng định của mình thì Doosan không mất quá nhiều thời gian để chinh phục khách hàng tại nước ta
2. Máy đào bánh lốp Doosan 55W
Dưới đây là thông số cơ bản của máy đào bánh lốp Doosan 55W
Máy đào bánh lốp DX55W có thiết kế nhỏ gọn giúp máy làm việc trong những nơi chật hẹp một cách dễ dàng
2.1 Trọng lượng vận hành của máy đào bánh lốp Doosan DX55W
Tay cần (mm) |
Lưỡi ủi (mm) |
Lốp |
Trọng lượng vận hành (kg) |
1.600 |
1.920 x 500 |
Đơn |
5.550 |
1.600 |
2.290 x 500 |
Đôi |
5.910 |
1.900 |
1.920 x 500 |
Đơn |
5.570 |
1.900 |
2.290 x 500 |
Đôi |
5.930 |
2.2 Kích thước và phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp DX55
Cần chính (mm) |
3.000 |
|
Tay cần (mm) |
1.600 |
|
Kiểu lốp (mm) |
Lốp đơn |
Lốp đôi |
Chiều dài toàn bộ (mm) |
6.120 |
6.120 |
Chiều rộng toàn bộ (mm) |
1.920 |
2.290 |
Chiều cao toàn bộ (mm) |
2.855 |
2.855 |
Bán kính quay đuôi (mm) |
1.650 |
1.650 |
Khoàng sáng gầm nhỏ nhất (mm) |
290 |
290 |
Khoảng sáng gầm kết cấu phía trên (mm) |
980 |
980 |
Chiều cao nắp đây khoang động cơ (mm) |
1.935 |
1.935 |
Chiều rộng phần kết cấu phía trên (mm) |
1.850 |
1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.100 |
2.100 |
Chiều rộng cơ sở (mm) |
1.600 |
2.275 |
2.3 Lực đào của máy đào bánh lốp DX55
Gầu xúc (PCSA) |
0.175 m3 |
|
Lực đào |
4.060 kgf |
|
|
39.08 kn |
|
Tay cân |
1.600 mm |
1.900 mm |
Lực cân |
2.690 kgf |
2.410 kgf |
|
26,4 kn |
23,6 kn |
2.4 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan DX55
Cân chính (mm) |
3.000 |
|
Tay cân (mm) |
1.600 |
1.900 |
Kiểu gầu (m3) |
0.175 |
0.07 |
Tâm với đào lớn nhất (mm) |
6.110 |
6.400 |
Chiều cao nâng tải lớn nhất (mm) |
4.265 |
4.455 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
3.495 |
3.795 |
Chiều cao đào lớn nhất (mm) |
5.980 |
6.170 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) |
1.980 |
1.990 |
2.5 Động cơ máy đào bánh lốp Doosan DX55
Model |
Yanmar 4TNV98-E |
Số xilanh |
04 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
54.7/2400 |
Dung tích buồng đốt (cc) |
3319 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
21/1550 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
100 |
2.6 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan DX55
Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan DX55 được Doosan trang bị các hệ thống điều khiển bằng điện tử để có thể tăng thêm năng suất trong quá trình làm việc và góp phần tiết kiệm nhiên liệu cực tốt
Hệ thống khung gầm của DX55 cũng được thiết kế khá chắc chắn với việc sử dụng các vật liệu chính là sắt thép chịu lực để góp phần đảm bảo sự vững chắc cho máy khi hoạt động.
Cabin của DX55 được thiết kế khá rộng rãi giúp cho người ngồi bên trong luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu. Ngoài ra với phần kính chắn được thiết kế rộng sẽ giúp cho tầm quan sát của người vận hành luôn được đảm bảo
DX55 có độ bền khá cao với thời gian sử dụng lâu dài mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ sở hữu.
3. Máy đào bánh lốp Doosan 140W
Máy xúc đào Doosan DX140 LC với phần khung sườn được làm từ vật liệu chính là thép có khả năng chịu lực cực tốt
3.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 140W
Trọng lượng vận hành (kg) |
14050 |
Cần chính (dạng liền) (mm) |
4300 |
Cần chính (tùy chọn) (mm) |
4600 |
Tay gầu xúc (mm) |
2100 |
Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm) |
2100-2500 |
Thể tích gầu (m3) |
0.64 |
Chiều rộng lốp |
1944 |
3.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 140W
Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm) |
4300 |
Chiều dài tay gầu (mm) |
2100 |
Chiều cao vận chuyển (mm) |
7235 |
Kích Chiều rộng vận chuyển (mm) |
2496 |
Chiều cao vận chuyển (Cần chính) (mm) |
3351 |
Khoảng sáng trục bánh xe (mm) |
2800 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
350 |
3.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W
Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm) |
4300 |
Chiều dài tay gầu (mm) |
2100 |
Bán kính đào lớn nhất (mm) |
7520 |
Chiều sâu đào xúc lớn nhất (mm) |
4580 |
Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm) |
8130 |
Chiều cao đổ gầu lớn nhất (mm) |
5180 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) |
2470 |
3.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 140W
Model |
DOOSAN DB58TIS (Tier2) |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
132/2000 |
Dung tích buồng đốt (cc) |
5890 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
50/1400 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
280 |
3.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 140W
Lưu lượng bơm lớn nhất (lít/phút) |
2 x 156,1 |
Áp suất hệ thống (bình thường) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (công suất) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) |
245 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
110 x 75 x 1048 |
Xilanh cần chính ngắn (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
115 x 80 x 1075 |
Xilanh gầu xúc (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
95 x 65 x 900 |
3.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W
Tốc độ di chuyển (km/h) |
37 |
Lực ma sát lớn nhất (kgf) |
7700 |
Độ dốc lớn nhất (độ/%) |
35/70 |
Lực đào gầu xúc (ISO) (kN) |
99,5 |
Lực đào tay gầu (ISO) (kN) |
75,02 |
3.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan 140W
Với hệ thống e-Pos thế hệ mới giúp cho 140W có khả năng tối ưu hóa được hiệu quả trong quá trình làm việc, từ đó góp phần tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa
Cabin được thiết kế với không gian rộng mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi
Ghế ngồi của Doosan 140W được thiết kế theo dạng bóng hơi nhằm mục đích là giảm sự rung lắc
Doosan 140W có hai chế độ làm việc bao gồm:
- Chế độ đào: thường được dùng để thực hiện các công việc liên quan đến xúc và đào đất
- Chế độ đào rảnh: chế độ này được lựa chọn khi cần đào rảnh mương
4. Máy đào bánh lốp Doosan 190W
Máy đào bánh lốp 190W với hệ thống động cơ mạnh mẽ
4.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 190W
Trọng lượng vận hành (kg) |
18500 |
Cần chính (dạng liền) (mm) |
5200 |
Tay gầu xúc (mm) |
2300 |
Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm) |
2300-2600 |
Thể tích gầu (m3) |
0.8-0.93 |
Kiểu lốp đôi |
10.0-20-14PR |
4.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 190W
Chiều dài tải (mm) |
8659 |
Chiều rộng tải (mm) |
2496 |
Chiều cao tải (mm) |
3310 |
Chiều cao vượt cabin (mm) |
3155 |
Bán kinh quay đuôi (mm) |
2450 |
Khoảng sáng gầm xe và mặt đất (mm) |
350 |
Khoảng cách đối trọng và mặt đất (mm) |
1249 |
4.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W
Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm) |
5200 |
5200 |
5200 |
Chiều dài tay gầu (mm) |
2600 |
2200 |
3100 |
Độ sâu đào lớn nhất (mm) |
5950 |
5550 |
6450 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6665 |
6435 |
6660 |
Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm) |
9335 |
9105 |
9265 |
Bán kính thẳng đứng lớn nhất (mm) |
6130 |
5990 |
6560 |
Tầm đào nhỏ nhất (mm) |
215 |
1195 |
-350 |
4.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 190W
Model |
BD58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
155/1900 |
Thể tích piston (mm) |
102 x 118 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
70/1400 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
310 |
4.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 190W
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 200 |
Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút) |
26.1 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) |
270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 85 x 1195 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
125 x 90 x 1470 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
115 x 80 x 1025 |
4.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W
Tốc độ di chuyển (km/h) |
36 |
Lực ma sát lớn nhất (kgf) |
10900 |
Độ dốc lớn nhất (độ/%) |
34.7/70 |
Lực đào gầu xúc (ISO) (kN) |
122,6 |
Lực đào tay gầu (ISO) (kN) |
88,3 |
4.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp 190W
Với hệ thống New e-Pos hoàn toàn mới nó được xem như là bộ não của Doosan DX190W, giúp cho việc trao đổi thông tin giữa động cơ cùng với hệ thống thủy lực có thể diễn ra một cách nhanh chống để giúp cho máy hoạt động một cách tốt nhất
Hệ thống khung gầm của 190W khá chắc chắn với việc sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực nó góp đảm bảo an toàn trong quá trình máy hoạt động
Không gian cabin của Doosan 190W được đánh giá khá cao với nhiều hệ thống thiết bị hiện đại hỗ trợ cho quá trình điều khiển máy của người vận hành.
5. Máy đào bánh lốp Doosan 210W
Máy đào bánh lốp 210W với tốc độ di chuyển khoảng 30 km/h giúp máy trở nên cơ động hơn
5.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 210W
Trọng lượng vận hành (kg) |
19900-20910 |
Cần chính (dạng liền) (mm) |
5600 |
Tay gầu xúc (mm) |
3000 |
Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm) |
2400-2750 |
Thể tích gầu (m3) |
0.51-1.35 |
Kiểu lốp đôi |
10.0-20-14PR |
5.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 210W
Chiều dài tải (mm) |
9400 |
Chiều rộng tải (mm) |
2500 |
Chiều cao tải (mm) |
3490 |
Chiều cao vượt cabin (mm) |
3140 |
Bán kinh quay đuôi (mm) |
2750 |
Khoảng sáng gầm xe và mặt đất (mm) |
350 |
Khoảng cách đối trọng và mặt đất (mm) |
1259 |
5.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W
Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm) |
3000 |
2750 |
2400 |
Chiều sâu đào xúc lớn nhất (mm) |
6255 |
6010 |
5655 |
Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm) |
10050 |
9800 |
9690 |
Chiều cao đổ gào lớn nhất (mm) |
7250 |
7020 |
6890 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) |
3440 |
3375 |
3390 |
Tầm đào lớn nhất (mm) |
10000 |
9370 |
9430 |
5.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 210W
Model |
BD58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
163/2000 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
70/1400 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
350 |
5.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 210W
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 231 |
Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút) |
27.4 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) |
270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 85 x 1225 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
135 x 95 x 1450 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 80 x 1060 |
5.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W
Tốc độ di chuyển (km/h) |
36 |
Lực ma sát lớn nhất (kgf) |
10900 |
Độ dốc lớn nhất (độ/%) |
31.0/60 |
Lực đào gầu xúc (ISO) (kN) |
123,9 |
Lực đào tay gầu (ISO) (kN) |
91,5 |
5.7 Ưu điểm của máy xúc đào bánh lốp 210W
Doosan 210W được trang bị hệ thống New E-POS để giúp cho quá trình liên kết giữa hệ thống thủy lực và động cơ thêm chính xác hơn, từ đó góp phần làm gia tăng hiệu suất hoạt động của máy
Cabin của 210W được thiết kế khá hiện đại với hệ thống các nút điều khiển được thiết kế tại các vị trí vô cùng phù hợp cho quá trình sử dụng của nhân viên vận hành
Phần kính cabin cũng được thiết kế khá rộng để đảm bảo gốc quan sát tốt nhất dành trong quá trình vận hành máy
Hệ thống động cơ BD58TIS giúp cho 210W hoạt động một cách mạnh mẽ và đi kèm với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt
Trên đây chính là 4 loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay. Tùy thuộc vào nhu cầu cũng như công việc của bạn mà bạn có thể lựa chọn loại máy cho phù hợp