Nội dung bài viết 08 Loại máy xúc đào bánh xích Doosan được ưa chuộng nhất tại AutoF
AutoF – Bên cạnh dòng sản phẩm máy đào bánh lốp thì Doosan còn có các mẫu máy đào bánh xích với thiết kế hiện đại cùng với một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ có khả năng làm việc tại nhiều dạng địa hình khác nhau như đia hình bằng phẳng hoặc dạng địa hình sụt lún tại các công trường. Ngoài ra thì các mẫu máy đào bánh xích của Doosan có thể làm việc tại nhiều điều kiện khác nhau với không gian làm việc nhỏ hẹp mà hiệu suất công việc của máy vẫn được đảm bảo. Nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các mẫu máy đào bánh xích Doosan đang được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam
Máy đào bánh xích Doosan là một trong những thương hiệu được nhiều khách hàng ưa chuộng tại nước ta
1. Giới thiệu sơ nét về Doosan
Doosan là một trong những tập đoàn công nghiệp nặng lớn nhất của Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1896 với quá trình hình thành và phát triển đã hơn 120 năm. Một trong những sản phẩm chính của Doosan hiện nay chính là máy đào bánh xích đang được khá nhiều khách hàng tại nhiều thị trường trên thế giới lựa chọn
Mạng lươi thị trường của Doosan không chỉ bó hẹp tại Hàn Quốc và một số nước lân cận mà nó còn lan rộng đến châu Âu với các nước như Đức, Anh, Pháp, Bỉ, Nga. Tại khu vực châu Á thì thị trường chính của Doosan hiện nay đó chính là Nhật, Ấn Độ và Trung Quốc
Khu vực Đông Nam Á hiện nay đang rất được Doosan quan tâm, các dòng sản phẩm máy đào bánh xích của Doosan đã thâm nhập vào khu vực này từ khá sớm và nhận được những phản hổi vô cùng tích cực của người tiêu dùng.
Tại Việt Nam thì Doosan từ lâu đã là một thương hiệu khá uy tính và được rất nhiều khách hàng lựa chọn
2. Máy đào bánh xích Doosan 140LC
Máy đào bánh xích Doosan DX 140 LC với hiệu suất làm việc cực cao
2.1 Thông số chung của máy đào bánh xích DX140
Trọng lượng vận hành (kg) |
14000 |
Cần Chính (mm) |
4600 |
Cần chính (tùy chọn) (mm) |
4988 |
Tay gầu xúc (mm) |
2500 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2100-2300 |
Thể tích gầu (m3) |
0.24-0.76 |
2.2 Kích thước của máy đào bánh xích 140LC
Loại cần (mm) |
4600 |
Tay cần (mm) |
2500 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
2710 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
2590 |
Chiều rộng cabin (mm) |
960 |
Khoảng sáng (mm) |
3034 |
2.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích Doosan 140
Loại cần (mm) |
4600 |
Tay cần (mm) |
2500 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
8300 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
5645 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
2100 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6300 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
7535 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) |
2375 |
2.4 Động cơ của máy đào bánh xích 140LC
Model |
Doosan DL06 |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
95/1850 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
44,5/1400 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
5890 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
267 |
2.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích DX140
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 114 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
110 x 75 x 1085 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
115 x 80 x 1180 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
100 x 70 x 900 |
2.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích Doosan DX140LC
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
4.7 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.0 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
3. Máy đào bánh xích Doosan 200A
Máy đào bánh xích 200A một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho việc đào lấp đất đá
3.1 Thông số chung của máy đào bánh xích DX200
Trọng lượng vận hành (kg) |
20600 |
Cần Chính (mm) |
5700 |
Tay gầu xúc (mm) |
2900 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2400 |
Thể tích gầu (m3) |
0.81-0.92 |
3.2 Kích thước của máy đào bánh xích DX200A
Loại cần (mm) |
5700 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
2940 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
2800 |
Chiều rộng cabin (mm) |
960 |
Khoảng sáng (mm) |
3270 |
3.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích Doosan 200A
Loại cần (mm) |
5700 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
9900 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
6620 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
2555 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6990 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
8450 |
Bán kính quay nhỏ nhất (mm) |
6430 |
3.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan DX200
Model |
Doosan DB58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
154/1900 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
61,5/1400 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
5785 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
400 |
3.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích DX200
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 222.3 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 85 x 1260 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
135 x 95 x 1450 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 80 x 1060 |
3.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích Doosan DX200A
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
5.8 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.2 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
4. Máy đào bánh xích Doosan DX 225LCA
Máy đào bánh xích Doosan DX 225LCA thường được sử dụng tại các mỏ khoáng sản
4.1 Thông số chung của máy đào bánh xích DX225
Trọng lượng vận hành (kg) |
21500 |
Cần Chính (mm) |
5700 |
Cần chính (tùy chọn) (mm) |
5200/8500 |
Tay gầu xúc (mm) |
2900 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2000/2400/3500/6200 |
Thể tích gầu (m3) |
0.51-1.51 |
4.2 Kích thước của máy đào bánh xích 225LCA
Loại cần (mm) |
5700 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
2940 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
2990 |
Chiều rộng cabin (mm) |
960 |
Khoảng sáng (mm) |
3650 |
4.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích Doosan 225
Loại cần (mm) |
5700 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Loại tay cần (mm) |
3200 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
9900 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
6620 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
2555 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6990 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
8450 |
Chiều sâu dọc lớn nhất (mm) |
7713 |
4.4 Động cơ của máy đào bánh xích DX 225LCA
Model |
Doosan DB58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
154/1900 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
61,5/1400 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
5785 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
400 |
4.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích Doosan 225LCA
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 206.5 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 85 x 1260 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
140 x 100 x 1450 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
120 x 80 x 1060 |
4.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích DX 225LCA
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
5.5 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.3 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
5. Máy đào bánh xích Doosan DX 260LCA
Máy đào bánh xích Doosan DX 260LCA với phần khung được làm từ thép vô cùng bền chắc
5.1 Thông số chung của máy đào bánh xích Doosan 260LCA
Trọng lượng vận hành (kg) |
24800-25100 |
Cần Chính (mm) |
5900 |
Tay gầu xúc (mm) |
3000 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2500-3500 |
Thể tích gầu (m3) |
0.51-1.51 |
5.2 Kích thước của máy đào bánh xích DX 260LCA
Chiều cao vận chuyển (mm) |
3195 |
Chiều dài vận chuyển (mm) |
10075 |
Chiều rộng vận chuyển (mm) |
3200 |
Chiều dài dây xích (mm) |
4625 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
450 |
5.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích Doosan 260
Loại tay cần (mm) |
3000 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
10180 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
6800 |
Chiều cao đào lớn nhất (mm) |
9600 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6940 |
Bán kính quay phần đuôi (mm) |
3035 |
Bán kính quay toa nhỏ nhất (mm) |
3845 |
5.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan DX260
Model |
Doosan DB58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
192/1800 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
78/1300 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
8071 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
410 |
5.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích DX 260LCA
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 230 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) |
280 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) |
270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
130 x 90 x 1355 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
140 x 100 x 1705 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
130 x 90 x 1080 |
5.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích 260LCA
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
5.2 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.1 |
6. Máy đào bánh xích Doosan DX 300LCA
Máy đào bánh xích Doosan DX 300LCA với hệ thống động cơ mạnh mẽ mang lại hiệu suất cao
6.1 Thông số chung của máy đào bánh xích Doosan DX300
Trọng lượng vận hành (kg) |
29600 |
Cần Chính (mm) |
6245 |
Cần chính (Tùy chọn) (mm) |
10000 |
Tay gầu xúc (mm) |
3100 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2500/3750/7000 |
Thể tích gầu (m3) |
0.64-1.75 |
6.2 Kích thước của máy đào bánh xích DX 300LCA
Chiều cao đóng gói (cần) (mm) |
3250 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
3365 |
Chiều dài đóng gói (mm) |
10625 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
3200 |
Bán kinh quay đuôi (mm) |
3200 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
4040 |
6.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích DX 300LCA
Loại tay cần (mm) |
3100 |
2500 |
2400 |
7000 |
Loại gầu (m3) |
1.27 |
1.51 |
1.03 |
0.64 |
Tầm với đào tối đa (mm) |
10745 |
10170 |
11270 |
17520 |
Tầm với xúc lớn nhất (mm) |
10550 |
9965 |
11085 |
17405 |
Chiều sâu đào tối đa (mm) |
7360 |
6760 |
8010 |
13855 |
Lực đào lớn nhất (mm) |
10330 |
9970 |
10410 |
14175 |
Bán kính quay lớn nhất (mm) |
6810 |
6870 |
7045 |
10905 |
Phạm vi đào nhỏ nhất (mm) |
595 |
1975 |
-350 |
1055 |
Gốc quay gầu (o) |
175 |
175 |
174 |
169 |
6.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan 300LCA
Model |
Doosan DB58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
197/1900 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
86/1300 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
8071 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
500 |
6.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích Doosan 300
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 247 |
Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút) |
28.5 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) |
350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) |
330 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) |
270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
140 x 95 x 1440 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
150 x 105 x 1755 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
140 x 90 x 1150 |
6.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích 300LCA
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
5.1 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.0 |
Lực kéo lớn nhất (kgf) |
25.2/13.7 |
Lực đào gầu xúc (ISO) (kN) |
123.9 |
7. Máy đào bánh xích Doosan DX 340LCA
Máy đào bánh xích Doosan DX 340LCA là mẫu máy xúc được khách hàng đánh giá rất cao
7.1 Thông số chung của máy đào bánh xích DX340
Trọng lượng vận hành (kg) |
34400 |
Cần Chính (mm) |
6500 |
Tay gầu xúc (mm) |
3200 |
Thể tích gầu (m3) |
1.25-2.32 |
7.2 Kích thước của máy đào bánh xích Doosan 340LCA
Chiều cao vận chuyển (cần chỉnh) (mm) |
3220 |
Chiều cao vận chuyển (ống dầu) (mm) |
3360 |
Chiều dài vận chuyển (mm) |
11280 |
Chiều rộng vận chuyển (mm) |
3280 |
Chiều rộng cabin (mm) |
1010 |
Khoảng sáng đối trọng (mm) |
1195 |
7.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích 340LCA
Loại tay cần (mm) |
3200 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
11168 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
7533 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
2704 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
7196 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
10345 |
Chiều sâu dọc lớn nhất (mm) |
7713 |
7.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan 340LCA
Model |
Doosan DB58TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
195/1800 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
114/1400 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
11051 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
550 |
7.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích Doosan 340
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 274 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
150 x 100 x 1430 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
170 x 120 x 1805 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
150 x 100 x 1300 |
7.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích 340LCA
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
4.7 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.1 |
Lực kéo lớn nhất (kgf) |
27.0/15.1 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
Tốc độ quay toa vòng/phút |
~8.9 |
Moment quay lớn nhất (Kgf.m) |
11660 |
8. Máy đào bánh xích Doosan DX 420LC
Máy đào bánh xích Doosan DX 420LC có khả năng làm việc tại mọi điều kiện môi trường
8.1 Thông số chung của máy đào bánh xích Doosan DX420
Trọng lượng vận hành (kg) |
41500-42400 |
Cần Chính (mm) |
6700 |
Tay gầu xúc (mm) |
3250 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2600-3950 |
Thể tích gầu (m3) |
1.44-2.31 |
8.2 Kích thước của máy đào bánh xích Doosan 420
Loại cần (mm) |
6700 |
Tay cần (mm) |
3250 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
3450 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
3350 |
Chiều rộng cabin (mm) |
1010 |
Khoảng sáng (mm) |
4250 |
8.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích 420LC
Loại cần (mm) |
6700 |
Tay cần (mm) |
3250 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
11495 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
7730 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
3050 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
7795 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
9520 |
Chiều sâu dọc lớn nhất (mm) |
3490 |
8.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan 420LC
Model |
Doosan DE12TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
293/2000 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
127/1300 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
11051 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
550 |
8.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích Doosan DX420
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 315 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
165 x 115 x 1460 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
180 x 120 x 1820 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
160 x 110 x 1320 |
8.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích 420LC
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
4.7 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.1 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
9. Máy đào bánh xích Doosan DX 520LC
Máy đào bánh xích Doosan DX 520LC với thiết kế chắc chắn và hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ
9.1 Thông số chung của máy đào bánh xích Doosan DX520
Trọng lượng vận hành (kg) |
51100-52900 |
Cần Chính (mm) |
6300 |
Cần Chính (tùy chọn) (mm) |
7100-11000 |
Tay gầu xúc (mm) |
2900 |
Tay gầu xúc (tùy chọn) (mm) |
2400-3350-8000 |
Thể tích gầu (m3) |
0.92-3.28 |
9.2 Kích thước của máy đào bánh xích Doosan 520LC
Loại cần (mm) |
6700 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Chiều cao đóng gói (mm) |
4140 |
Chiều rộng đóng gói (mm) |
3340 |
Chiều rộng cabin (mm) |
1010 |
Khoảng sáng (mm) |
4470 |
9.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh xích DX520LC
Loại cần (mm) |
6300 |
Tay cần (mm) |
2900 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) |
10460 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) |
6770 |
Chiều cao tải nhỏ nhất (mm) |
2950 |
Chiều cao tải lớn nhất (mm) |
6720 |
Chiều cao chốt gầu lớn nhất (mm) |
8520 |
Chiều sâu dọc lớn nhất (mm) |
4750 |
9.4 Động cơ của máy đào bánh xích Doosan DX520LC
Model |
Doosan DE12TIS |
Số xilanh |
06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) |
318/2000 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) |
139/1300 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) |
11051 |
Dung tích thùng dầu(lít) |
620 |
9.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích Doosan DX520
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) |
2 x 360 |
Áp suất van định áp chế độ làm việc/di chuyển (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Áp suất van định áp chế độ công suất (kgf/cm2) |
330 (+10~0) |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
170 x 115 x 1610 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
190 x 130 x 1805 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) |
170 x 115 x 1341 |
9.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích 520LC
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) |
5.6 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) |
3.2 |
Khả năng leo dốc (%) |
70 |
Trên đây chính là 8 loại máy đào bánh xích Doosan được ua chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ giúp máy đạt được hiệu suất hoạt động cực tốt trong mọi điều kiện địa hình cũng như điều kiện làm việc. Tùy vào nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình loại máy đào bánh xích phù hợp để sử dụng trong công việc